Việt Nam Master Duel Weekly Tournament Tuần #62
Được tạo bởi:
anthonyleo (50427163)Những phần được đề cập:
Thể lệ giải đấu
Số lượng người tối đa: 48
Chi tiết giải đấu
Tổng kết toàn bộ giải đấu
Tất cả các archetype được sử dụng
Archetype ở Top 16
Xem lại các cặp đấu
Việt Nam Master Duel Weekly Tournament Tuần #62Các Deck đoạt giải
1/🥇 Hạng Nhất
Triều Hân (72350164)
Main: 42 Extra: 15
Droll & Lock Bird
Chim chọc và khoá
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu một (các) lá bài được thêm từ Deck Chính lên tay đối thủ của bạn, ngoại trừ trong Draw Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; trong phần còn lại của lượt này, cả 2 người chơi không thể thêm bài từ Deck Chính lên tay.
Hiệu ứng gốc (EN):
If a card(s) is added from the Main Deck to your opponent's hand, except during the Draw Phase (Quick Effect): You can send this card from your hand to the GY; for the rest of this turn, cards cannot be added from either player's Main Deck to the hand.
Lo, the Prayers of the Voiceless Voice
Tay cầu khẩn sự thanh tĩnh, Law
ATK:
50
DEF:
2050
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn Triệu hồi Ritual chính xác 1 quái thú Ritual ÁNH SÁNG (Chiến binh hoặc Rồng) có hiệu ứng bài yêu cầu sử dụng quái thú, lá bài này có thể được sử dụng làm toàn bộ Vật tế. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Lo, the Prayers of the Voiceless Voice" một lần mỗi lượt. Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể đặt 1 Lá bài Phép/Bẫy liên tục "Voiceless Voice" từ Deck của bạn ngửa mặt trong Vùng Phép & Bẫy của bạn. Nếu một quái thú Ritual ÁNH SÁNG (Chiến binh hoặc Rồng) được Triệu hồi Đặc biệt lên sân của bạn, trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you Ritual Summon exactly 1 LIGHT Ritual Monster (Warrior or Dragon) with a card effect that requires use of monsters, this card can be used as the entire Tribute. You can only use each of the following effects of "Lo, the Prayers of the Voiceless Voice" once per turn. If this card is Normal or Special Summoned: You can place 1 "Voiceless Voice" Continuous Spell/Trap from your Deck face-up in your Spell & Trap Zone. If a LIGHT Ritual Monster (Warrior or Dragon) is Special Summoned to your field, while this card is in your GY (except during the Damage Step): You can Special Summon this card.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Nibiru, the Primal Being
Dạng sống nguyên thủy, Nibiru
ATK:
3000
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu đối thủ của bạn được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt từ 5 quái thú hoặc lớn hơn trong lượt này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế càng nhiều quái thú ngửa trên sân nhất có thể, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt 1 "Primal Being Token" (Rock / LIGHT / Cấp độ 11 / ATK? / DEF?) đến sân của đối thủ. (ATK / DEF của Token này trở thành ATK / DEF tổng của các quái thú đã bị Hiến tế.) Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nibiru, the Primal Being" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if your opponent Normal or Special Summoned 5 or more monsters this turn (Quick Effect): You can Tribute as many face-up monsters on the field as possible, and if you do, Special Summon this card from your hand, then Special Summon 1 "Primal Being Token" (Rock/LIGHT/Level 11/ATK ?/DEF ?) to your opponent's field. (This Token's ATK/DEF become the combined original ATK/DEF of the Tributed monsters.) You can only use this effect of "Nibiru, the Primal Being" once per turn.
Saffira, Dragon Queen of the Voiceless Voice
Nữ hoàng rồng thanh tĩnh,Saffira
ATK:
2500
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này; gửi 1 Lá bài Phép Ritual từ Deck của bạn vào Mộ, sau đó bạn có thể thêm 1 quái thú Ritual ÁNH (Chiến binh hoặc Rồng) từ Deck hoặc Mộ lên tay của bạn. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; Triệu hồi Ritual 1 quái thú Ritual ÁNH (Chiến binh hoặc Rồng) từ tay bạn, bằng cách Hiến tế các quái thú từ tay hoặc sân của bạn có tổng Cấp bằng hoặc vượt quá Cấp của quái thú Ritual. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Saffira, Dragon Queen of the Voiceless Voice" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can discard this card; send 1 Ritual Spell from your Deck to the GY, then you can add 1 LIGHT Ritual Monster (Warrior or Dragon) from your Deck or GY to your hand. You can banish this card from your GY; Ritual Summon 1 LIGHT Ritual Monster (Warrior or Dragon) from your hand, by Tributing monsters from your hand or field whose total Levels equal or exceed the Level of the Ritual Monster. You can only use each effect of "Saffira, Dragon Queen of the Voiceless Voice" once per turn.
Sauravis, Dragon Sage of the Voiceless Voice
Thánh nhân rồng thanh tĩnh, Sauravis
ATK:
2600
DEF:
2800
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn) bằng cách xáo trộn 2 Lá bài Phép từ tay và/hoặc Mộ của bạn vào Deck, bao gồm cả bài Phép Ritual. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Sauravis, Dragon Sage of the Voiceless Voice" một lần mỗi lượt theo cách này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể đưa lá bài này từ sân về tay; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Ritual ÁNH SÁNG (Chiến binh hoặc Rồng) từ tay hoặc Deck của bạn, nhưng xáo trộn nó vào Deck trong End Phase của lượt tiếp theo. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Sauravis, Dragon Sage of the Voiceless Voice" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Special Summon this card (from your hand) by shuffling 2 Spells from your hand and/or GY into the Deck, including a Ritual Spell. You can only Special Summon "Sauravis, Dragon Sage of the Voiceless Voice" once per turn this way. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can return this card from the field to the hand; Special Summon 1 LIGHT Ritual Monster (Warrior or Dragon) from your hand or Deck, but shuffle it into the Deck during the End Phase of the next turn. You can only use this effect of "Sauravis, Dragon Sage of the Voiceless Voice" once per turn.
Trias Hierarchia
Trias Hierarchia
ATK:
1900
DEF:
2900
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu lá bài này trong tay bạn hoặc Mộ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế tối đa 3 quái thú Tiên; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân), sau đó, bạn có thể áp dụng (các) hiệu ứng sau theo trình tự, tùy thuộc vào số lượng quái thú Bị Hiến Tế.
● 2+: Phá hủy 1 lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển. ● 3: Rút 2 lá bài.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Trias Hierarchia" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if this card is in your hand or GY (Quick Effect): You can Tribute up to 3 Fairy monsters; Special Summon this card (but banish it when it leaves the field), then, you can apply the following effect(s) in sequence, depending on the number of Tributed monsters. ● 2+: Destroy 1 card your opponent controls. ● 3: Draw 2 cards. You can only use this effect of "Trias Hierarchia" once per turn.
Sauravis, the Ancient and Ascended
Rồng cổ được tôn kính, Sauravis
ATK:
2600
DEF:
2800
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Triệu hồi Ritual lá bài này với "Sprite's Blessing". Khi đối thủ của bạn kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng chọn vào quái thú mà bạn điều khiển (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này; vô hiệu hoá việc kích hoạt. Khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể trả lại lá bài này lên tay; vô hiệu hoá Triệu hồi Đặc biệt, và nếu bạn làm điều đó, hãy loại bỏ (các) quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Ritual Summon this card with "Sprite's Blessing". When your opponent activates a card or effect that targets a monster you control (Quick Effect): You can discard this card; negate the activation. When your opponent would Special Summon a monster(s) (Quick Effect): You can return this card to the hand; negate the Special Summon, and if you do, banish that monster(s).
Skull Guardian, Protector of the Voiceless Voice
Vệ binh luật, người bảo vệ sự thanh tĩnh
ATK:
2050
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Triệu hồi Ritual lá bài này bằng "Prayers of the Voiceless Voice". Tăng 2050 ATK khi bạn có "Lo, the Prayers of the Voiceless Voice" trên sân hoặc trong Mộ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Skull Guardian, Protector of the Voiceless Voice" một lần mỗi lượt. Nếu lá bài này được Triệu hồi Ritual: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Voiceless Voice" , hoặc 1 quái thú Ritual (Chiến binh hoặc Rồng), từ Deck của bạn lên tay bạn. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng trong khi bạn điều khiển "Lo, the Prayers of the Voiceless Voice" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể vô hiệu hoá sự kích hoạt, và nếu bạn làm điều đó, hãy hủy lá bài đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Ritual Summon this card with "Prayers of the Voiceless Voice". Gains 2050 ATK while you have "Lo, the Prayers of the Voiceless Voice" on your field or in your GY. You can only use each of the following effects of "Skull Guardian, Protector of the Voiceless Voice" once per turn. If this card is Ritual Summoned: You can add 1 "Voiceless Voice" monster, or 1 Ritual Monster (Warrior or Dragon), from your Deck to your hand. When your opponent activates a card or effect while you control "Lo, the Prayers of the Voiceless Voice" (Quick Effect): You can negate the activation, and if you do, destroy that card.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Diviner of the Herald
Người báo hiệu của thần
ATK:
500
DEF:
300
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể gửi 1 quái thú Tiên từ Deck hoặc Extra Deck của bạn đến Mộ, và nếu bạn làm điều đó, hãy tăng Cấp độ của lá bài này bằng Cấp độ của quái thú đó, cho đến khi kết thúc lượt này. Nếu lá bài này được Hiến tế: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Cấp 2 hoặc thấp hơn Tiên từ tay hoặc Deck của bạn, ngoại trừ "Diviner of the Herald". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Diviner of the Herald" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can send 1 Fairy monster from your Deck or Extra Deck to the GY, and if you do, increase this card's Level by that monster's Level, until the end of this turn. If this card is Tributed: You can Special Summon 1 Level 2 or lower Fairy monster from your hand or Deck, except "Diviner of the Herald". You can only use each effect of "Diviner of the Herald" once per turn.
Ghost Ogre & Snow Rabbit
Ma thỏ núi
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi quái thú trên sân kích hoạt hiệu ứng của nó, hoặc khi Bẫy / Bẫy đã úp trên sân kích hoạt hiệu ứng của nó (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay hoặc sân của mình tới Mộ; phá hủy lá bài đó trên sân. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ghost Ogre & Snow Rabbit" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a monster on the field activates its effect, or when a Spell/Trap that is already face-up on the field activates its effect (Quick Effect): You can send this card from your hand or field to the GY; destroy that card on the field. You can only use this effect of "Ghost Ogre & Snow Rabbit" once per turn.
Barrier of the Voiceless Voice
Hàng rào thanh tĩnh
Hiệu ứng (VN):
Trong khi bạn điều khiển "Lo, the Prayers of the Voiceless Voice" và một quái thú Ritual ÁNH SÁNG, các quái thú của đối thủ chỉ có thể chọn mục tiêu các quái thú Ritual để tấn công, đối thủ của bạn cũng không thể chọn mục tiêu các quái thú ÁNH SÁNG mà bạn điều khiển bằng hiệu ứng bài. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể thêm 1 lá bài "Voiceless Voice" hoặc 1 quái thú Ritual "Skull Guardian" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "Barrier of the Voiceless Voice". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Barrier of the Voiceless Voice" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
While you control "Lo, the Prayers of the Voiceless Voice" and a LIGHT Ritual Monster, your opponent's monsters can only target Ritual Monsters for attacks, also your opponent cannot target LIGHT monsters you control with card effects. During your Main Phase: You can add 1 "Voiceless Voice" card or 1 "Skull Guardian" Ritual Monster from your Deck to your hand, except "Barrier of the Voiceless Voice". You can only use this effect of "Barrier of the Voiceless Voice" once per turn.
Blessing of the Voiceless Voice
Sự thanh tĩnh chúc phúc
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 trong số các lá bài "Voiceless Voice" đã bị loại bỏ hoặc trong Mộ của bạn, ngoại trừ "Blessing of the Voiceless Voice"; thêm nó lên tay bạn. Nếu (các) quái thú không theo Ritual được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt ngửa mặt (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Ritual 1 quái thú Ritual ÁNH SÁNG (Chiến binh hoặc Rồng) từ tay của bạn, bằng cách Hiến tế quái thú từ tay hoặc sân của bạn có tổng Cấp độ bằng hoặc vượt quá Cấp độ của quái thú Ritual đó và nếu bạn làm điều đó, nó không thể bị phá huỷ trong chiến đấu. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Blessing of the Voiceless Voice" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 of your "Voiceless Voice" cards that is banished or in your GY, except "Blessing of the Voiceless Voice"; add it to your hand. If a non-Ritual Monster(s) is Normal or Special Summoned face-up (except during the Damage Step): You can Ritual Summon 1 LIGHT Ritual Monster (Warrior or Dragon) from your hand, by Tributing monsters from your hand or field whose total Levels equal or exceed the Level of that Ritual Monster, and if you do, it cannot be destroyed by battle. You can only use each effect of "Blessing of the Voiceless Voice" once per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Pot of Extravagance
Hũ tham vàng
Hiệu ứng (VN):
Khi bắt đầu Main Phase 1 của bạn: loại bỏ 3 hoặc 6 lá bài úp mặt ngẫu nhiên khỏi Extra Deck của bạn, úp mặt; rút 1 lá bài cứ 3 lá bài bị loại bỏ. Đối với phần còn lại của lượt này sau khi lá bài này được thực thi, bạn không thể rút bất kỳ lá bài nào bởi hiệu ứng của lá bài.
Hiệu ứng gốc (EN):
At the start of your Main Phase 1: Banish 3 or 6 random face-down cards from your Extra Deck, face-down; draw 1 card for every 3 cards banished. For the rest of this turn after this card resolves, you cannot draw any cards by card effects.
Pot of Prosperity
Hũ nhường vàng
Hiệu ứng (VN):
Loại bỏ 3 hoặc 6 lá bạn chọn khỏi Extra Deck của bạn, úp xuống; trong phần còn lại của lượt này sau khi bài này thực thi, bất kỳ thiệt hại nào mà đối thủ của bạn nhận được sẽ giảm đi một nửa, đồng thời lật và xem các lá bài từ trên cùng của Deck của bạn bằng với số lá bài bị loại bỏ, thêm 1 lá bài đã lật và xem lên tay của bạn, đặt phần còn lại xuống dưới cùng của Deck của bạn theo bất kỳ thứ tự nào. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Pot of Prosperity" mỗi lượt. Bạn không thể rút lá bài bởi hiệu ứng của lá bài trong lượt bạn kích hoạt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Banish 3 or 6 cards of your choice from your Extra Deck, face-down; for the rest of this turn after this card resolves, any damage your opponent takes is halved, also excavate cards from the top of your Deck equal to the number of cards banished, add 1 excavated card to your hand, place the rest on the bottom of your Deck in any order. You can only activate 1 "Pot of Prosperity" per turn. You cannot draw cards by card effects the turn you activate this card.
Prayers of the Voiceless Voice
Cầu nguyện cho sự thanh tĩnh
Hiệu ứng (VN):
Lá bài này có thể được sử dụng để Triệu hồi Ritual bất kỳ quái thú Ritual ÁNH SÁNG nào. Bạn cũng phải Hiến tế các quái thú ÁNH SÁNG từ tay hoặc sân của bạn có tổng Cấp bằng hoặc vượt quá Cấp của quái thú Ritual. Nếu (các) quái thú Ritual ÁNH SÁNG ngửa mặt mà bạn điều khiển rời sân đấu bởi hiệu ứng bài của đối thủ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Sauravis, the Ancient and Ascended", "Saffira, Queen of Dragons", hoặc "Skull Guardian, Protector of the Voiceless Voice" từ tay hoặc Deck của bạn, bỏ qua điều kiện Triệu hồi của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Prayers of the Voiceless Voice" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
This card can be used to Ritual Summon any LIGHT Ritual Monster. You must also Tribute LIGHT monsters from your hand or field whose total Levels equal or exceed the Level of the Ritual Monster. If a face-up LIGHT Ritual Monster(s) you control leaves the field by an opponent's card effect (except during the Damage Step): You can banish this card from your GY; Special Summon 1 "Sauravis, the Ancient and Ascended", "Saffira, Queen of Dragons", or "Skull Guardian, Protector of the Voiceless Voice" from your hand or Deck, ignoring its Summoning conditions. You can only use this effect of "Prayers of the Voiceless Voice" once per turn.
Pre-Preparation of Rites
Chuẩn bị trước cho nghi lễ
Hiệu ứng (VN):
Thêm 1 Ma Pháp Ritual từ Deck của bạn lên tay của bạn và thêm 1 quái thú Ritual từ Deck hoặc Mộ của bạn lên tay của bạn có tên được liệt kê trên Ma Pháp Ritual đó. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 lượt "Pre-Preparation of Rites" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Add 1 Ritual Spell from your Deck to your hand, and add 1 Ritual Monster from your Deck or GY to your hand whose name is listed on that Ritual Spell. You can only activate 1 "Pre-Preparation of Rites" per turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Radiance of the Voiceless Voice
Uy lực thanh tĩnh chói sáng
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase: Bạn có thể kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Xáo trộn 1 quái thú Ritual ÁNH SÁNG (Chiến binh hoặc Rồng) hoặc 1 Lá bài Phép Ritual từ tay hoặc Mộ của bạn vào Deck, và nếu bạn làm điều đó, hãy thêm lên tay bạn hoặc Triệu hồi Đặc biệt, 1 quái thú "Voiceless Voice" từ Deck của bạn.
● Chọn mục tiêu các lá bài mà đối thủ điều khiển, tối đa số lượng quái thú Ritual ÁNH SÁNG (Chiến binh hoặc Rồng) mà bạn điều khiển; phá huỷ cả lá bài này và càng nhiều lá bài được chọn làm mục tiêu nhất có thể.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng của "Radiance of the Voiceless Voice" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase: You can activate 1 of these effects; ● Shuffle 1 LIGHT Ritual Monster (Warrior or Dragon) or 1 Ritual Spell from your hand or GY into the Deck, and if you do, add to your hand, or Special Summon, 1 "Voiceless Voice" monster from your Deck. ● Target cards your opponent controls, up to the number of LIGHT Ritual Monsters (Warrior or Dragon) you control; destroy both this card and as many of the targeted cards as possible. You can only use the effect of "Radiance of the Voiceless Voice" once per turn.
Elder Entity N'tss
Cựu thần N'tss
ATK:
2500
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú Synchro + 1 quái thú Xyz
Phải được Triệu hồi Đặc biệt (từ Extra Deck của bạn) bằng cách gửi các lá bài trên mà bạn điều khiển đến Mộ. (Bạn không sử dụng "Polymerization".) Một lần mỗi lượt: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Cấp 4 từ tay của bạn. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; phá hủy nó. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Elder Entity N'tss(s)" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Synchro Monster + 1 Xyz Monster Must be Special Summoned (from your Extra Deck) by sending the above cards you control to the GY. (You do not use "Polymerization".) Once per turn: You can Special Summon 1 Level 4 monster from your hand. If this card is sent to the GY: You can target 1 card on the field; destroy it. You can only Special Summon "Elder Entity N'tss(s)" once per turn.
Accesscode Talker
Người xử mã truy cập
ATK:
2300
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Đối thủ của bạn không thể kích hoạt các lá bài hoặc hiệu ứng để đáp lại việc kích hoạt hiệu ứng của lá bài này. Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Link đã được sử dụng làm nguyên liệu cho Triệu hồi Link của nó; lá bài này nhận được ATK bằng với Link Rating của quái thú đó x 1000. Bạn có thể loại bỏ 1 quái thú Link khỏi sân của bạn hoặc Mộ; phá huỷ 1 lá bài mà đối thủ điều khiển, trong thời gian còn lại của lượt này, bạn không thể loại bỏ quái thú có cùng Thuộc tính đó để kích hoạt hiệu ứng này của "Accesscode Talker".
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters Your opponent cannot activate cards or effects in response to this card's effect activations. If this card is Link Summoned: You can target 1 Link Monster that was used as material for its Link Summon; this card gains ATK equal to that monster's Link Rating x 1000. You can banish 1 Link Monster from your field or GY; destroy 1 card your opponent controls, also for the rest of this turn, you cannot banish monsters with that same Attribute to activate this effect of "Accesscode Talker".
Dharc the Dark Charmer, Gloomy
Người thuần hồn bóng tối mù mịt Dharc
ATK:
1850
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú, bao gồm một quái thú DARK
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Familiar-Possessed" .)
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú BÓNG TỐI trong Mộ của đối thủ; Triệu hồi Đặc biệt nó đến khu vực của bạn mà lá bài này chỉ đến. Nếu lá bài được Triệu hồi Link này bị phá hủy trong chiến đấu hoặc bị phá hủy bởi hiệu ứng bài của đối thủ khi đang ở trong Vùng quái thú của chủ nhân của nó: Bạn có thể thêm 1 quái thú BÓNG TỐI với 1500 DEF hoặc thấp hơn từ Deck của mình lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Dharc the Dark Charmer, Gloomy" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters, including a DARK monster (This card is always treated as a "Familiar-Possessed" card.) You can target 1 DARK monster in your opponent's GY; Special Summon it to your zone this card points to. If this Link Summoned card is destroyed by battle, or is destroyed by an opponent's card effect while in its owner's Monster Zone: You can add 1 DARK monster with 1500 or less DEF from your Deck to your hand. You can only use each effect of "Dharc the Dark Charmer, Gloomy" once per turn.
Dyna Mondo
Đại Na Chủ Thủy
ATK:
2200
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú, bao gồm một quái thú Ritual
Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân và 1 quái thú Ritual trong Mộ của bạn; xáo trộn cả hai vào Deck. Trong lượt của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Ritual trong Mộ của bạn; thêm nó lên tay bạn hoặc Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Dyna Mondo" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters, including a Ritual Monster If this card is Special Summoned: You can target 1 card on the field and 1 Ritual Monster in your GY; shuffle both into the Deck. During your opponent's turn (Quick Effect): You can Tribute this card, then target 1 Ritual Monster in your GY; either add it to your hand or Special Summon it. You can only use each effect of "Dyna Mondo" once per turn.
Linkuriboh
Kuriboh liên kết
ATK:
300
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú Cấp 1
Khi quái thú của đối thủ tuyên bố tấn công: Bạn có thể Hiến Tế lá bài này; thay đổi ATK của quái thú đó thành 0, cho đến khi kết thúc lượt này. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Cấp 1; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Linkuriboh" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Level 1 Monster When an opponent's monster declares an attack: You can Tribute this card; change that opponent's monster's ATK to 0, until the end of this turn. If this card is in your GY (Quick Effect): You can Tribute 1 Level 1 monster; Special Summon this card. You can only use this effect of "Linkuriboh" once per turn.
Lyna the Light Charmer, Lustrous
Người thuần hồn ánh sáng chói lọi, Lyna
ATK:
1850
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú, bao gồm một quái thú LIGHT
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Familiar-Possessed" .)
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ÁNH SÁNG trong Mộ của đối thủ; Triệu hồi Đặc biệt nó đến khu vực của bạn mà lá bài này chỉ đến. Nếu lá bài được Triệu hồi Link này bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc bị phá hủy bởi hiệu ứng bài của đối thủ khi đang ở trong Vùng quái thú của chủ nhân của nó: Bạn có thể thêm 1 quái thú LIGHT với 1500 DEF hoặc thấp hơn từ Deck của mình lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Lyna the Light Charmer, Lustrous" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters, including a LIGHT monster (This card is always treated as a "Familiar-Possessed" card.) You can target 1 LIGHT monster in your opponent's GY; Special Summon it to your zone this card points to. If this Link Summoned card is destroyed by battle, or is destroyed by an opponent's card effect while in its owner's Monster Zone: You can add 1 LIGHT monster with 1500 or less DEF from your Deck to your hand. You can only use each effect of "Lyna the Light Charmer, Lustrous" once per turn.
Relinquished Anima
Vật hy sinh Anima
ATK:
0
LINK-1
Mũi tên Link:
Trên
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú Cấp 1, ngoại trừ Token
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú mặt ngửa mà lá bài này chỉ đến; trang bị cho quái thú mặt ngửa đó vào lá bài này (tối đa 1). Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Relinquished Anima" một lần mỗi lượt. Lá bài này nhận được ATK bằng với quái thú được trang bị đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Level 1 monster, except a Token You can target 1 face-up monster this card points to; equip that face-up monster to this card (max. 1). You can only use this effect of "Relinquished Anima" once per turn. This card gains ATK equal to that equipped monster's.
S:P Little Knight
Chiến sĩ đêm nhí S:P
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng Fusion, Synchro, Xyz hoặc quái thú Link làm nguyên liệu: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân hoặc trong một trong hai Mộ; loại bỏ nó, đồng thời quái thú của bạn không thể tấn công trực tiếp ở lượt này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú ngửa mặt trên sân, bao gồm một quái thú bạn điều khiển; loại bỏ cả hai cho đến End Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "S:P Little Knight" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters If this card is Link Summoned using a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster as material: You can target 1 card on the field or in either GY; banish it, also your monsters cannot attack directly this turn. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can target 2 face-up monsters on the field, including a monster you control; banish both until the End Phase. You can only use each effect of "S:P Little Knight" once per turn.
Secure Gardna
Gardna bảo đảm
ATK:
1000
LINK-1
Mũi tên Link:
Phải
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú Link Cyberse
Sau khi lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt, bạn không phải chịu thiệt hại nào trong phần còn lại của lượt này. Một lần mỗi lượt, nếu bạn nhận sát thương chiến đấu hoặc gây hiệu ứng, bạn sẽ không bị thiệt hại. Không thể được sử dụng làm nguyên liệu Link. Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Secure Gardna".
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Cyberse Link Monster After this card is Special Summoned, you take no effect damage for the rest of this turn. Once per turn, if you would take battle or effect damage, you take no damage. Cannot be used as Link Material. You can only control 1 "Secure Gardna".
Selene, Queen of the Master Magicians
Hoàng hậu phép thiêng, Selene
ATK:
1850
LINK-3
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú, bao gồm cả quái thú Spellcaster
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Úp Counter Phép trên lá bài này, bằng với số bài Phép trên sân và trong Mộ. Trong khi "Endymion" ở trên sân, quái thú của đối thủ không thể chọn lá bài này làm mục tiêu để tấn công. Một lần mỗi lượt, trong Main Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ 3 Counter Phép khỏi sân của mình; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Spellcaster từ tay của bạn hoặc Mộ ở Tư thế Phòng thủ, đến khu vực của bạn mà lá bài này chỉ đến.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters, including a Spellcaster monster If this card is Link Summoned: Place Spell Counters on this card, equal to the number of Spells on the field and in the GYs. While an "Endymion" card(s) is on the field, your opponent's monsters cannot target this card for attacks. Once per turn, during the Main Phase (Quick Effect): You can remove 3 Spell Counters from your field; Special Summon 1 Spellcaster monster from your hand or GY in Defense Position, to your zone this card points to.
Underworld Goddess of the Closed World
Thần thế giới địa phủ khép kín, Saros-Eres
ATK:
3000
LINK-5
Mũi tên Link:
Trên
Trên-Phải
Phải
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
4+ quái thú Hiệu ứng
Bạn cũng có thể sử dụng 1 quái thú mà đối thủ điều khiển làm nguyên liệu để Triệu hồi Link lá bài này. Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể vô hiệu hóa hiệu ứng của tất cả quái thú ngửa mà đối thủ của bạn hiện đang điều khiển. Lá bài được Triệu hồi Link này không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng đã kích hoạt của đối thủ, trừ khi họ chọn mục tiêu vào lá bài này. Một lần mỗi lượt, khi đối thủ của bạn kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng Triệu hồi Đặc biệt (các) quái thú từ Mộ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể vô hiệu hóa việc kích hoạt.
Hiệu ứng gốc (EN):
4+ Effect Monsters You can also use 1 monster your opponent controls as material to Link Summon this card. If this card is Link Summoned: You can negate the effects of all face-up monsters your opponent currently controls. This Link Summoned card is unaffected by your opponent's activated effects, unless they target this card. Once per turn, when your opponent activates a card or effect that Special Summons a monster(s) from the GY (Quick Effect): You can negate the activation.
Chaos Angel
Thiên thần hỗn mang
ATK:
3500
DEF:
2800
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI non-Tuner
Đối với Triệu hồi Synchro của lá bài này, bạn có thể coi 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI mà bạn điều khiển làm Tuner. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; loại bỏ nó. Lá bài này nhận các hiệu ứng này dựa trên Thuộc tính ban đầu của nguyên liệu được sử dụng để Triệu hồi Synchro của nó.
● ÁNH SÁNG: quái thú Synchro bạn điều khiển không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng quái thú được kích hoạt bởi đối thủ của bạn.
● DARK: quái thú bạn điều khiển không thể bị phá huỷ trong chiến đấu.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner LIGHT or DARK monsters For this card's Synchro Summon, you can treat 1 LIGHT or DARK monster you control as a Tuner. If this card is Special Summoned: You can target 1 card on the field; banish it. This card gains these effects based on the original Attributes of materials used for its Synchro Summon. ● LIGHT: Synchro Monsters you control are unaffected by monster effects activated by your opponent. ● DARK: Monsters you control cannot be destroyed by battle.
Herald of the Arc Light
Ánh sáng báo hiệu cầu vồng
ATK:
600
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Thay vào đó, bất kỳ quái thú nào được gửi từ tay hoặc Deck chính đến Mộ sẽ bị loại bỏ. Khi một Bài Phép / Bẫy, hoặc hiệu ứng quái thú, được kích hoạt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế bài này; vô hiệu hoá việc kích hoạt, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 quái thú Ritual hoặc 1 Ma Pháp Ritual từ Deck của bạn lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters Any monster sent from the hand or Main Deck to the GY is banished instead. When a Spell/Trap Card, or monster effect, is activated (Quick Effect): You can Tribute this card; negate the activation, and if you do, destroy that card. If this card is sent to the GY: You can add 1 Ritual Monster or 1 Ritual Spell from your Deck to your hand.
2/🥈 Hạng Nhì
Dinhchien (23615704)
Main: 40 Extra: 15
Code of Soul
Mã linh hồn cháy
ATK:
500
DEF:
500
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển quái thú Link: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này; một lần trong lượt này, nếu bạn Triệu hồi Link một quái thú Link "Salamangreat" , bạn có thể sử dụng 1 quái thú Link "Salamangreat" mà bạn điều khiển có cùng tên với toàn bộ nguyên liệu. Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn; ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link Cyberse Liên-3 hoặc lớn hơn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Code of Soul" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a Link Monster: You can Special Summon this card from your hand. During your Main Phase: You can activate this effect; once this turn, if you Link Summon a "Salamangreat" Link Monster, you can use 1 "Salamangreat" Link Monster you control with its same name as the entire material. During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can banish this card from your GY; immediately after this effect resolves, Link Summon 1 Link-3 or higher Cyberse Link Monster. You can only use each effect of "Code of Soul" once per turn.
Lady Debug
Bọ rùa gỡ lỗi
ATK:
1700
DEF:
1400
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú Cyberse Cấp 3 hoặc thấp hơn từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Lady Debug" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 Level 3 or lower Cyberse monster from your Deck to your hand. You can only use this effect of "Lady Debug" once per turn.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Nibiru, the Primal Being
Dạng sống nguyên thủy, Nibiru
ATK:
3000
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu đối thủ của bạn được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt từ 5 quái thú hoặc lớn hơn trong lượt này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế càng nhiều quái thú ngửa trên sân nhất có thể, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt 1 "Primal Being Token" (Rock / LIGHT / Cấp độ 11 / ATK? / DEF?) đến sân của đối thủ. (ATK / DEF của Token này trở thành ATK / DEF tổng của các quái thú đã bị Hiến tế.) Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nibiru, the Primal Being" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if your opponent Normal or Special Summoned 5 or more monsters this turn (Quick Effect): You can Tribute as many face-up monsters on the field as possible, and if you do, Special Summon this card from your hand, then Special Summon 1 "Primal Being Token" (Rock/LIGHT/Level 11/ATK ?/DEF ?) to your opponent's field. (This Token's ATK/DEF become the combined original ATK/DEF of the Tributed monsters.) You can only use this effect of "Nibiru, the Primal Being" once per turn.
Salamangreat Foxy
Thú lửa chuyển sinh cáo Foxy
ATK:
1000
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể lật và xem 3 lá bài trên cùng trong Deck của mình, và nếu bạn làm điều đó, bạn có thể thêm 1 "Salamangreat" gửi xuống mộ được lên tay của mình, đồng thời xáo trộn phần còn lại vào Deck. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn và trên sân có lá bài Phép / Bẫy: Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 lá bài "Salamangreat" Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 Lá bài Phép / Bẫy ngửa trên sân. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Salamangreat Foxy" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can excavate the top 3 cards of your Deck, and if you do, you can add 1 excavated "Salamangreat" card to your hand, also shuffle the rest into the Deck. If this card is in your GY, and a face-up Spell/Trap is on the field: You can discard 1 "Salamangreat" card; Special Summon this card, then you can destroy 1 face-up Spell/Trap on the field. You can only use 1 "Salamangreat Foxy" effect per turn, and only once that turn.
Salamangreat Gazelle
Thú lửa chuyển sinh linh dương
ATK:
1500
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu một "Salamangreat" được gửi đến Mộ của bạn, ngoại trừ "Salamangreat Gazelle" (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể gửi 1 "Salamangreat" từ Deck của bạn đến Mộ, ngoại trừ "Salamangreat Gazelle". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Gazelle" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If a "Salamangreat" monster is sent to your GY, except "Salamangreat Gazelle" (except during the Damage Step): You can Special Summon this card from your hand. If this card is Normal or Special Summoned: You can send 1 "Salamangreat" card from your Deck to the GY, except "Salamangreat Gazelle". You can only use each effect of "Salamangreat Gazelle" once per turn.
Salamangreat Jack Jaguar
Thú lửa chuyển sinh báo đốm Di
ATK:
1800
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này tấn công quái thú Tư thế Phòng thủ, sẽ gây ra thiệt hại xuyên thủng. Nếu bạn điều khiển một "Salamangreat" , trong khi lá bài này đang ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Salamangreat" trong Mộ của mình, ngoại trừ "Salamangreat Jack Jaguar"; xáo trộn mục tiêu đó vào Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này đến khu vực của bạn quái thú Link "Salamangreat" Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Salamangreat Jack Jaguar" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card attacks a Defense Position monster, inflict piercing battle damage. If you control a "Salamangreat" Link Monster, while this card is in your GY: You can target 1 "Salamangreat" monster in your GY, except "Salamangreat Jack Jaguar"; shuffle that target into the Deck, and if you do, Special Summon this card to your zone your "Salamangreat" Link Monster points to. You can only use this effect of "Salamangreat Jack Jaguar" once per turn.
Salamangreat of Fire
Thú lửa chuyển sinh của lửa
ATK:
800
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Salamangreat" Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Deck của bạn lên tay, ngoại trừ "Salamangreat of Fire", bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ HỎA quái thú. Khi bắt đầu Damage Step, nếu một quái thú Cyberse mà bạn điều khiển chiến đấu: Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn; phá huỷ quái thú mà bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat of Fire" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 Level 4 or lower "Salamangreat" monster from your Deck to your hand, except "Salamangreat of Fire", also you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn, except FIRE monsters. At the start of the Damage Step, if a Cyberse monster you control battles: You can banish this card from your GY; destroy that monster you control. You can only use each effect of "Salamangreat of Fire" once per turn.
Salamangreat Spinny
Thú lửa chuyển sinh lăn tròn
ATK:
1000
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển "Salamangreat" : Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú mặt ngửa trên sân; nó nhận được 500 ATK cho đến khi kết thúc lượt này. Nếu bạn điều khiển một "Salamangreat" không phải là "Salamangreat Spinny" và lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời sân. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Spinny" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a "Salamangreat" card: You can discard this card, then target 1 face-up monster on the field; it gains 500 ATK until the end of this turn. If you control a "Salamangreat" monster other than "Salamangreat Spinny" and this card is in your GY: You can Special Summon this card, but banish it when it leaves the field. You can only use each effect of "Salamangreat Spinny" once per turn.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Effect Veiler
Người che đậy hiệu ứng
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển, cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can send this card from your hand to the GY, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate the effects of that face-up monster your opponent controls, until the end of this turn.
Salamangreat Weasel
Thú lửa chuyển sinh chồn
ATK:
700
DEF:
1400
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn có 2 quái thú "Salamangreat" hoặc lớn hơn trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Nếu một "Salamangreat" quái thú Ritual, Fusion, Synchro, Xyz hoặc Link "Salamangreat" được Triệu hồi Đặc biệt lên sân của bạn, trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú "Salamangreat" khác trong Mộ của bạn; đặt lá bài này ở cuối Deck của bạn, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó lên sân của đối thủ, sau đó rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Weasel" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you have 2 or more "Salamangreat" monsters in your GY: You can Special Summon this card from your hand. If a "Salamangreat" Ritual, Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster(s) is Special Summoned to your field, while this card is in your GY (except during the Damage Step): You can target 1 other "Salamangreat" monster in your GY; place this card on the bottom of your Deck, and if you do, Special Summon that monster to your opponent's field, then draw 1 card. You can only use each effect of "Salamangreat Weasel" once per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Cynet Mining
Khai phá mạng lưới
Hiệu ứng (VN):
Gửi 1 lá bài từ tay của bạn đến Mộ; thêm 1 quái thú Cyberse Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Cynet Mining" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Send 1 card from your hand to the GY; add 1 Level 4 or lower Cyberse monster from your Deck to your hand. You can only activate 1 "Cynet Mining" per turn.
Forbidden Droplet
Giọt thánh bị cấm
Hiệu ứng (VN):
Gửi bất kỳ số lượng lá bài nào khác từ tay và / hoặc sân của bạn đến Mộ; chọn nhiều quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển, và cho đến khi kết thúc lượt này, ATK của chúng giảm đi một nửa, hiệu ứng của chúng cũng bị vô hiệu hóa. Để đáp lại kích hoạt của lá bài này, đối thủ của bạn không thể kích hoạt lá bài, hoặc hiệu ứng của lá bài, có cùng loại ban đầu (Quái thú / Phép / Bẫy) với các lá bài được gửi đến Mộ để kích hoạt lá bài này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Forbidden Droplet" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Send any number of other cards from your hand and/or field to the GY; choose that many Effect Monsters your opponent controls, and until the end of this turn, their ATK is halved, also their effects are negated. In response to this card's activation, your opponent cannot activate cards, or the effects of cards, with the same original type (Monster/Spell/Trap) as the cards sent to the GY to activate this card. You can only activate 1 "Forbidden Droplet" per turn.
Salamangreat Circle
Vòng tròn thú lửa chuyển sinh
Hiệu ứng (VN):
Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này.
● Thêm 1 "Salamangreat" từ Deck của bạn lên tay của bạn.
● Chọn mục tiêu 1 "Salamangreat" mà bạn điều khiển đã được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng quái thú có cùng tên với nguyên liệu của nó; Link Monster đó không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng quái thú trong lượt này, ngoại trừ của chính nó;.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Salamangreat Circle" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Activate 1 of these effects. ● Add 1 "Salamangreat" monster from your Deck to your hand. ● Target 1 "Salamangreat" Link Monster you control that was Link Summoned using a monster with its same name as material; that Link Monster is unaffected by monster effects this turn, except its own. You can only activate 1 "Salamangreat Circle" per turn.
Salamangreat Sanctuary
Thánh địa thú lửa chuyển sinh
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn Triệu hồi Link "Salamangreat" , bạn có thể sử dụng 1 "Salamangreat" mà bạn điều khiển có cùng tên với toàn bộ nguyên liệu. Trong damage calculation, nếu quái thú của bạn chiến đấu: Bạn có thể trả 1000 LP, sau đó chọn vào 1 quái thú Link mà bạn điều khiển; làm cho ATK của nó bằng 0, và nếu bạn làm điều đó, bạn sẽ nhận được LP bằng ATK ban đầu của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Sanctuary" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you Link Summon a "Salamangreat" Link Monster, you can use 1 "Salamangreat" Link Monster you control with its same name as the entire material. During damage calculation, if your monster battles: You can pay 1000 LP, then target 1 Link Monster you control; make its ATK 0, and if you do, gain LP equal to its original ATK. You can only use each effect of "Salamangreat Sanctuary" once per turn.
Will of the Salamangreat
Trái tim thú lửa chuyển sinh
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Salamangreat" từ tay hoặc Mộ của bạn. Bạn có thể gửi lá bài ngửa này từ sân đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu vào 1 "Salamangreat" mà bạn điều khiển đã được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng một quái thú có cùng tên với nguyên liệu của nó; Triệu hồi Đặc biệt "Salamangreat" từ tay của bạn và / hoặc Mộ ở Tư thế Phòng thủ, tối đa bằng số Link Rating của quái thú đó. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 hiệu ứng "Will of the Salamangreat" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can Special Summon 1 "Salamangreat" monster from your hand or GY. You can send this face-up card from the field to the GY, then target 1 "Salamangreat" Link Monster you control that was Link Summoned using a monster with its same name as material; Special Summon "Salamangreat" monster(s) from your hand and/or GY in Defense Position, up to the number of that monster's Link Rating. You can only use 1 "Will of the Salamangreat" effect per turn, and only once that turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Salamangreat Rage
Thú lửa chuyển sinh nổi giận
Hiệu ứng (VN):
Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này.
● Gửi 1 "Salamangreat" từ tay hoặc ngửa trên sân của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 lá trên sân; phá hủy nó.
● Chọn mục tiêu 1 "Salamangreat" mà bạn điều khiển đã được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng quái thú có cùng tên với nguyên liệu của nó; phá hủy các lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển, lên đến Link Rating của quái thú đó.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Salamangreat Rage" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Activate 1 of these effects. ● Send 1 "Salamangreat" monster from your hand or face-up field to the GY, then target 1 card on the field; destroy it. ● Target 1 "Salamangreat" Link Monster you control that was Link Summoned using a monster with its same name as material; destroy cards your opponent controls, up to that monster's Link Rating. You can only activate 1 "Salamangreat Rage" per turn.
Salamangreat Roar
Thú lửa chuyển sinh gầm lên
Hiệu ứng (VN):
Khi một Bài Phép / Bẫy, hoặc hiệu ứng quái thú, được kích hoạt trong khi bạn điều khiển "Salamangreat" : Vô hiệu hoá việc kích hoạt và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó. Khi lá bài này ở trong Mộ, nếu "Salamangreat" được Triệu hồi Link đến sân của bạn bằng cách sử dụng quái thú có cùng tên với nguyên liệu: Bạn có thể Úp lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Salamangreat Roar" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a Spell/Trap Card, or monster effect, is activated while you control a "Salamangreat" Link Monster: Negate the activation, and if you do, destroy that card. While this card is in the GY, if a "Salamangreat" Link Monster is Link Summoned to your field using a monster with its same name as material: You can Set this card, but banish it when it leaves the field. You can only use 1 "Salamangreat Roar" effect per turn, and only once that turn.
Accesscode Talker
Người xử mã truy cập
ATK:
2300
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Đối thủ của bạn không thể kích hoạt các lá bài hoặc hiệu ứng để đáp lại việc kích hoạt hiệu ứng của lá bài này. Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Link đã được sử dụng làm nguyên liệu cho Triệu hồi Link của nó; lá bài này nhận được ATK bằng với Link Rating của quái thú đó x 1000. Bạn có thể loại bỏ 1 quái thú Link khỏi sân của bạn hoặc Mộ; phá huỷ 1 lá bài mà đối thủ điều khiển, trong thời gian còn lại của lượt này, bạn không thể loại bỏ quái thú có cùng Thuộc tính đó để kích hoạt hiệu ứng này của "Accesscode Talker".
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters Your opponent cannot activate cards or effects in response to this card's effect activations. If this card is Link Summoned: You can target 1 Link Monster that was used as material for its Link Summon; this card gains ATK equal to that monster's Link Rating x 1000. You can banish 1 Link Monster from your field or GY; destroy 1 card your opponent controls, also for the rest of this turn, you cannot banish monsters with that same Attribute to activate this effect of "Accesscode Talker".
Amphibious Swarmship Amblowhale
Tàu lặn theo bầy Amblowhale
ATK:
2600
LINK-4
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Nhận 200 ATK cho mỗi quái thú Link trong Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau đây của "Amphibious Swarmship Amblowhale" một lần mỗi lượt.
● Nếu lá bài này bị phá hủy: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Link-3 hoặc thấp hơn trong Mộ; Triệu hồi Đặc biệt nó.
● Nếu (các) quái thú Link-3 hoặc thấp hơn trên sân bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài khi lá bài này đang ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; phá hủy 1 lá bài trên sân.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters Gains 200 ATK for each Link Monster in the GYs. You can only use each of the following effects of "Amphibious Swarmship Amblowhale" once per turn. ● If this card is destroyed: You can target 1 Link-3 or lower monster in either GY; Special Summon it. ● If a Link-3 or lower monster(s) on the field is destroyed by battle or card effect while this card is in your GY: You can banish this card from your GY; destroy 1 card on the field.
Hiita the Fire Charmer, Ablaze
Người thuần hồn lửa nóng bỏng, Hiita
ATK:
1850
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú, bao gồm một quái thú FIRE
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Familiar-Possessed" .)
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú FIRE trong Mộ của đối thủ; Triệu hồi Đặc biệt nó đến khu vực của bạn mà lá bài này chỉ đến. Nếu lá bài Link được triệu hồi này bị phá hủy trong chiến đấu hoặc bị phá hủy bởi hiệu ứng bài của đối thủ khi đang ở trong Vùng quái thú của chủ nhân: Bạn có thể thêm 1 quái thú FIRE với 1500 DEF hoặc thấp hơn từ Deck của mình lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Hiita the Fire Charmer, Ablaze" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters, including a FIRE monster (This card is always treated as a "Familiar-Possessed" card.) You can target 1 FIRE monster in your opponent's GY; Special Summon it to your zone this card points to. If this Link Summoned card is destroyed by battle, or is destroyed by an opponent's card effect while in its owner's Monster Zone: You can add 1 FIRE monster with 1500 or less DEF from your Deck to your hand. You can only use each effect of "Hiita the Fire Charmer, Ablaze" once per turn.
Promethean Princess, Bestower of Flames
Công chúa ban tặng lửa mắc tội
ATK:
2700
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú, ngoại trừ quái thú HỎA. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Promethean Princess, Bestower of Flames" một lần trong lượt. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú HỎA từ Mộ của bạn. Nếu một (hoặc nhiều) quái thú được Triệu hồi Đặc biệt lên sân của đối thủ, trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú HỎA mà bạn điều khiển và 1 quái thú đối thủ điều khiển; phá huỷ chúng, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters You cannot Special Summon monsters, except FIRE monsters. You can only use each of the following effects of "Promethean Princess, Bestower of Flames" once per turn. During your Main Phase: You can Special Summon 1 FIRE monster from your GY. If a monster(s) is Special Summoned to your opponent's field, while this card is in your GY (except during the Damage Step): You can target 1 FIRE monster you control and 1 monster your opponent controls; destroy them, and if you do, Special Summon this card.
Salamangreat Balelynx
Thú lửa chuyển sinh linh miêu lửa hiệu
ATK:
500
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú Cyberse Cấp 4 hoặc thấp hơn
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể thêm 1 "Salamangreat Sanctuary" từ Deck của mình lên tay của bạn. Nếu "Salamangreat" mà bạn điều khiển sắp bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Balelynx" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Level 4 or lower Cyberse monster If this card is Link Summoned: You can add 1 "Salamangreat Sanctuary" from your Deck to your hand. If a "Salamangreat" card(s) you control would be destroyed by battle or card effect, you can banish this card from your GY instead. You can only use each effect of "Salamangreat Balelynx" once per turn.
Salamangreat Pyro Phoenix
Thú lửa chuyển sinh phượng hoàng lửa đốt
ATK:
2800
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng LỬA
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng "Salamangreat Pyro Phoenix" làm nguyên liệu: Bạn có thể phá hủy tất cả các lá bài mà đối thủ điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Salamangreat Pyro Phoenix" một lần mỗi lượt.
● Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Link trong Mộ của đối thủ; Triệu hồi Đặc biệt nó đến sân đối thủ của bạn.
● Nếu (các) quái thú Link được Triệu hồi Đặc biệt đến sân của đối thủ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 trong các quái thú đó; gây sát thương cho đối thủ của bạn bằng ATK ban đầu của quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ FIRE Effect Monsters If this card is Link Summoned using "Salamangreat Pyro Phoenix" as material: You can destroy all cards your opponent controls. You can only use each of the following effects of "Salamangreat Pyro Phoenix" once per turn. ● You can target 1 Link Monster in your opponent's GY; Special Summon it to your opponent's field. ● If a Link Monster(s) is Special Summoned to your opponent's field (except during the Damage Step): You can target 1 of those monsters; inflict damage to your opponent equal to that monster's original ATK.
Salamangreat Raging Phoenix
Thú lửa chuyển sinh phượng hoàng phẫn nộ
ATK:
2800
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú có hiệu ứng LỬA
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng "Salamangreat Raging Phoenix" làm nguyên liệu: Bạn có thể thêm 1 lá bài "Salamangreat" từ Deck của bạn lên tay bạn. Nếu một (hoặc nhiều) quái thú HỎA ngửa mặt mà bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu hoặc hiệu ứng bài trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 trong số quái thú đó; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, và nếu bạn làm điều đó, lá bài này tăng CÔNG bằng với CÔNG của quái thú đó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Raging Phoenix" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ FIRE Effect Monsters If this card is Link Summoned using "Salamangreat Raging Phoenix" as material: You can add 1 "Salamangreat" card from your Deck to your hand. If a face-up FIRE monster(s) you control is destroyed by battle or card effect while this card is in your GY: You can target 1 of those monsters; Special Summon this card, and if you do, this card gains ATK equal to that monster's ATK. You can only use each effect of "Salamangreat Raging Phoenix" once per turn.
Salamangreat Sunlight Wolf
Thú lửa chuyển sinh sói ánh mặt trời
ATK:
1800
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng LỬA
Nếu (các) quái thú được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt đến (các) khu vực mà lá bài này chỉ đến (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể thêm 1 quái thú LỬA từ Mộ lên tay của bạn, nhưng trong phần còn lại của lượt này, bạn không thể Triệu hồi Thường / Úp hoặc Triệu hồi Đặc biệt quái thú có tên quái thú được thêm vào. Trong Main Phase của bạn, nếu bạn điều khiển lá bài này đã được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng "Salamangreat Sunlight Wolf" làm nguyên liệu: Bạn có thể thêm 1 Lá bài phép "Salamangreat" từ Mộ lên tay của mình. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Sunlight Wolf" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 FIRE Effect Monsters If a monster(s) is Normal or Special Summoned to the zone(s) this card points to (except during the Damage Step): You can add 1 FIRE monster from your GY to your hand, but for the rest of this turn, you cannot Normal Summon/Set or Special Summon monsters with the added monster's name. During your Main Phase, if you control this card that was Link Summoned using "Salamangreat Sunlight Wolf" as material: You can add 1 "Salamangreat" Spell/Trap from your GY to your hand. You can only use each effect of "Salamangreat Sunlight Wolf" once per turn.
Brotherhood of the Fire Fist - Horse Prince
Ngôi sao cháy - Mã Tiến
ATK:
2200
DEF:
2200
Hiệu ứng (VN):
1 Tunner lửa + 1+ quái thú non-Tuner
Khi lá bài này được Triệu hồi Synchro: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú LỬA Cấp 3 từ Deck của bạn. Sau khi bạn Triệu hồi Synchro lá bài này, bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú Cấp 5 hoặc lớn hơn trong phần còn lại của lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 FIRE Tuner + 1+ non-Tuner monsters When this card is Synchro Summoned: You can Special Summon 1 Level 3 FIRE monster from your Deck. After you Synchro Summon this card, you cannot Special Summon Level 5 or higher monsters for the rest of the turn.
Salamangreat Miragestallio
Thú lửa chuyển sinh ngựa hư ảo
ATK:
2000
DEF:
900
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
Bạn có thể tách 1 nguyên liệu khỏi lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Salamangreat" từ Deck của bạn ở Tư thế Phòng thủ, bạn cũng không thể kích hoạt hiệu ứng quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú FIRE. Nếu lá bài được Triệu hồi Xyz này được gửi đến Mộ để làm nguyên liệu cho việc Triệu hồi Link của "Salamangreat" : Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú trên sân; trả lại lên tay. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Miragestallio" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters You can detach 1 material from this card; Special Summon 1 "Salamangreat" monster from your Deck in Defense Position, also you cannot activate monster effects for the rest of this turn, except FIRE monsters. If this Xyz Summoned card is sent to the GY as material for the Link Summon of a "Salamangreat" monster: You can target 1 monster on the field; return it to the hand. You can only use each effect of "Salamangreat Miragestallio" once per turn.
3/🥉 Hạng 3
MorningStar (61027345)
Main: 60 Extra: 15
Albion the Shrouded Dragon
Rồng phủ đen Albion
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Tên của lá bài này trở thành "Fallen of Albaz" khi ở trên sân hoặc trong Mộ. Nếu lá bài này trong tay bạn hoặc Mộ: Bạn có thể gửi 1 "Fallen of Albaz" hoặc 1 Lá bài Phép/Bẫy "Branded" từ tay hoặc Deck của bạn tới Mộ; áp dụng hiệu ứng sau đây dựa trên nơi bạn gửi nó từ.
● Tay: Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
● Deck: Úp lá bài này ở dưới cùng của Deck, sau đó, nếu bạn đặt lá bài này từ tay của mình, hãy rút 1 lá.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Albion the Shrouded Dragon" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
This card's name becomes "Fallen of Albaz" while on the field or in the GY. If this card is in your hand or GY: You can send 1 "Fallen of Albaz" or 1 "Branded" Spell/Trap from your hand or Deck to the GY; apply the following effect based on where you sent it from. ● Hand: Special Summon this card. ● Deck: Place this card on the bottom of the Deck, then, if you placed this card from your hand, draw 1 card. You can only use this effect of "Albion the Shrouded Dragon" once per turn.
Aluber the Jester of Despia
Gã hề của kịch tuyệt mệnh Aluber
ATK:
1800
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 Lá bài Phép/Bẫy "Branded" từ Deck của mình lên tay của bạn. Nếu một quái thú Fusion ngửa mà bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu, hoặc rời sân vì hiệu ứng bài của đối thủ, trong khi lá bài này đang ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hóa hiệu ứng của quái thú được chọn làm mục tiêu cho đến cuối lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 hiệu ứng "Aluber the Jester of Despia" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Branded" Spell/Trap from your Deck to your hand. If a face-up Fusion Monster you control is destroyed by battle, or leaves the field because of an opponent's card effect, while this card is in your GY: You can target 1 Effect Monster your opponent controls; Special Summon this card, and if you do, negate the targeted monster's effects until the end of this turn. You can only use 1 "Aluber the Jester of Despia" effect per turn, and only once that turn.
Bystial Druiswurm
Thú vực sâu Druiswurm
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI trong Mộ của 1 trong 2 người chơi; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Đây là một Hiệu ứng Nhanh nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú. Nếu lá bài này được gửi từ sân đến Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú được Triệu hồi Đặc biệt mà đối thủ của bạn điều khiển; gửi nó xuống Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Bystial Druiswurm" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 LIGHT or DARK monster in either GY; banish it, and if you do, Special Summon this card from your hand. This is a Quick Effect if your opponent controls a monster. If this card is sent from the field to the GY: You can target 1 Special Summoned monster your opponent controls; send it to the GY. You can only use each effect of "Bystial Druiswurm" once per turn.
Bystial Magnamhut
Thú vực sâu Magnamhut
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI trong Mộ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Đây là một Hiệu ứng Nhanh nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này; trong End Phase của lượt này, thêm 1 quái thú Rồng từ Deck hoặc Mộ lên tay của bạn, ngoại trừ "Bystial Magnamhut". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Bystial Magnamhut" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 LIGHT or DARK monster in either GY; banish it, and if you do, Special Summon this card from your hand. This is a Quick Effect if your opponent controls a monster. If this card is Special Summoned: You can activate this effect; during the End Phase of this turn, add 1 Dragon monster from your Deck or GY to your hand, except "Bystial Magnamhut". You can only use each effect of "Bystial Magnamhut" once per turn.
Bystial Saronir
Thú vực sâu Saronir
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI trong Mộ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Đây là một Hiệu ứng Nhanh nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể gửi 1 quái thú "Bystial" hoặc 1 Lá bài Phép / Bẫy "Branded" từ Deck của bạn đến Mộ, ngoại trừ "Bystial Saronir". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Bystial Saronir" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 LIGHT or DARK monster in either GY; banish it, and if you do, Special Summon this card from your hand. This is a Quick Effect if your opponent controls a monster. If this card is sent to the GY: You can send 1 "Bystial" monster or 1 "Branded" Spell/Trap from your Deck to the GY, except "Bystial Saronir". You can only use each effect of "Bystial Saronir" once per turn.
Despian Comedy
Hài Kịch tuyệt mệnh
ATK:
0
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Khi đối thủ của bạn kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng chọn "Despia" mà bạn điều khiển (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này; vô hiệu hoá hiệu ứng đó. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể hiến tế 1 quái thú Fusion; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Despian Comedy" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
When your opponent activates a card or effect that targets a face-up "Despia" card(s) you control (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. If this card is in your GY (Quick Effect): You can Tribute 1 Fusion Monster; Special Summon this card. You can only use 1 "Despian Comedy" effect per turn, and only once that turn.
Despian Tragedy
Bi Kịch tuyệt mệnh
ATK:
400
DEF:
400
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ hoặc bị loại bỏ bởi hiệu ứng bài: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Despia" từ Deck của mình lên tay của bạn, ngoại trừ "Despian Tragedy". Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình, sau đó chọn mục tiêu 1 "Branded" trong Mộ của bạn; Úp nó lên sân của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Despian Tragedy" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is sent to the GY, or banished, by a card effect: You can add 1 "Despia" monster from your Deck to your hand, except "Despian Tragedy". You can banish this card from your GY, then target 1 "Branded" Spell/Trap in your GY; Set it to your field. You can only use 1 "Despian Tragedy" effect per turn, and only once that turn.
Fallen of Albaz
Trẻ suy tàn của Albaz
ATK:
1800
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn, sử dụng các quái thú trên một trong hai sân làm Nguyên liệu Fusion, bao gồm cả lá bài này, nhưng bạn không thể sử dụng các quái thú khác mà bạn điều khiển làm Nguyên liệu Fusion. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Fallen of Albaz" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned (except during the Damage Step): You can discard 1 card; Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters on either field as Fusion Material, including this card, but you cannot use other monsters you control as Fusion Material. You can only use this effect of "Fallen of Albaz" once per turn.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Springans Kitt
Sprigguns Kitt
ATK:
1700
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn có quái thú Fusion đề cập đến "Fallen of Albaz" làm nguyên liệu trên sân của bạn hoặc trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm lên tay bạn, 1 trong số các Phép/Bẫy "Branded" của bạn đã bị loại bỏ hoặc trong Deck hoặc Mộ của bạn, sau đó đặt 1 lá bài từ tay bạn xuống cuối Deck. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Springans Kitt" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you have a Fusion Monster that mentions "Fallen of Albaz" as material on your field or in your GY: You can Special Summon this card from your hand. If this card is Normal or Special Summoned: You can add to your hand, 1 of your "Branded" Spells/Traps that is banished or in your Deck or GY, then place 1 card from your hand on the bottom of the Deck. You can only use each effect of "Springans Kitt" once per turn.
The Bystial Lubellion
Con Thú vực sâu Lubellion
ATK:
2500
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Bình thường / Úp. Phải được Triệu hồi Đặc biệt (từ tay của bạn hoặc Mộ) bằng cách Hiến tế 1 quái thú Rồng DARK Cấp 6 hoặc lớn hơn. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "The Bystial Lubellion" một lần mỗi lượt theo cách này. Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của bạn đến Mộ; thêm 1 quái thú "Bystial" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "The Bystial Lubellion". Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể đặt 1 Lá bài Phép / Bẫy liên tục "Branded" từ Deck của bạn ngửa trên sân của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "The Bystial Lubellion" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned/Set. Must be Special Summoned (from your hand or GY) by Tributing 1 Level 6 or higher DARK Dragon monster. You can only Special Summon "The Bystial Lubellion" once per turn this way. You can send this card from your hand to the GY; add 1 "Bystial" monster from your Deck to your hand, except "The Bystial Lubellion". During your Main Phase: You can place 1 "Branded" Continuous Spell/Trap from your Deck face-up on your field. You can only use each effect of "The Bystial Lubellion" once per turn.
Tri-Brigade Mercourier
Tam tộc đoàn Mercourier
ATK:
800
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Khi đối thủ của bạn kích hoạt một hiệu ứng quái thú, trong khi bạn điều khiển quái thú Fusion có nhắc đến "Fallen of Albaz" làm nguyên liệu (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay hoặc ngửa trên sân mặt của bạn vào Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó. Nếu lá bài này bị loại bỏ: Bạn có thể thêm từ Deck của bạn lên tay bạn, 1 "Fallen of Albaz", hoặc 1 quái thú nhắc đến nó, ngoại trừ "Tri-Brigade Mercourier". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Tri-Brigade Mercourier" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When your opponent activates a monster effect, while you control a Fusion Monster that mentions "Fallen of Albaz" as material (Quick Effect): You can send this card from your hand or face-up field to the GY; negate that effect. If this card is banished: You can add from your Deck to your hand, 1 "Fallen of Albaz", or 1 monster that mentions it, except "Tri-Brigade Mercourier". You can only use each effect of "Tri-Brigade Mercourier" once per turn.
Blazing Cartesia, the Virtuous
Thánh nữ hiển hách, Cartesia
ATK:
1500
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển "Fallen of Albaz" hoặc nó nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Trong Main Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion Cấp 8 hoặc cao hơn từ Extra Deck của mình, sử dụng quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm nguyên liệu. Trong End Phase, nếu (các) quái thú Fusion được gửi đến Mộ của bạn trong lượt này: Bạn có thể thêm lá bài này từ Mộ lên tay của mình. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Blazing Cartesia, the Virtuous" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control "Fallen of Albaz" or it is in your GY: You can Special Summon this card from your hand. During the Main Phase (Quick Effect): You can Fusion Summon 1 Level 8 or higher Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as material. During the End Phase, if a Fusion Monster(s) was sent to your GY this turn: You can add this card from the GY to your hand. You can only use each effect of "Blazing Cartesia, the Virtuous" once per turn.
Guiding Quem, the Virtuous
Thánh nữ dẫn lối, Quem
ATK:
1500
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Dogmatika" và "Despia" .)
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể gửi 1 "Fallen of Albaz" hoặc 1 lá bài nhắc nó từ Deck của bạn vào Mộ. Nếu (các) lá bài rời khỏi Extra Deck (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Fallen of Albaz", hoặc 1 quái thú đề cập đến nó, trong Mộ của bạn, ngoại trừ "Guiding Quem, the Virtuous"; Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Guiding Quem, the Virtuous" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
(This card is always treated as a "Dogmatika" and "Despia" card.) If this card is Normal or Special Summoned: You can send 1 "Fallen of Albaz" or 1 card that mentions it from your Deck to the GY. If a card(s) leaves the Extra Deck (except during the Damage Step): You can target 1 "Fallen of Albaz", or 1 monster that mentions it, in your GY, except "Guiding Quem, the Virtuous"; Special Summon it. You can only use each effect of "Guiding Quem, the Virtuous" once per turn.
Branded Fusion
Dấu ấn dung hợp
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion có đề cập đến "Fallen of Albaz" làm nguyên liệu từ Extra Deck của bạn, sử dụng 2 quái thú từ tay của bạn, Deck hoặc sân làm Nguyên liệu Fusion. Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú từ Extra Deck, ngoại trừ quái thú Fusion, đến lượt bạn kích hoạt lá bài này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Branded Fusion" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Fusion Summon 1 Fusion Monster that mentions "Fallen of Albaz" as material from your Extra Deck, using 2 monsters from your hand, Deck, or field as Fusion Material. You cannot Special Summon monsters from the Extra Deck, except Fusion Monsters, the turn you activate this card. You can only activate 1 "Branded Fusion" per turn.
Branded in High Spirits
Dấu ấn khí cháy
Hiệu ứng (VN):
Tiết lộ 1 quái thú trên tay của bạn và gửi 1 quái thú Fusion Cấp 8 từ Extra Deck của bạn vào Mộ cùng Loại có 2500 ATK hoặc DEF, sau đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng này.
● Loại bỏ quái thú được tiết lộ, và nếu bạn làm điều đó, thêm 1 "Fallen of Albaz", hoặc 1 quái thú đề cập đến nó, từ Deck của bạn lên tay bạn.
Trong End Phase, nếu một quái thú Fusion được gửi trong Mộ của bạn ở lượt này: Bạn có thể thêm lá bài này từ Mộ lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 hiệu ứng "Branded in High Spirits" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Reveal 1 monster in your hand and send 1 Level 8 Fusion Monster from your Extra Deck to the GY with the same Type that has 2500 ATK or DEF, then you can apply this effect. ● Discard the revealed monster, and if you do, add 1 "Fallen of Albaz", or 1 monster that mentions it, from your Deck to your hand. During the End Phase, if a Fusion Monster was sent to your GY this turn: You can add this card from the GY to your hand. You can only use 1 "Branded in High Spirits" effect per turn, and only once that turn.
Branded in Red
Dấu ấn của đỏ
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú "Despia" hoặc "Fallen of Albaz" trong Mộ của bạn; thêm nó lên tay của bạn, sau đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng sau.
● Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion Cấp 8 hoặc lớn hơn từ Extra Deck của bạn, bằng cách loại bỏ các Nguyên liệu Fusion đề cập trên nó khỏi tay hoặc sân của bạn, nhưng nó không thể tấn công trực tiếp ở lượt này.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Branded in Red" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Despia" monster or "Fallen of Albaz" in your GY; add it to your hand, then you can apply the following effect. ● Fusion Summon 1 Level 8 or higher Fusion Monster from your Extra Deck, by banishing Fusion Materials mentioned on it from your hand or field, but it cannot attack directly this turn. You can only activate 1 "Branded in Red" per turn.
Branded in White
Dấu ấn của trắng
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn, sử dụng quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm nguyên liệu, bao gồm cả quái thú Rồng. Bạn cũng có thể loại bỏ quái thú khỏi Mộ của bạn làm nguyên liệu, nếu bạn sử dụng "Fallen of Albaz" làm Nguyên liệu Fusion từ tay, sân của bạn hoặc bằng cách loại bỏ chính nó khỏi Mộ của bạn. Trong End Phase, nếu lá bài này nằm trong Mộ vì nó được gửi đến đó để kích hoạt hiệu ứng của "Fallen of Albaz" trong lượt này: Bạn có thể Úp lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Branded in White" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as material, including a Dragon monster. You can also banish monsters from your GY as material, if you use "Fallen of Albaz" as Fusion Material from your hand, field, or by banishing itself from your GY. During the End Phase, if this card is in the GY because it was sent there to activate the effect of "Fallen of Albaz" this turn: You can Set this card. You can only use each effect of "Branded in White" once per turn.
Branded Lost
Dấu ấn mất
Hiệu ứng (VN):
Không thể vô hiệu hoá việc kích hoạt các lá bài và hiệu ứng của bạn bao gồm hiệu ứng mà quái thú Fusion Triệu hồi, đối thủ của bạn cũng không thể kích hoạt các lá bài hoặc hiệu ứng khi một quái thú được Triệu hồi Fusion theo cách này. Nếu bạn Triệu hồi Fusion quái thú Fusion: Bạn có thể thêm 1 "Fallen of Albaz", hoặc 1 quái thú đề cập đến nó, từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Branded Lost" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
The activation of your cards and effects that include an effect that Fusion Summons a Fusion Monster cannot be negated, also your opponent cannot activate cards or effects when a monster is Fusion Summoned this way. If you Fusion Summon a Fusion Monster: You can add 1 "Fallen of Albaz", or 1 monster that mentions it, from your Deck to your hand. You can only use this effect of "Branded Lost" once per turn.
Branded Opening
Dấu ấn mở màn
Hiệu ứng (VN):
Bỏ 1 lá bài, sau đó lấy 1 quái thú "Despia" từ Deck của bạn và thêm nó lên tay của bạn hoặc Triệu hồi Đặc biệt nó ở Tư thế Phòng thủ, cũng như trong phần còn lại của lượt này sau khi lá bài này thực thi, bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú từ Phụ Deck, ngoại trừ quái thú Fusion. Nếu (các) quái thú Fusion mà bạn điều khiển bị phá huỷ bởi hiệu ứng của lá bài, bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Branded Opening" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Discard 1 card, then take 1 "Despia" monster from your Deck, and either add it to your hand or Special Summon it in Defense Position, also for the rest of this turn after this card resolves, you cannot Special Summon monsters from the Extra Deck, except Fusion Monsters. If a Fusion Monster(s) you control would be destroyed by card effect, you can banish this card from your GY instead. You can only use each effect of "Branded Opening" once per turn.
Branded Regained
Dấu ấn lấy lại
Hiệu ứng (VN):
Nếu (các) quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI bị loại bỏ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 trong những quái thú đó; đặt quái thú đó ở dưới cùng của Deck, và nếu bạn làm điều đó, hãy rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Branded Regained" một lần mỗi lượt. Một lần mỗi lượt, nếu đối thủ của bạn Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt một quái thú (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú "Bystial" trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn chỉ có thể kích hoạt hiệu ứng này của "Branded Regained" một lần cho mỗi Chuỗi.
Hiệu ứng gốc (EN):
If a LIGHT or DARK monster(s) is banished (except during the Damage Step): You can target 1 of those monsters; place that monster on the bottom of the Deck, and if you do, draw 1 card. You can only use this effect of "Branded Regained" once per turn. Once per turn, if your opponent Normal or Special Summons a monster (except during the Damage Step): You can target 1 "Bystial" monster in your GY; Special Summon it. You can only activate this effect of "Branded Regained" once per Chain.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Forbidden Droplet
Giọt thánh bị cấm
Hiệu ứng (VN):
Gửi bất kỳ số lượng lá bài nào khác từ tay và / hoặc sân của bạn đến Mộ; chọn nhiều quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển, và cho đến khi kết thúc lượt này, ATK của chúng giảm đi một nửa, hiệu ứng của chúng cũng bị vô hiệu hóa. Để đáp lại kích hoạt của lá bài này, đối thủ của bạn không thể kích hoạt lá bài, hoặc hiệu ứng của lá bài, có cùng loại ban đầu (Quái thú / Phép / Bẫy) với các lá bài được gửi đến Mộ để kích hoạt lá bài này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Forbidden Droplet" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Send any number of other cards from your hand and/or field to the GY; choose that many Effect Monsters your opponent controls, and until the end of this turn, their ATK is halved, also their effects are negated. In response to this card's activation, your opponent cannot activate cards, or the effects of cards, with the same original type (Monster/Spell/Trap) as the cards sent to the GY to activate this card. You can only activate 1 "Forbidden Droplet" per turn.
Fusion Deployment
Triển khai dung hợp
Hiệu ứng (VN):
Tiết lộ 1 quái thú Fusion trong Extra Deck và Triệu hồi Đặc biệt, từ tay hoặc Deck của bạn, 1 trong các Nguyên liệu Fusion có tên được liệt kê cụ thể trên lá bài đó, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú từ Extra Deck, ngoại trừ quái thú Fusion, ở lượt bạn kích hoạt lá bài này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 lần "Fusion Deployment" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Reveal 1 Fusion Monster in your Extra Deck and Special Summon, from your hand or Deck, 1 of the Fusion Materials whose name is specifically listed on that card, also you cannot Special Summon monsters from the Extra Deck, except Fusion Monsters, the turn you activate this card. You can only activate 1 "Fusion Deployment" per turn.
Gold Sarcophagus
Hòm phong ấn bằng vàng
Hiệu ứng (VN):
Loại bỏ 1 lá bài khỏi Deck của bạn, ngửa mặt lên. Trong Standby Phase thứ hai của bạn sau khi lá bài này được kích hoạt, hãy thêm lá bài đó lên tay.
Hiệu ứng gốc (EN):
Banish 1 card from your Deck, face-up. During your second Standby Phase after this card's activation, add that card to the hand.
Super Polymerization
Siêu dung hợp
Hiệu ứng (VN):
Bỏ 1 lá bài; Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn, sử dụng các quái thú từ một trong hai sân làm Nguyên liệu Fusion. Cả hai người chơi không thể kích hoạt lá bài hoặc các hiệu ứng để đáp lại với việc kích hoạt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Discard 1 card; Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from either field as Fusion Material. Neither player can activate cards or effects in response to this card's activation.
Triple Tactics Talent
Chiến lược tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt hiệu ứng quái thú trong Main Phase của bạn, lượt này: Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Rút 2 lá bài.
● Kiểm soát 1 quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển cho đến End Phase.
● Nhìn vào bài trên tay của đối thủ và chọn 1 lá bài từ nó để trộn vào Deck.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Talent" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during your Main Phase this turn: Activate 1 of these effects; ● Draw 2 cards. ● Take control of 1 monster your opponent controls until the End Phase. ● Look at your opponent's hand, and choose 1 card from it to shuffle into the Deck. You can only activate 1 "Triple Tactics Talent" per turn.
Triple Tactics Thrust
Khẩu hiệu tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt một hiệu ứng quái thú trong lượt này: Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy Thường trực tiếp từ Deck của bạn, ngoại trừ "Triple Tactics Thrust", hoặc nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú, bạn có thể thêm nó lên tay của bạn để thay thế. Lá bài Set đó không thể được kích hoạt trong lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Thrust" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during this turn: Set 1 Normal Spell/Trap directly from your Deck, except "Triple Tactics Thrust", or if your opponent controls a monster, you can add it to your hand instead. That Set card cannot be activated this turn. You can only activate 1 "Triple Tactics Thrust" per turn.
Branded Banishment
Dấu ấn đày ải
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú "Despia" hoặc 1 quái thú Fusion Cấp 8 hoặc lớn hơn trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt nó, sau đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng này.
● Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion Cấp 8 hoặc cao hơn từ Extra Deck của bạn, bằng cách loại bỏ Nguyên liệu Fusion được liệt kê trên đó khỏi một trong hai sân.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 lần "Branded Banishment" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Despia" monster or 1 Level 8 or higher Fusion Monster in your GY; Special Summon it, then you can apply this effect. ● Fusion Summon 1 Level 8 or higher Fusion Monster from your Extra Deck, by banishing Fusion Materials listed on it from either field. You can only activate 1 "Branded Banishment" per turn.
Branded Beast
Dấu ấn thú
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt, trong Main Phase, nếu bạn điều khiển quái thú "Bystial" : Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Rồng, sau đó chọn vào 1 lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển; phá hủy nó. Trong End Phase: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép / Bẫy liên tục "Branded" trong Mộ của bạn; đặt nó ngửa trên ô của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Branded Beast" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn, during the Main Phase, if you control a "Bystial" monster: You can Tribute 1 Dragon monster, then target 1 card your opponent controls; destroy it. During the End Phase: You can target 1 "Branded" Continuous Spell/Trap in your GY; place it face-up on your field. You can only use this effect of "Branded Beast" once per turn.
Branded Retribution
Dấu ấn quả báo
Hiệu ứng (VN):
Khi một Bài Phép / Bẫy, hoặc hiệu ứng quái thú, được kích hoạt bao gồm hiệu ứng Triệu hồi Đặc biệt (các) quái thú: Trở lại Extra Deck, 1 quái thú Fusion mặt ngửa mà bạn điều khiển hoặc 2 quái thú Fusion trong Mộ của bạn, điều đó đề cập đến "Fallen of Albaz" như một nguyên liệu, và nếu bạn làm điều đó, hãy vô hiệu hoá việc kích hoạt, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình, sau đó chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép / Bẫy "Branded" trong Mộ của bạn, ngoại trừ "Branded Retribution"; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Branded Retribution" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a Spell/Trap Card, or monster effect, is activated that includes an effect that Special Summons a monster(s): Return to the Extra Deck, 1 face-up Fusion Monster you control, or 2 Fusion Monsters in your GY, that mention "Fallen of Albaz" as material, and if you do, negate the activation, and if you do that, destroy that card. You can banish this card from your GY, then target 1 "Branded" Spell/Trap in your GY, except "Branded Retribution"; add it to your hand. You can only use 1 "Branded Retribution" effect per turn, and only once that turn.
Evenly Matched
Kết quả thắng bại
Hiệu ứng (VN):
Vào cuối Battle Phase, nếu đối thủ của bạn điều khiển nhiều lá bài hơn bạn: Bạn có thể khiến đối thủ loại bỏ các lá bài khỏi sân của họ theo hướng úp xuống để họ điều khiển số lá bài giống như bạn. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
At the end of the Battle Phase, if your opponent controls more cards than you do: You can make your opponent banish cards from their field face-down so they control the same number of cards as you do. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Fusion Duplication
Kết hợp nhân bản
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 "Fusion" hoặc "Polymerization" Bình thường hoặc Chơi nhanh trong Mộ của một trong hai người chơi; loại bỏ bài Phép đó, sau đó áp dụng hiệu ứng của bài Phép đó khi lá bài đó được kích hoạt. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Fusion Duplication" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Fusion" or "Polymerization" Normal or Quick-Play Spell in either player's GY; banish that Spell, then apply that Spell's effect when that card is activated. You can only activate 1 "Fusion Duplication" per turn.
Albion the Branded Dragon
Rồng dấu ấn Albion
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
"Fallen of Albaz" + 1 quái thú ÁNH SÁNG
Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion Cấp 8 hoặc thấp hơn từ Extra Deck của bạn, ngoại trừ "Albion the Branded Dragon", bằng cách loại bỏ các Nguyên liệu Fusion đề cập trên nó khỏi tay, sân và/hoặc Mộ của bạn. Trong End Phase, nếu lá bài này ở trong Mộ vì nó được gửi đến đó ở lượt này: Bạn có thể thêm lên tay của bạn hoặc Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy "Branded" trực tiếp từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Albion the Branded Dragon" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Fallen of Albaz" + 1 LIGHT monster If this card is Fusion Summoned: You can Fusion Summon 1 Level 8 or lower Fusion Monster from your Extra Deck, except "Albion the Branded Dragon", by banishing Fusion Materials mentioned on it from your hand, field, and/or GY. During the End Phase, if this card is in the GY because it was sent there this turn: You can add to your hand or Set 1 "Branded" Spell/Trap directly from your Deck. You can only use each effect of "Albion the Branded Dragon" once per turn.
Albion the Sanctifire Dragon
Rồng lửa thiêng Albion
ATK:
3000
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
"Fallen of Albaz" + 1 quái thú LIGHT Spellcaster
Không thể dùng làm Nguyên liệu Fusion. Đối thủ của bạn không thể chọn mục tiêu lá bài này bằng hiệu ứng bài. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Albion the Sanctifire Dragon" một lần mỗi lượt. Trong lượt của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú trong bất kỳ (các) Mộ nào; Triệu hồi Đặc biệt cả hai quái thú, 1 vào mỗi sân. Nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể Hiến tế 4 quái thú, 2 con ở Vùng Extra Monster Zone và 2 con ở Vùng quái thú Chính trung tâm, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Fallen of Albaz" + 1 LIGHT Spellcaster monster Cannot be used as Fusion Material. Your opponent cannot target this card with card effects. You can only use each of the following effects of "Albion the Sanctifire Dragon" once per turn. During your opponent's turn (Quick Effect): You can target 2 monsters in any GY(s); Special Summon both monsters, 1 to each field. If this card is in your GY: You can Tribute 4 monsters, the 2 in the Extra Monster Zones and the 2 in the central Main Monster Zones, and if you do, Special Summon this card.
Borreload Furious Dragon
Rồng nạp nòng xúng giận dữ
ATK:
3000
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú DARK Dragon
(Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 quái thú bạn điều khiển và 1 lá bài đối thủ của bạn điều khiển; phá hủy chúng. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Link BÓNG TỐI trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt nó, nhưng nó không thể kích hoạt các hiệu ứng trong lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Borreload Furious Dragon" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 DARK Dragon monsters (Quick Effect): You can target 1 monster you control and 1 card your opponent controls; destroy them. You can banish this card from your GY, then target 1 DARK Link Monster in your GY; Special Summon it, but it cannot activate its effects this turn. You can only use each effect of "Borreload Furious Dragon" once per turn.
Despian Quaeritis
Kịch tuyệt mệnh Quaeritis
ATK:
2500
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
1 "Despia" + 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI
Trong Main Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể thay đổi ATK của tất cả quái thú hiện có trên sân thành 0 cho đến cuối lượt này, ngoại trừ quái thú Fusion Cấp 8 hoặc lớn hơn. Nếu lá bài ngửa này trong quyền điều khiển của chủ nhân của nó rời khỏi sân vì hiệu ứng bài của đối thủ: Bạn có thể thêm bài lên tay của mình, hoặc Triệu hồi Đặc biệt, 1 "Fallen of Albaz" hoặc 1 "Despia" , từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Despian Quaeritis" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Despia" monster + 1 LIGHT or DARK monster During the Main Phase (Quick Effect): You can change the ATK of all monsters currently on the field to 0 until the end of this turn, except Level 8 or higher Fusion Monsters. If this face-up card in its owner's control leaves the field because of an opponent's card effect: You can add to your hand, or Special Summon, 1 "Fallen of Albaz" or 1 "Despia" monster, from your Deck. You can only use each effect of "Despian Quaeritis" once per turn.
Garura, Wings of Resonant Life
Chim sự sống chung, Garura
ATK:
1500
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có cùng Loại và Thuộc tính, nhưng tên khác nhau
Bất kỳ thiệt hại chiến đấu nào mà đối thủ của bạn nhận được từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này sẽ được nhân đôi. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Garura, Wings of Resonant Life" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with the same Type and Attribute, but different names Any battle damage your opponent takes from battles involving this card is doubled. If this card is sent to the GY: You can draw 1 card. You can only use this effect of "Garura, Wings of Resonant Life" once per turn.
Granguignol the Dusk Dragon
Rồng tận diệt thức tỉnh Granguignol
ATK:
2500
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
"Blazing Cartesia, the Virtuous" + 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI
Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể gửi 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI Cấp 6 hoặc lớn hơn từ Deck hoặc Extra Deck của bạn vào Mộ. Nếu một quái thú được Triệu hồi Đặc biệt bởi hiệu ứng quái thú đã kích hoạt của đối thủ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi sân hoặc Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Dogmatika" từ Deck của bạn hoặc 1 quái thú "Despia" từ Extra Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Granguignol the Dusk Dragon" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Blazing Cartesia, the Virtuous" + 1 LIGHT or DARK monster If this card is Fusion Summoned: You can send 1 Level 6 or higher LIGHT or DARK monster from your Deck or Extra Deck to the GY. If a monster is Special Summoned by your opponent's activated monster effect (except during the Damage Step): You can banish this card from your field or GY; Special Summon 1 "Dogmatika" monster from your Deck or 1 "Despia" monster from your Extra Deck. You can only use each effect of "Granguignol the Dusk Dragon" once per turn.
Guardian Chimera
Vệ binh Chimera
ATK:
3300
DEF:
3300
Hiệu ứng (VN):
3 quái thú với những cái tên khác nhau
Đầu tiên phải được Triệu hồi Fusion chỉ bằng Nguyên liệu Fusion từ tay và sân của bạn, với ít nhất 1 quái thú từ mỗi loại. Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion bằng Bài Phép hoặc hiệu ứng: Bạn có thể rút các lá bài bằng với số lá bài được sử dụng làm nguyên liệu từ tay và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy các lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển bằng với số lá bài được sử dụng làm nguyên liệu từ hiện sân. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Guardian Chimera" một lần mỗi lượt. Trong khi "Polymerization" trong Mộ của bạn, đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu bằng các hiệu ứng của lá bài.
Hiệu ứng gốc (EN):
3 monsters with different names Must first be Fusion Summoned using only Fusion Materials from your hand and field, with at least 1 monster from each. If this card is Fusion Summoned by a Spell Card or effect: You can draw cards equal to the number of cards used as material from the hand, and if you do, destroy cards your opponent controls equal to the number of cards used as material from the field. You can only use this effect of "Guardian Chimera" once per turn. While "Polymerization" is in your GY, your opponent cannot target this card with card effects.
Lubellion the Searing Dragon
Rồng lửa thần Lubellion
ATK:
2500
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú BÓNG TỐI + "Fallen of Albaz"
Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion Cấp 8 hoặc thấp hơn từ Extra Deck của bạn, ngoại trừ "Lubellion the Searing Dragon", bằng cách xáo trộn các Nguyên liệu Fusion được đề cập trên nó vào Deck, từ các quái thú của bạn trên sân, Mộ, và/hoặc các lá bài bị loại bỏ ngửa mặt . Trong thời gian còn lại của lượt này, lá bài này không thể tấn công, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú từ Extra Deck, ngoại trừ quái thú Fusion. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Lubellion the Searing Dragon" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 DARK monster + "Fallen of Albaz" If this card is Fusion Summoned: You can discard 1 card; Fusion Summon 1 Level 8 or lower Fusion Monster from your Extra Deck, except "Lubellion the Searing Dragon", by shuffling Fusion Materials mentioned on it into the Deck, from your monsters on the field, GY, and/or face-up banished cards. For the rest of this turn, this card cannot attack, also you cannot Special Summon monsters from the Extra Deck, except Fusion Monsters. You can only use this effect of "Lubellion the Searing Dragon" once per turn.
Mirrorjade the Iceblade Dragon
Rồng kiếm băng Mirrorjade
ATK:
3000
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
"Fallen of Albaz" + 1 quái thú Fusion, Synchro, Xyz hoặc Link
Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Mirrorjade the Iceblade Dragon". Một lần trong lượt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn vào Mộ có đề cập đến "Fallen of Albaz" làm nguyên liệu; loại bỏ 1 quái thú trên sân, đồng thời lá bài này không thể sử dụng hiệu ứng này ở lượt tiếp theo. Nếu lá bài được Triệu hồi Fusion này trong sự điều khiển của chủ nhân nó rời sân vì một lá bài của đối thủ: Bạn có thể phá huỷ tất cả quái thú đối thủ điều khiển trong End Phase của lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Fallen of Albaz" + 1 Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster You can only control 1 "Mirrorjade the Iceblade Dragon". Once per turn (Quick Effect): You can send 1 Fusion Monster from your Extra Deck to the GY that mentions "Fallen of Albaz" as material; banish 1 monster on the field, also this card cannot use this effect next turn. If this Fusion Summoned card in its owner's control leaves the field because of an opponent's card: You can destroy all monsters your opponent controls during the End Phase of this turn.
Mudragon of the Swamp
Rồng bùn của đầm lầy
ATK:
1900
DEF:
1600
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có cùng Thuộc tính nhưng khác loại
Đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu, hoặc quái thú trên sân có cùng Thuộc tính với lá bài này, với các hiệu ứng của lá bài. Một lần mỗi lượt (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tuyên bố 1 Thuộc tính; lá bài này trở thành Thuộc tính đó cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with the same Attribute but different Types Your opponent cannot target this card, or monsters on the field with the same Attribute as this card, with card effects. Once per turn (Quick Effect): You can declare 1 Attribute; this card becomes that Attribute until the end of this turn.
Rindbrumm the Striking Dragon
Rồng sắt binh Rindbrumm
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
"Fallen of Albaz" + 1 quái thú Beast, Beast-Warrior hoặc Winged Beast
Khi một hiệu ứng Fusion, Synchro, Xyz, hoặc Link của quái thú được kích hoạt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể vô hiệu hoá hiệu ứng đó, sau đó bạn có thể đưa 1 quái thú từ sân về tay. Trong lượt của đối thủ, khi lá bài này ở trong Mộ của bạn (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Fallen of Albaz" trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó hoặc lá bài này, và loại bỏ lá bài kia. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Rindbrumm the Striking Dragon" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Fallen of Albaz" + 1 Beast, Beast-Warrior, or Winged Beast monster When a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster's effect is activated (Quick Effect): You can negate that effect, then you can return 1 monster from the field to the hand. During your opponent's turn, while this card is in your GY (Quick Effect): You can target 1 "Fallen of Albaz" in your GY; Special Summon either that monster or this card, and banish the other. You can only use each effect of "Rindbrumm the Striking Dragon" once per turn.
Sprind the Irondash Dragon
Rồng sắt phóng Sprind
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
"Fallen of Albaz" + 1 quái thú Hiệu ứng được Triệu hồi Đặc biệt trong lượt này
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể di chuyển lá bài mà bạn điều khiển này sang một Khu vực quái thú Chính khác của bạn, sau đó bạn có thể phá hủy tất cả các lá bài ngửa khác trong cột của lá bài này. Trong End Phase, nếu lá bài này nằm trong Mộ vì nó được gửi đến lượt này: Bạn có thể thêm lên tay của mình, hoặc Triệu hồi Đặc biệt, 1 quái thú "Springans" "Fallen of Albaz" từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Sprind the Irondash Dragon" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Fallen of Albaz" + 1 Effect Monster Special Summoned this turn During your Main Phase: You can move this card you control to another of your Main Monster Zones, then you can destroy all other face-up cards in this card's column. During the End Phase, if this card is in the GY because it was sent there this turn: You can add to your hand, or Special Summon, 1 "Springans" monster or 1 "Fallen of Albaz" from your Deck. You can only use each effect of "Sprind the Irondash Dragon" once per turn.
Titaniklad the Ash Dragon
Rồng tro tàn, Titaniklad
ATK:
2500
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
"Fallen of Albaz" + 1 quái thú có 2500 ATK hoặc lớn hơn
Nhận ATK bằng với Cấp độ ban đầu tổng của quái thú được sử dụng để Triệu hồi Fusion của nó x 100. Sau khi lá bài này được Triệu hồi Fusion, trong phần còn lại của lượt này, nó không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng kích hoạt của bất kỳ quái thú nào khác được Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck . Trong End Phase, nếu lá bài này nằm trong Mộ vì nó được gửi đến lượt này: Bạn có thể thêm lên tay của mình, hoặc Triệu hồi Đặc biệt, 1 "Fallen of Albaz" hoặc "Dogmatika" từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Titaniklad the Ash Dragon" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Fallen of Albaz" + 1 monster with 2500 or more ATK Gains ATK equal to the combined original Levels of the monsters used for its Fusion Summon x 100. After this card is Fusion Summoned, for the rest of this turn, it is unaffected by the activated effects of any other monsters Special Summoned from the Extra Deck. During the End Phase, if this card is in the GY because it was sent there this turn: You can add to your hand, or Special Summon, 1 "Fallen of Albaz" or "Dogmatika" monster from your Deck. You can only use this effect of "Titaniklad the Ash Dragon" once per turn.
4/Hạng 4
Barou Shouei (15342706)
Main: 41 Extra: 15
Diabellstar the Black Witch
Mụ phù thủy đen Diabellstar
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn) bằng cách gửi 1 lá bài từ tay hoặc sân của bạn vào Mộ. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Diabellstar the Black Witch" một lần mỗi lượt theo cách này. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Diabellstar the Black Witch" một lần mỗi lượt. Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy "Sinful Spoils" trực tiếp từ Deck của bạn. Trong lượt của đối thủ, nếu lá bài này được gửi từ tay hoặc sân của chủ sở hữu nó vào Mộ: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay hoặc sân của bạn vào Mộ, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Special Summon this card (from your hand) by sending 1 card from your hand or field to the GY. You can only Special Summon "Diabellstar the Black Witch" once per turn this way. You can only use each of the following effects of "Diabellstar the Black Witch" once per turn. If this card is Normal or Special Summoned: You can Set 1 "Sinful Spoils" Spell/Trap directly from your Deck. During your opponent's turn, if this card is sent from its owner's hand or field to the GY: You can send 1 card from your hand or field to the GY, and if you do, Special Summon this card.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Nibiru, the Primal Being
Dạng sống nguyên thủy, Nibiru
ATK:
3000
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu đối thủ của bạn được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt từ 5 quái thú hoặc lớn hơn trong lượt này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế càng nhiều quái thú ngửa trên sân nhất có thể, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt 1 "Primal Being Token" (Rock / LIGHT / Cấp độ 11 / ATK? / DEF?) đến sân của đối thủ. (ATK / DEF của Token này trở thành ATK / DEF tổng của các quái thú đã bị Hiến tế.) Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nibiru, the Primal Being" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if your opponent Normal or Special Summoned 5 or more monsters this turn (Quick Effect): You can Tribute as many face-up monsters on the field as possible, and if you do, Special Summon this card from your hand, then Special Summon 1 "Primal Being Token" (Rock/LIGHT/Level 11/ATK ?/DEF ?) to your opponent's field. (This Token's ATK/DEF become the combined original ATK/DEF of the Tributed monsters.) You can only use this effect of "Nibiru, the Primal Being" once per turn.
Purrely
Purrely
ATK:
100
DEF:
100
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể gửi xuống mộ 3 lá bài trên cùng trong Deck của mình, và nếu bạn làm điều đó, bạn có thể thêm 1 Lá Bài Phép/Bẫy "Purrely" đã gửi xuống mộ lên tay của mình, đồng thời đặt phần còn lại xuống dưới cùng của lá bài. Deck theo bất kỳ thứ tự nào. Một lần trong lượt: Bạn có thể tiết lộ 1 Lá bài Phép Chơi Nhanh "Purrely" trên tay của mình, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Xyz đề cập đến nó từ Extra Deck của bạn, bằng cách sử dụng lá bài ngửa này mà bạn điều khiển làm nguyên liệu và nếu bạn làm điều đó, hãy đem lá bài đã tiết lộ vào quái thú được Triệu hồi làm nguyên liệu bổ sung. (Điều này được coi như một Triệu hồi Xyz.)
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can excavate the top 3 cards of your Deck, and if you do, you can add 1 excavated "Purrely" Spell/Trap to your hand, also place the rest on the bottom of the Deck in any order. Once per turn: You can reveal 1 "Purrely" Quick-Play Spell in your hand, and if you do, Special Summon 1 Xyz Monster that mentions it from your Extra Deck, by using this face-up card you control as material, and if you do, attach the revealed card to the Summoned monster as additional material. (This is treated as an Xyz Summon.)
Purrelyly
Purrely Lily
ATK:
100
DEF:
100
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể lấy 1 lá bài "Purrely" từ Deck của bạn lên tay, ngoại trừ Ma pháp Tức thời. Bạn có thể chọn mục tiêu 1 Lá Ma pháp Tức thời "Purrely" trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Xyz từ Extra Deck của bạn đề cập đến lá bài đó, bằng cách sử dụng lá bài này mà bạn điều khiển làm nguyên liệu, và nếu bạn làm điều đó, hãy đưa bài Phép đó vào quái thú được Triệu hồi. (Điều này được coi như một Triệu hồi Xyz.) Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Purrelyly" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Purrely" card from your Deck to your hand, except a Quick-Play Spell. You can target 1 "Purrely" Quick-Play Spell in your GY; Special Summon 1 Xyz Monster from your Extra Deck that mentions that card, by using this card you control as material, and if you do, attach that Spell to the Summoned monster. (This is treated as an Xyz Summon.) You can only use each effect of "Purrelyly" once per turn.
Snake-Eye Ash
Mắt rắn Tần Bì
ATK:
800
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú HỎA Cấp 1 từ Deck của bạn lên tay. Bạn có thể gửi 2 lá bài ngửa do bạn điều khiển vào Mộ, bao gồm cả lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Snake-Eye" từ tay hoặc Deck của bạn, ngoại trừ "Snake-Eye Ash". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Snake-Eye Ash" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 Level 1 FIRE monster from your Deck to your hand. You can send 2 face-up cards you control to the GY, including this card; Special Summon 1 "Snake-Eye" monster from your hand or Deck, except "Snake-Eye Ash". You can only use each effect of "Snake-Eye Ash" once per turn.
Snake-Eyes Poplar
Mắt rắn Bạch Dương
ATK:
700
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được thêm lên tay bạn, ngoại trừ bằng cách rút nó: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 Lá bài Phép/Bẫy "Snake-Eye" từ Deck của bạn lên tay bạn. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú HỎA trong Mộ của bạn; đặt nó ngửa mặt trong Vùng bài Phép & Bẫy của chủ nhân nó như một bài Phép Duy trì. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Snake-Eyes Poplar" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is added to your hand, except by drawing it: You can Special Summon this card. If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Snake-Eye" Spell/Trap from your Deck to your hand. If this card is sent to the GY: You can target 1 FIRE monster in your GY; place it face-up in its owner's Spell & Trap Zone as a Continuous Spell. You can only use each effect of "Snake-Eyes Poplar" once per turn.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Ghostrick Shot
Ma ghẹo bắn
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Ghostrick" từ tay hoặc Mộ của bạn, sau đó bạn có thể thay đổi 1 quái thú "Ghostrick" úp mặt mà bạn điều khiển sang Thế Công ngửa mặt. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Xyz "Ghostrick" mà bạn điều khiển; đưa 1 lá bài "Ghostrick" từ Mộ của bạn vào quái thú đó làm nguyên liệu. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Ghostrick Shot" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon 1 "Ghostrick" monster from your hand or GY, then you can change 1 face-down "Ghostrick" monster you control to face-up Attack Position. You can banish this card from your GY, then target 1 "Ghostrick" Xyz Monster you control; attach 1 "Ghostrick" card from your GY to that monster as material. You can only use each effect of "Ghostrick Shot" once per turn.
My Friend Purrely
Bạn tôi là Purrely
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể trả 500 LP; tiết lộ 3 lá bài "Purrely" từ Deck của bạn, ngoại trừ "My Friend Purrely", và đối thủ của bạn chọn ngẫu nhiên 1 lá để bạn thêm lên tay, đồng thời xáo trộn phần còn lại vào Deck của bạn. Nếu (các) quái thú Xyz "Purrely" mặt mà bạn điều khiển rời sân do một lá bài của đối thủ, ngay cả trong Damage Step: Bạn có thể thêm tối đa 3 Lá bài Phép Chơi nhanh "Purrely" với các tên khác nhau từ Mộ của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "My Friend Purrely" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can pay 500 LP; reveal 3 "Purrely" cards from your Deck, except "My Friend Purrely", and your opponent randomly picks 1 for you to add to your hand, also shuffle the rest into your Deck. If a face-up "Purrely" Xyz Monster(s) you control leaves the field because of an opponent's card, even during the Damage Step: You can add up to 3 "Purrely" Quick-Play Spells with different names from your GY to your hand. You can only use each effect of "My Friend Purrely" once per turn.
Original Sinful Spoils - Snake-Eye
Ngọc mang tội gốc - Mắt rắn
Hiệu ứng (VN):
Gửi 1 lá bài ngửa khác mà bạn điều khiển đến Mộ; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú HỎA Cấp 1 từ tay hoặc Deck của bạn. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú "Snake-Eye" hoặc "Diabellstar" trong Mộ của bạn; thêm 1 quái thú HỎA Cấp 1 từ Deck của bạn lên tay bạn, sau đó đặt quái thú được chọn làm mục tiêu xuống cuối Deck. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 hiệu ứng "Original Sinful Spoils - Snake-Eye" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Send 1 other face-up card you control to the GY; Special Summon 1 Level 1 FIRE monster from your hand or Deck. You can banish this card from your GY, then target 1 "Snake-Eye" or "Diabellstar" monster in your GY; add 1 Level 1 FIRE monster from your Deck to your hand, then place the targeted monster on the bottom of the Deck. You can only use 1 "Original Sinful Spoils - Snake-Eye" effect per turn, and only once that turn.
Pot of Prosperity
Hũ nhường vàng
Hiệu ứng (VN):
Loại bỏ 3 hoặc 6 lá bạn chọn khỏi Extra Deck của bạn, úp xuống; trong phần còn lại của lượt này sau khi bài này thực thi, bất kỳ thiệt hại nào mà đối thủ của bạn nhận được sẽ giảm đi một nửa, đồng thời lật và xem các lá bài từ trên cùng của Deck của bạn bằng với số lá bài bị loại bỏ, thêm 1 lá bài đã lật và xem lên tay của bạn, đặt phần còn lại xuống dưới cùng của Deck của bạn theo bất kỳ thứ tự nào. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Pot of Prosperity" mỗi lượt. Bạn không thể rút lá bài bởi hiệu ứng của lá bài trong lượt bạn kích hoạt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Banish 3 or 6 cards of your choice from your Extra Deck, face-down; for the rest of this turn after this card resolves, any damage your opponent takes is halved, also excavate cards from the top of your Deck equal to the number of cards banished, add 1 excavated card to your hand, place the rest on the bottom of your Deck in any order. You can only activate 1 "Pot of Prosperity" per turn. You cannot draw cards by card effects the turn you activate this card.
Purrely Delicious Memory
Kí ức ăn ngon của Purrely
Hiệu ứng (VN):
Chọn 1 quái thú trên sân và cho đến hết lượt tiếp theo, nó không thể bị phá huỷ trong chiến đấu. Sau khi chọn một lá bài, bạn có thể áp dụng hiệu ứng sau.
● Bỏ 1 lá bài, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Purrely" Cấp 1 từ Deck của bạn.
quái thú Xyz "Purrely" có lá bài này làm nguyên liệu sẽ nhận được hiệu ứng sau.
● Tăng 300 ATK/THỦ cho mỗi nguyên liệu đưa vào nó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Choose 1 monster on the field, and until the end of the next turn, it cannot be destroyed by battle. After choosing a card, then you can apply the following effect. ● Discard 1 card, and if you do, Special Summon 1 Level 1 "Purrely" monster from your Deck. A "Purrely" Xyz Monster that has this card as material gains the following effect. ● Gains 300 ATK/DEF for each material attached to it.
Purrely Happy Memory
Kí ức hạnh phúc của Purrely
Hiệu ứng (VN):
Chọn 1 lá bài trên sân, và cho đến hết lượt tiếp theo, lần đầu tiên nó sẽ bị hủy bởi hiệu ứng bài, nó không bị hủy. Sau khi chọn một lá bài, bạn có thể áp dụng hiệu ứng sau.
● Bỏ 1 lá bài, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Purrely" Cấp 1 từ Deck của bạn.
quái thú Xyz "Purrely" có lá bài này làm nguyên liệu sẽ nhận được hiệu ứng sau.
● Lá bài này có thể tấn công quái thú một số lần trong mỗi Battle Phase, tối đa bằng số "Purrely Happy Memory" +1 được đưa vào nó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Choose 1 card on the field, and until the end of the next turn, the first time it would be destroyed by card effect, it is not destroyed. After choosing a card, then you can apply the following effect. ● Discard 1 card, and if you do, Special Summon 1 Level 1 "Purrely" monster from your Deck. A "Purrely" Xyz Monster that has this card as material gains the following effect. ● This card can attack monsters a number of times each Battle Phase, up to the number of "Purrely Happy Memory" attached to it +1.
Purrely Pretty Memory
Kí ức tươi đẹp của Purrely
Hiệu ứng (VN):
Mỗi người chơi nhận được 1000 LP, sau đó bạn có thể áp dụng hiệu ứng sau.
● Bỏ 1 lá bài, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Purrely" Cấp 1 từ Deck của bạn.
quái thú Xyz "Purrely" có lá bài này làm nguyên liệu sẽ nhận được hiệu ứng sau.
● Một lần trong lượt: Bạn có thể gửi 1 lá bài khác do bạn điều khiển vào Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển; đem nó vào lá bài này làm nguyên liệu.
Hiệu ứng gốc (EN):
Each player gains 1000 LP, then you can apply the following effect. ● Discard 1 card, and if you do, Special Summon 1 Level 1 "Purrely" monster from your Deck. A "Purrely" Xyz Monster that has this card as material gains the following effect. ● Once per turn: You can send 1 other card you control to the GY, then target 1 card your opponent controls; attach it to this card as material.
Purrely Sleepy Memory
Kí ức ngủ ngon của Purrely
Hiệu ứng (VN):
Trận chiến tiếp theo hoặc sát thương hiệu ứng mà bạn thực hiện ở lượt này sẽ trở thành 0. Bạn cũng có thể áp dụng ngay hiệu ứng sau.
● Bỏ 1 lá bài, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Purrely" Cấp 1 từ Deck của bạn.
Một quái thú Xyz "Purrely" có lá bài này làm nguyên liệu sẽ nhận được hiệu ứng sau.
● Một lần trong lượt, trong Standby Phase của đối thủ: Bạn có thể rút 1 lá bài.
Hiệu ứng gốc (EN):
The next battle or effect damage you take this turn will become 0. You can also immediately apply the following effect. ● Discard 1 card, and if you do, Special Summon 1 Level 1 "Purrely" monster from your Deck. A "Purrely" Xyz Monster that has this card as material gains the following effect. ● Once per turn, during your opponent's Standby Phase: You can draw 1 card.
Stray Purrely Street
Phố Purrely đi lạc
Hiệu ứng (VN):
Đối thủ của bạn không thể chọn mục tiêu các quái thú "Purrely" bạn điều khiển bằng hiệu ứng bài, ở lượt chúng được Triệu hồi Đặc biệt. Một lần trong lượt, nếu (các) quái thú Xyz "Purrely" ngửa-mặt mà bạn điều khiển rời sân vì một lá bài của đối thủ: Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Purrely" Cấp 1 từ Deck hoặc Mộ của bạn. Một lần trong lượt, trong End Phase: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Xyz "Purrely" trên sân; đưa 1 Lá bài Phép Chơi Nhanh "Purrely" từ Deck hoặc Mộ của bạn vào quái thú đó làm nguyên liệu.
Hiệu ứng gốc (EN):
Your opponent cannot target "Purrely" monsters you control with card effects, the turn they are Special Summoned. Once per turn, if a face-up "Purrely" Xyz Monster(s) you control leaves the field because of an opponent's card: Special Summon 1 Level 1 "Purrely" monster from your Deck or GY. Once per turn, during the End Phase: You can target 1 "Purrely" Xyz Monster on the field; attach 1 "Purrely" Quick-Play Spell from your Deck or GY to that monster as material.
WANTED: Seeker of Sinful Spoils
Truy nã kẻ săn ngọc mang tội
Hiệu ứng (VN):
Thêm 1 quái thú "Diabellstar" từ Deck hoặc Mộ của bạn lên tay bạn. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 trong số các Phép/Bẫy "Sinful Spoils" đã bị loại bỏ hoặc trong Mộ của bạn, ngoại trừ "WANTED: Seeker of Sinful Spoils"; đặt nó ở cuối Deck, sau đó rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "WANTED: Seeker of Sinful Spoils" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Add 1 "Diabellstar" monster from your Deck or GY to your hand. During your Main Phase: You can banish this card from your GY, then target 1 of your "Sinful Spoils" Spells/Traps that is banished or in your GY, except "WANTED: Seeker of Sinful Spoils"; place it on the bottom of the Deck, then draw 1 card. You can only use each effect of "WANTED: Seeker of Sinful Spoils" once per turn.
Ghostrick Renovation
Ma ghẹo tân trang
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 "Ghostrick" trong Vùng bài Phép Môi Trường của bạn; trả nó về tay, sau đó bạn có thể kích hoạt 1 Lá bài Phép Môi Trường từ tay hoặc Deck của mình. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình, sau đó chọn mục tiêu 1 "Ghostrick" mà bạn điều khiển; Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck của bạn, 1 "Ghostrick" với tên khác, bằng cách sử dụng mục tiêu đó làm nguyên liệu. (Đây được coi như là một Xyz Summon. Chuyển nguyên liệu của nó cho quái thú được Triệu hồi.) Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ghostrick Renovation" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Ghostrick" Field Spell in your Field Zone; return it to the hand, then you can activate 1 Field Spell from your hand or Deck. You can banish this card from your GY, then target 1 "Ghostrick" Xyz Monster you control; Special Summon from your Extra Deck, 1 "Ghostrick" Xyz Monster with a different name, by using that target as material. (This is treated as an Xyz Summon. Transfer its materials to the Summoned monster.) You can only use this effect of "Ghostrick Renovation" once per turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Purrelyeap!?
Purrely nhảy vọt!?
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú Xyz "Purrely" bạn điều khiển; Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck của bạn, 1 quái thú Xyz "Purrely" với Rank khác, bằng cách sử dụng mục tiêu đó làm nguyên liệu, nhưng đưa nó trở lại Extra Deck trong End Phase của lượt tiếp theo. (Điều này được coi như một Triệu hồi Xyz. Chuyển nguyên liệu của nó sang quái thú được Triệu hồi.) Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu tối đa 3 quái thú "Purrely" trong Mộ của bạn; xáo trộn chúng vào Deck. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Purrelyeap!?" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Purrely" Xyz Monster you control; Special Summon from your Extra Deck, 1 "Purrely" Xyz Monster with a different Rank, by using that target as material, but return it to the Extra Deck during the End Phase of the next turn. (This is treated as an Xyz Summon. Transfer its materials to the Summoned monster.) You can banish this card from your GY, then target up to 3 "Purrely" monsters in your GY; shuffle them into the Deck. You can only activate 1 "Purrelyeap!?" per turn.
Divine Arsenal AA-ZEUS - Sky Thunder
Vũ khí sấm rền vang AA-ZEUS
ATK:
3000
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 12
Một lần mỗi lượt, nếu quái thú Xyz chiến đấu trong lượt này, bạn có thể Triệu hồi Xyz "Divine Arsenal AA-ZEUS - Sky Thunder" bằng cách sử dụng 1 quái thú Xyz mà bạn điều khiển làm nguyên liệu. (Chuyển nguyên liệu của nó sang lá bài này.) (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tách 2 nguyên liệu ra khỏi lá bài này; gửi tất cả các lá bài khác từ sân đến Mộ. Một lần mỗi lượt, nếu (các) lá bài khác mà bạn điều khiển bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng bài của đối thủ: Bạn có thể đem 1 lá bài từ tay của mình, Deck hoặc Extra Deck vào lá bài này làm nguyên liệu.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 12 monsters Once per turn, if an Xyz Monster battled this turn, you can also Xyz Summon "Divine Arsenal AA-ZEUS - Sky Thunder" by using 1 Xyz Monster you control as material. (Transfer its materials to this card.) (Quick Effect): You can detach 2 materials from this card; send all other cards from the field to the GY. Once per turn, if another card(s) you control is destroyed by battle or an opponent's card effect: You can attach 1 card from your hand, Deck, or Extra Deck to this card as material.
Epurrely Beauty
Epurrely xinh đẹp
ATK:
1600
DEF:
1100
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 2
Một lần trong lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ điều khiển; vô hiệu hoá hiệu ứng của nó cho đến hết lượt này. Đây là Hiệu ứng Nhanh nếu lá bài này có nguyên liệu là "Purrely Pretty Memory" . Tối đa ba lần mỗi lượt, khi bạn kích hoạt Ma pháp Tức thời "Purrely" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể đưa lá bài đó trên sân vào lá bài này làm nguyên liệu, sau đó bạn có thể thay đổi thế chiến đấu của 1 quái thú mà đối thủ điều khiển .
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 2 monsters Once per turn: You can target 1 Effect Monster your opponent controls; negate its effects until the end of this turn. This is a Quick Effect if this card has "Purrely Pretty Memory" as material. Up to thrice per turn, when you activate a "Purrely" Quick-Play Spell Card (Quick Effect): You can attach that card on the field to this card as material, then you can change the battle position of 1 monster your opponent controls.
Epurrely Happiness
Epurrely hạnh phúc
ATK:
2000
DEF:
100
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 2
Ở cuối Damage Step, nếu lá bài này đã chiến đấu: Bạn có thể thêm 1 lá bài "Purrely" từ Deck của bạn lên tay của bạn, đồng thời, nếu lá bài này có "Purrely Happy Memory" làm nguyên liệu, bạn có thể giảm một nửa CÔNG của 1 mặt -up quái thú trên sân. Tối đa ba lần mỗi lượt, khi bạn kích hoạt Ma pháp Tức thời "Purrely" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể đưa lá bài đó trên sân vào lá bài này làm nguyên liệu, sau đó bạn có thể trả lại 1 Lá Bài Phép/Bẫy mà đối thủ điều khiển lên tay.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 2 monsters At the end of the Damage Step, if this card battled: You can add 1 "Purrely" card from your Deck to your hand, also, if this card has "Purrely Happy Memory" as material, you can halve the ATK of 1 face-up monster on the field. Up to thrice per turn, when you activate a "Purrely" Quick-Play Spell Card (Quick Effect): You can attach that card on the field to this card as material, then you can return 1 Spell/Trap your opponent controls to the hand.
Epurrely Noir
Epurrely đen
ATK:
1000
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 2
Một lần trong lượt: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 lá bài mà đối thủ điều khiển, hoặc tối đa 2 nếu lá bài này có nguyên liệu là "Purrely Sleepy Memory" ; trả (các) lá bài đó về tay. Tối đa ba lần mỗi lượt, khi bạn kích hoạt Ma pháp Tức thời "Purrely" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể đưa lá bài đó trên sân vào lá bài này làm nguyên liệu, sau đó bạn có thể Úp 1 Bẫy "Purrely" trực tiếp từ Deck của bạn .
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 2 monsters Once per turn: You can discard 1 card, then target 1 card your opponent controls, or up to 2 if this card has "Purrely Sleepy Memory" as material; return that card(s) to the hand. Up to thrice per turn, when you activate a "Purrely" Quick-Play Spell Card (Quick Effect): You can attach that card on the field to this card as material, then you can Set 1 "Purrely" Trap directly from your Deck.
Epurrely Plump
Epurrely bụ bẫm
ATK:
200
DEF:
2100
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 2
Một lần trong lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu tối đa 2 Lá bài Phép/Bẫy trong Mộ; đem chúng vào lá bài này làm nguyên liệu. Đây là Hiệu ứng Nhanh nếu lá bài này có nguyên liệu là "Purrely Delicious Memory" . Tối đa ba lần mỗi lượt, khi bạn kích hoạt Ma pháp Tức thời "Purrely" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể đưa lá bài đó trên sân vào lá bài này làm nguyên liệu, sau đó bạn có thể loại bỏ 1 quái thú trên sân cho đến End Phase .
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 2 monsters Once per turn: You can target up to 2 Spells/Traps in the GYs; attach them to this card as material. This is a Quick Effect if this card has "Purrely Delicious Memory" as material. Up to thrice per turn, when you activate a "Purrely" Quick-Play Spell Card (Quick Effect): You can attach that card on the field to this card as material, then you can banish 1 monster on the field until the End Phase.
Expurrely Noir
Expurrely đen
ATK:
1100
DEF:
2800
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 7
Bạn cũng có thể Triệu hồi Xyz lá bài này bằng cách sử dụng quái thú Rank 2 mà bạn điều khiển với 5 nguyên liệu hoặc lớn hơn. (Chuyển nguyên liệu của nó sang lá bài này.) Lá này không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng đã kích hoạt của đối thủ khi nó có 5 nguyên liệu hoặc lớn hơn. Bạn có thể tách 2 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu 1 lá bài mà đối thủ điều khiển hoặc trong Mộ của họ; đặt nó ở dưới cùng của Deck. Đây là Hiệu ứng Nhanh nếu lá bài này có quái thú Cấp 1 "Purrely" làm nguyên liệu.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 7 monsters You can also Xyz Summon this card by using a Rank 2 monster you control with 5 or more materials. (Transfer its materials to this card.) This card is unaffected by your opponent's activated effects while it has 5 or more materials. You can detach 2 materials from this card, then target 1 card your opponent controls or in their GY; place it on the bottom of the Deck. This is a Quick Effect if this card has a Level 1 "Purrely" monster as material.
Ghostrick Angel of Mischief
Thiên sứ ma ghẹo lừa lọc
ATK:
2000
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Bạn cũng có thể Triệu hồi Xyz lá bài này bằng cách sử dụng "Ghostrick" mà bạn điều khiển làm Nguyên liệu Xyz, ngoại trừ "Ghostrick Angel of Mischief". (Nguyên liệu Xyz đưa với quái thú đó cũng trở thành Nguyên liệu Xyz trên lá bài này.) Khi số Nguyên liệu Xyz trên lá bài này trở thành 10, bạn thắng trong Trận đấu. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể tách 1 Nguyên liệu Xyz từ lá bài này; thêm 1 "Ghostrick" từ Deck của bạn lên tay của bạn. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể đem 1 "Ghostrick" từ tay của mình vào lá bài này làm Nguyên liệu Xyz.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters You can also Xyz Summon this card by using a "Ghostrick" Xyz Monster you control as the Xyz Material, except "Ghostrick Angel of Mischief". (Xyz Materials attached to that monster also become Xyz Materials on this card.) When the number of Xyz Materials on this card becomes 10, you win the Duel. Once per turn: You can detach 1 Xyz Material from this card; add 1 "Ghostrick" Spell/Trap Card from your Deck to your hand. Once per turn: You can attach 1 "Ghostrick" card from your hand to this card as an Xyz Material.
Ghostrick Dullahan
Ma ghẹo Dullahan
ATK:
1000
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 1
Lá bài này nhận được 200 ATK cho mỗi "Ghostrick" mà bạn điều khiển. Một lần mỗi lượt, trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể tách 1 Nguyên liệu Xyz từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa trên sân; giảm một nửa ATK của nó, cho đến khi kết thúc lượt này. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Ghostrick" trong Mộ của mình; thêm mục tiêu đó lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 1 monsters This card gains 200 ATK for each "Ghostrick" card you control. Once per turn, during either player's turn: You can detach 1 Xyz Material from this card, then target 1 face-up monster on the field; halve its ATK, until the end of this turn. If this card is sent to the Graveyard: You can target 1 other "Ghostrick" card in your Graveyard; add that target to your hand.
Ghostrick Socuteboss
Ma ghẹo Succubus
ATK:
1400
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 2
Trong khi bạn điều khiển một "Ghostrick" , đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu để tấn công. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể tách 1 Nguyên liệu Xyz từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào 1 quái thú mặt ngửa trên sân, với ATK nhỏ hơn hoặc bằng ATK tổng hợp của tất cả "Ghostrick" trên sân; phá hủy nó, và nếu bạn làm điều đó, thì Vùng lá bài quái thú đó không thể được sử dụng miễn là bạn điều khiển một quái thú "Ghostrick"
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 2 monsters While you control another "Ghostrick" monster, your opponent cannot target this card for attacks. Once per turn: You can detach 1 Xyz Material from this card, then target 1 face-up monster on the field, with ATK less than or equal to the combined ATK of all "Ghostrick" monsters on the field; destroy it, and if you do, that Monster Card Zone cannot be used as long as you control a "Ghostrick" monster.
Number F0: Utopic Draco Future
Con số tương lai 0: Hoàng đế rồng hi vọng về sau
ATK:
3000
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
3 quái thú Xyz có cùng Rank, ngoại trừ quái thú "Number"
(Rank ban đầu của lá bài này luôn được coi là 1. Lá bài này luôn được coi là "Utopic Future" .)
Bạn cũng có thể Triệu hồi Xyz lá bài này bằng cách sử dụng "Number F0: Utopic Future" mà bạn điều khiển làm nguyên liệu. (Chuyển nguyên liệu của nó vào lá bài này.) Không thể bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài. Một lần mỗi lượt, khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; vô hiệu hóa việc kích hoạt, sau đó, nếu quái thú đó ở trên sân, hãy giành quyền điều khiển nó.
Hiệu ứng gốc (EN):
3 Xyz Monsters with the same Rank, except "Number" monsters (This card's original Rank is always treated as 1. This card is always treated as a "Utopic Future" card.) You can also Xyz Summon this card by using "Number F0: Utopic Future" you control as material. (Transfer its materials to this card.) Cannot be destroyed by battle or card effects. Once per turn, when your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can detach 1 material from this card; negate the activation, then, if that monster is on the field, gain control of it.
Number F0: Utopic Future
Con số tương lai 0: Hoàng đế hi vọng về sau
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Xyz có cùng Rank, ngoại trừ quái thú "Number"
(Rank ban đầu của lá bài này luôn được coi là 1.)
Không thể bị phá hủy bởi chiến đấu, và cả hai người chơi không chịu bất kỳ thiệt hại nào từ tấn công liên quan đến lá bài này. Vào cuối Damage Step, nếu lá bài này chiến đấu với quái thú của đối thủ: Bạn có thể điều khiển quái thú của đối thủ đó cho đến khi kết thúc Battle Phase. Nếu lá bài ngửa này trên sân sắp bị phá hủy bởi hiệu ứng của lá bài, bạn có thể tách 1 nguyên liệu ra khỏi lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Xyz Monsters with the same Rank, except "Number" monsters (This card's original Rank is always treated as 1.) Cannot be destroyed by battle, and neither player takes any battle damage from attacks involving this card. At the end of the Damage Step, if this card battled an opponent's monster: You can take control of that opponent's monster until the end of the Battle Phase. If this face-up card on the field would be destroyed by a card effect, you can detach 1 material from this card instead.
5/Hạng 5
doras.vn (74261350)
Main: 41 Extra: 15
Awakening of the Possessed - Greater Inari Fire
Hồn nhập thức tỉnh - Đại Inari lửa
ATK:
2000
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay hoặc Deck của bạn) bằng cách gửi 1 quái thú Spellcaster mặt ngửa và 1 quái thú LỬA Cấp 4 hoặc thấp hơn mà bạn điều khiển đến Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Awakening of the Possessed - Greater Inari Fire" một lần mỗi lượt.
● Khi lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt bởi hiệu ứng của nó: Bạn có thể gây sát thương cho đối thủ bằng ATK ban đầu của 1 quái thú mà chúng điều khiển (lựa chọn của bạn).
● Nếu lá bài này được gửi từ sân đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 lá bài "Spiritual Fire Art" hoặc 1 "Possessed" từ Deck của bạn lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Special Summon this card (from your hand or Deck) by sending 1 face-up Spellcaster monster and 1 face-up Level 4 or lower FIRE monster you control to the GY. You can only use each of the following effects of "Awakening of the Possessed - Greater Inari Fire" once per turn. ● When this card is Special Summoned by its effect: You can inflict damage to your opponent equal to the original ATK of 1 monster they control (your choice). ● If this card is sent from the field to the GY: You can add 1 "Spiritual Fire Art" card or 1 "Possessed" Spell/Trap from your Deck to your hand.
Code of Soul
Mã linh hồn cháy
ATK:
500
DEF:
500
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển quái thú Link: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này; một lần trong lượt này, nếu bạn Triệu hồi Link một quái thú Link "Salamangreat" , bạn có thể sử dụng 1 quái thú Link "Salamangreat" mà bạn điều khiển có cùng tên với toàn bộ nguyên liệu. Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn; ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link Cyberse Liên-3 hoặc lớn hơn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Code of Soul" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a Link Monster: You can Special Summon this card from your hand. During your Main Phase: You can activate this effect; once this turn, if you Link Summon a "Salamangreat" Link Monster, you can use 1 "Salamangreat" Link Monster you control with its same name as the entire material. During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can banish this card from your GY; immediately after this effect resolves, Link Summon 1 Link-3 or higher Cyberse Link Monster. You can only use each effect of "Code of Soul" once per turn.
Droll & Lock Bird
Chim chọc và khoá
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu một (các) lá bài được thêm từ Deck Chính lên tay đối thủ của bạn, ngoại trừ trong Draw Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; trong phần còn lại của lượt này, cả 2 người chơi không thể thêm bài từ Deck Chính lên tay.
Hiệu ứng gốc (EN):
If a card(s) is added from the Main Deck to your opponent's hand, except during the Draw Phase (Quick Effect): You can send this card from your hand to the GY; for the rest of this turn, cards cannot be added from either player's Main Deck to the hand.
Lady Debug
Bọ rùa gỡ lỗi
ATK:
1700
DEF:
1400
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú Cyberse Cấp 3 hoặc thấp hơn từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Lady Debug" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 Level 3 or lower Cyberse monster from your Deck to your hand. You can only use this effect of "Lady Debug" once per turn.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Nibiru, the Primal Being
Dạng sống nguyên thủy, Nibiru
ATK:
3000
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu đối thủ của bạn được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt từ 5 quái thú hoặc lớn hơn trong lượt này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế càng nhiều quái thú ngửa trên sân nhất có thể, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt 1 "Primal Being Token" (Rock / LIGHT / Cấp độ 11 / ATK? / DEF?) đến sân của đối thủ. (ATK / DEF của Token này trở thành ATK / DEF tổng của các quái thú đã bị Hiến tế.) Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nibiru, the Primal Being" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if your opponent Normal or Special Summoned 5 or more monsters this turn (Quick Effect): You can Tribute as many face-up monsters on the field as possible, and if you do, Special Summon this card from your hand, then Special Summon 1 "Primal Being Token" (Rock/LIGHT/Level 11/ATK ?/DEF ?) to your opponent's field. (This Token's ATK/DEF become the combined original ATK/DEF of the Tributed monsters.) You can only use this effect of "Nibiru, the Primal Being" once per turn.
Salamangreat Foxy
Thú lửa chuyển sinh cáo Foxy
ATK:
1000
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể lật và xem 3 lá bài trên cùng trong Deck của mình, và nếu bạn làm điều đó, bạn có thể thêm 1 "Salamangreat" gửi xuống mộ được lên tay của mình, đồng thời xáo trộn phần còn lại vào Deck. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn và trên sân có lá bài Phép / Bẫy: Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 lá bài "Salamangreat" Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 Lá bài Phép / Bẫy ngửa trên sân. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Salamangreat Foxy" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can excavate the top 3 cards of your Deck, and if you do, you can add 1 excavated "Salamangreat" card to your hand, also shuffle the rest into the Deck. If this card is in your GY, and a face-up Spell/Trap is on the field: You can discard 1 "Salamangreat" card; Special Summon this card, then you can destroy 1 face-up Spell/Trap on the field. You can only use 1 "Salamangreat Foxy" effect per turn, and only once that turn.
Salamangreat Gazelle
Thú lửa chuyển sinh linh dương
ATK:
1500
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu một "Salamangreat" được gửi đến Mộ của bạn, ngoại trừ "Salamangreat Gazelle" (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể gửi 1 "Salamangreat" từ Deck của bạn đến Mộ, ngoại trừ "Salamangreat Gazelle". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Gazelle" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If a "Salamangreat" monster is sent to your GY, except "Salamangreat Gazelle" (except during the Damage Step): You can Special Summon this card from your hand. If this card is Normal or Special Summoned: You can send 1 "Salamangreat" card from your Deck to the GY, except "Salamangreat Gazelle". You can only use each effect of "Salamangreat Gazelle" once per turn.
Salamangreat Jack Jaguar
Thú lửa chuyển sinh báo đốm Di
ATK:
1800
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này tấn công quái thú Tư thế Phòng thủ, sẽ gây ra thiệt hại xuyên thủng. Nếu bạn điều khiển một "Salamangreat" , trong khi lá bài này đang ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Salamangreat" trong Mộ của mình, ngoại trừ "Salamangreat Jack Jaguar"; xáo trộn mục tiêu đó vào Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này đến khu vực của bạn quái thú Link "Salamangreat" Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Salamangreat Jack Jaguar" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card attacks a Defense Position monster, inflict piercing battle damage. If you control a "Salamangreat" Link Monster, while this card is in your GY: You can target 1 "Salamangreat" monster in your GY, except "Salamangreat Jack Jaguar"; shuffle that target into the Deck, and if you do, Special Summon this card to your zone your "Salamangreat" Link Monster points to. You can only use this effect of "Salamangreat Jack Jaguar" once per turn.
Salamangreat of Fire
Thú lửa chuyển sinh của lửa
ATK:
800
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Salamangreat" Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Deck của bạn lên tay, ngoại trừ "Salamangreat of Fire", bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ HỎA quái thú. Khi bắt đầu Damage Step, nếu một quái thú Cyberse mà bạn điều khiển chiến đấu: Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn; phá huỷ quái thú mà bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat of Fire" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 Level 4 or lower "Salamangreat" monster from your Deck to your hand, except "Salamangreat of Fire", also you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn, except FIRE monsters. At the start of the Damage Step, if a Cyberse monster you control battles: You can banish this card from your GY; destroy that monster you control. You can only use each effect of "Salamangreat of Fire" once per turn.
Salamangreat Spinny
Thú lửa chuyển sinh lăn tròn
ATK:
1000
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển "Salamangreat" : Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú mặt ngửa trên sân; nó nhận được 500 ATK cho đến khi kết thúc lượt này. Nếu bạn điều khiển một "Salamangreat" không phải là "Salamangreat Spinny" và lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời sân. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Spinny" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a "Salamangreat" card: You can discard this card, then target 1 face-up monster on the field; it gains 500 ATK until the end of this turn. If you control a "Salamangreat" monster other than "Salamangreat Spinny" and this card is in your GY: You can Special Summon this card, but banish it when it leaves the field. You can only use each effect of "Salamangreat Spinny" once per turn.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Ghost Ogre & Snow Rabbit
Ma thỏ núi
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi quái thú trên sân kích hoạt hiệu ứng của nó, hoặc khi Bẫy / Bẫy đã úp trên sân kích hoạt hiệu ứng của nó (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay hoặc sân của mình tới Mộ; phá hủy lá bài đó trên sân. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ghost Ogre & Snow Rabbit" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a monster on the field activates its effect, or when a Spell/Trap that is already face-up on the field activates its effect (Quick Effect): You can send this card from your hand or field to the GY; destroy that card on the field. You can only use this effect of "Ghost Ogre & Snow Rabbit" once per turn.
Salamangreat Weasel
Thú lửa chuyển sinh chồn
ATK:
700
DEF:
1400
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn có 2 quái thú "Salamangreat" hoặc lớn hơn trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Nếu một "Salamangreat" quái thú Ritual, Fusion, Synchro, Xyz hoặc Link "Salamangreat" được Triệu hồi Đặc biệt lên sân của bạn, trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú "Salamangreat" khác trong Mộ của bạn; đặt lá bài này ở cuối Deck của bạn, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó lên sân của đối thủ, sau đó rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Weasel" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you have 2 or more "Salamangreat" monsters in your GY: You can Special Summon this card from your hand. If a "Salamangreat" Ritual, Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster(s) is Special Summoned to your field, while this card is in your GY (except during the Damage Step): You can target 1 other "Salamangreat" monster in your GY; place this card on the bottom of your Deck, and if you do, Special Summon that monster to your opponent's field, then draw 1 card. You can only use each effect of "Salamangreat Weasel" once per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Cynet Mining
Khai phá mạng lưới
Hiệu ứng (VN):
Gửi 1 lá bài từ tay của bạn đến Mộ; thêm 1 quái thú Cyberse Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Cynet Mining" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Send 1 card from your hand to the GY; add 1 Level 4 or lower Cyberse monster from your Deck to your hand. You can only activate 1 "Cynet Mining" per turn.
Salamangreat Charge
Thú lửa chuyển sinh xông vào
Hiệu ứng (VN):
Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Chọn mục tiêu 3 quái thú HỎA đã bị loại bỏ và/hoặc trong Mộ của bạn; xáo trộn 2 trong số 3 quái thú đó vào Deck, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt quái thú còn lại, nhưng trong phần còn lại của lượt này, hiệu ứng của nó bị vô hiệu hoá, nó cũng không thể tấn công.
● Nếu bạn điều khiển (các) quái thú Ritual HỎA, Fusion, Synchro, Xyz hoặc Link có CÔNG hiện tại khác với CÔNG gốc của nó: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; phá hủy nó.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Salamangreat Charge" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Activate 1 of these effects; ● Target 3 of your FIRE monsters that are banished and/or in your GY; shuffle 2 of the 3 into the Deck, and if you do, Special Summon the remaining monster, but for the rest of this turn, its effects are negated, also it cannot attack. ● If you control a FIRE Ritual, Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster(s) whose current ATK is different from its original ATK: You can target 1 card on the field; destroy it. You can only activate 1 "Salamangreat Charge" per turn.
Salamangreat Circle
Vòng tròn thú lửa chuyển sinh
Hiệu ứng (VN):
Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này.
● Thêm 1 "Salamangreat" từ Deck của bạn lên tay của bạn.
● Chọn mục tiêu 1 "Salamangreat" mà bạn điều khiển đã được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng quái thú có cùng tên với nguyên liệu của nó; Link Monster đó không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng quái thú trong lượt này, ngoại trừ của chính nó;.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Salamangreat Circle" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Activate 1 of these effects. ● Add 1 "Salamangreat" monster from your Deck to your hand. ● Target 1 "Salamangreat" Link Monster you control that was Link Summoned using a monster with its same name as material; that Link Monster is unaffected by monster effects this turn, except its own. You can only activate 1 "Salamangreat Circle" per turn.
Salamangreat Sanctuary
Thánh địa thú lửa chuyển sinh
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn Triệu hồi Link "Salamangreat" , bạn có thể sử dụng 1 "Salamangreat" mà bạn điều khiển có cùng tên với toàn bộ nguyên liệu. Trong damage calculation, nếu quái thú của bạn chiến đấu: Bạn có thể trả 1000 LP, sau đó chọn vào 1 quái thú Link mà bạn điều khiển; làm cho ATK của nó bằng 0, và nếu bạn làm điều đó, bạn sẽ nhận được LP bằng ATK ban đầu của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Sanctuary" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you Link Summon a "Salamangreat" Link Monster, you can use 1 "Salamangreat" Link Monster you control with its same name as the entire material. During damage calculation, if your monster battles: You can pay 1000 LP, then target 1 Link Monster you control; make its ATK 0, and if you do, gain LP equal to its original ATK. You can only use each effect of "Salamangreat Sanctuary" once per turn.
Triple Tactics Talent
Chiến lược tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt hiệu ứng quái thú trong Main Phase của bạn, lượt này: Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Rút 2 lá bài.
● Kiểm soát 1 quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển cho đến End Phase.
● Nhìn vào bài trên tay của đối thủ và chọn 1 lá bài từ nó để trộn vào Deck.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Talent" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during your Main Phase this turn: Activate 1 of these effects; ● Draw 2 cards. ● Take control of 1 monster your opponent controls until the End Phase. ● Look at your opponent's hand, and choose 1 card from it to shuffle into the Deck. You can only activate 1 "Triple Tactics Talent" per turn.
Will of the Salamangreat
Trái tim thú lửa chuyển sinh
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Salamangreat" từ tay hoặc Mộ của bạn. Bạn có thể gửi lá bài ngửa này từ sân đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu vào 1 "Salamangreat" mà bạn điều khiển đã được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng một quái thú có cùng tên với nguyên liệu của nó; Triệu hồi Đặc biệt "Salamangreat" từ tay của bạn và / hoặc Mộ ở Tư thế Phòng thủ, tối đa bằng số Link Rating của quái thú đó. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 hiệu ứng "Will of the Salamangreat" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can Special Summon 1 "Salamangreat" monster from your hand or GY. You can send this face-up card from the field to the GY, then target 1 "Salamangreat" Link Monster you control that was Link Summoned using a monster with its same name as material; Special Summon "Salamangreat" monster(s) from your hand and/or GY in Defense Position, up to the number of that monster's Link Rating. You can only use 1 "Will of the Salamangreat" effect per turn, and only once that turn.
Salamangreat Roar
Thú lửa chuyển sinh gầm lên
Hiệu ứng (VN):
Khi một Bài Phép / Bẫy, hoặc hiệu ứng quái thú, được kích hoạt trong khi bạn điều khiển "Salamangreat" : Vô hiệu hoá việc kích hoạt và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó. Khi lá bài này ở trong Mộ, nếu "Salamangreat" được Triệu hồi Link đến sân của bạn bằng cách sử dụng quái thú có cùng tên với nguyên liệu: Bạn có thể Úp lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Salamangreat Roar" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a Spell/Trap Card, or monster effect, is activated while you control a "Salamangreat" Link Monster: Negate the activation, and if you do, destroy that card. While this card is in the GY, if a "Salamangreat" Link Monster is Link Summoned to your field using a monster with its same name as material: You can Set this card, but banish it when it leaves the field. You can only use 1 "Salamangreat Roar" effect per turn, and only once that turn.
Cyberse Wicckid
Trẻ ranh ma mạng điện tử
ATK:
800
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cyberse
Lá bài được Triệu hồi Link này không thể bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài. Quái thú Cyberse mà lá bài này chỉ đến để không thể bị phá huỷ bởi các hiệu ứng của lá bài. Nếu (các) quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đến (các) khu vực mà lá bài này chỉ đến khi bạn điều khiển quái thú này (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể loại bỏ 1 quái thú Cyberse khỏi Mộ của mình; thêm 1 Cyberse Tuner từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cyberse Wicckid" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Cyberse monsters This Link Summoned card cannot be destroyed by battle or card effects. Cyberse monsters this card points to cannot be destroyed by card effects. If a monster(s) is Special Summoned to a zone(s) this card points to while you control this monster (except during the Damage Step): You can banish 1 Cyberse monster from your GY; add 1 Cyberse Tuner from your Deck to your hand. You can only use this effect of "Cyberse Wicckid" once per turn.
Hiita the Fire Charmer, Ablaze
Người thuần hồn lửa nóng bỏng, Hiita
ATK:
1850
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú, bao gồm một quái thú FIRE
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "Familiar-Possessed" .)
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú FIRE trong Mộ của đối thủ; Triệu hồi Đặc biệt nó đến khu vực của bạn mà lá bài này chỉ đến. Nếu lá bài Link được triệu hồi này bị phá hủy trong chiến đấu hoặc bị phá hủy bởi hiệu ứng bài của đối thủ khi đang ở trong Vùng quái thú của chủ nhân: Bạn có thể thêm 1 quái thú FIRE với 1500 DEF hoặc thấp hơn từ Deck của mình lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Hiita the Fire Charmer, Ablaze" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters, including a FIRE monster (This card is always treated as a "Familiar-Possessed" card.) You can target 1 FIRE monster in your opponent's GY; Special Summon it to your zone this card points to. If this Link Summoned card is destroyed by battle, or is destroyed by an opponent's card effect while in its owner's Monster Zone: You can add 1 FIRE monster with 1500 or less DEF from your Deck to your hand. You can only use each effect of "Hiita the Fire Charmer, Ablaze" once per turn.
Promethean Princess, Bestower of Flames
Công chúa ban tặng lửa mắc tội
ATK:
2700
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú, ngoại trừ quái thú HỎA. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Promethean Princess, Bestower of Flames" một lần trong lượt. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú HỎA từ Mộ của bạn. Nếu một (hoặc nhiều) quái thú được Triệu hồi Đặc biệt lên sân của đối thủ, trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú HỎA mà bạn điều khiển và 1 quái thú đối thủ điều khiển; phá huỷ chúng, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters You cannot Special Summon monsters, except FIRE monsters. You can only use each of the following effects of "Promethean Princess, Bestower of Flames" once per turn. During your Main Phase: You can Special Summon 1 FIRE monster from your GY. If a monster(s) is Special Summoned to your opponent's field, while this card is in your GY (except during the Damage Step): You can target 1 FIRE monster you control and 1 monster your opponent controls; destroy them, and if you do, Special Summon this card.
S:P Little Knight
Chiến sĩ đêm nhí S:P
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng Fusion, Synchro, Xyz hoặc quái thú Link làm nguyên liệu: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân hoặc trong một trong hai Mộ; loại bỏ nó, đồng thời quái thú của bạn không thể tấn công trực tiếp ở lượt này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú ngửa mặt trên sân, bao gồm một quái thú bạn điều khiển; loại bỏ cả hai cho đến End Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "S:P Little Knight" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters If this card is Link Summoned using a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster as material: You can target 1 card on the field or in either GY; banish it, also your monsters cannot attack directly this turn. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can target 2 face-up monsters on the field, including a monster you control; banish both until the End Phase. You can only use each effect of "S:P Little Knight" once per turn.
Salamangreat Balelynx
Thú lửa chuyển sinh linh miêu lửa hiệu
ATK:
500
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú Cyberse Cấp 4 hoặc thấp hơn
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể thêm 1 "Salamangreat Sanctuary" từ Deck của mình lên tay của bạn. Nếu "Salamangreat" mà bạn điều khiển sắp bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Balelynx" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Level 4 or lower Cyberse monster If this card is Link Summoned: You can add 1 "Salamangreat Sanctuary" from your Deck to your hand. If a "Salamangreat" card(s) you control would be destroyed by battle or card effect, you can banish this card from your GY instead. You can only use each effect of "Salamangreat Balelynx" once per turn.
Salamangreat Pyro Phoenix
Thú lửa chuyển sinh phượng hoàng lửa đốt
ATK:
2800
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng LỬA
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng "Salamangreat Pyro Phoenix" làm nguyên liệu: Bạn có thể phá hủy tất cả các lá bài mà đối thủ điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Salamangreat Pyro Phoenix" một lần mỗi lượt.
● Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Link trong Mộ của đối thủ; Triệu hồi Đặc biệt nó đến sân đối thủ của bạn.
● Nếu (các) quái thú Link được Triệu hồi Đặc biệt đến sân của đối thủ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 trong các quái thú đó; gây sát thương cho đối thủ của bạn bằng ATK ban đầu của quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ FIRE Effect Monsters If this card is Link Summoned using "Salamangreat Pyro Phoenix" as material: You can destroy all cards your opponent controls. You can only use each of the following effects of "Salamangreat Pyro Phoenix" once per turn. ● You can target 1 Link Monster in your opponent's GY; Special Summon it to your opponent's field. ● If a Link Monster(s) is Special Summoned to your opponent's field (except during the Damage Step): You can target 1 of those monsters; inflict damage to your opponent equal to that monster's original ATK.
Salamangreat Raging Phoenix
Thú lửa chuyển sinh phượng hoàng phẫn nộ
ATK:
2800
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú có hiệu ứng LỬA
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng "Salamangreat Raging Phoenix" làm nguyên liệu: Bạn có thể thêm 1 lá bài "Salamangreat" từ Deck của bạn lên tay bạn. Nếu một (hoặc nhiều) quái thú HỎA ngửa mặt mà bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu hoặc hiệu ứng bài trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 trong số quái thú đó; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, và nếu bạn làm điều đó, lá bài này tăng CÔNG bằng với CÔNG của quái thú đó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Raging Phoenix" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ FIRE Effect Monsters If this card is Link Summoned using "Salamangreat Raging Phoenix" as material: You can add 1 "Salamangreat" card from your Deck to your hand. If a face-up FIRE monster(s) you control is destroyed by battle or card effect while this card is in your GY: You can target 1 of those monsters; Special Summon this card, and if you do, this card gains ATK equal to that monster's ATK. You can only use each effect of "Salamangreat Raging Phoenix" once per turn.
Salamangreat Sunlight Wolf
Thú lửa chuyển sinh sói ánh mặt trời
ATK:
1800
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng LỬA
Nếu (các) quái thú được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt đến (các) khu vực mà lá bài này chỉ đến (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể thêm 1 quái thú LỬA từ Mộ lên tay của bạn, nhưng trong phần còn lại của lượt này, bạn không thể Triệu hồi Thường / Úp hoặc Triệu hồi Đặc biệt quái thú có tên quái thú được thêm vào. Trong Main Phase của bạn, nếu bạn điều khiển lá bài này đã được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng "Salamangreat Sunlight Wolf" làm nguyên liệu: Bạn có thể thêm 1 Lá bài phép "Salamangreat" từ Mộ lên tay của mình. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Sunlight Wolf" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 FIRE Effect Monsters If a monster(s) is Normal or Special Summoned to the zone(s) this card points to (except during the Damage Step): You can add 1 FIRE monster from your GY to your hand, but for the rest of this turn, you cannot Normal Summon/Set or Special Summon monsters with the added monster's name. During your Main Phase, if you control this card that was Link Summoned using "Salamangreat Sunlight Wolf" as material: You can add 1 "Salamangreat" Spell/Trap from your GY to your hand. You can only use each effect of "Salamangreat Sunlight Wolf" once per turn.
Brotherhood of the Fire Fist - Horse Prince
Ngôi sao cháy - Mã Tiến
ATK:
2200
DEF:
2200
Hiệu ứng (VN):
1 Tunner lửa + 1+ quái thú non-Tuner
Khi lá bài này được Triệu hồi Synchro: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú LỬA Cấp 3 từ Deck của bạn. Sau khi bạn Triệu hồi Synchro lá bài này, bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú Cấp 5 hoặc lớn hơn trong phần còn lại của lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 FIRE Tuner + 1+ non-Tuner monsters When this card is Synchro Summoned: You can Special Summon 1 Level 3 FIRE monster from your Deck. After you Synchro Summon this card, you cannot Special Summon Level 5 or higher monsters for the rest of the turn.
Salamangreat Miragestallio
Thú lửa chuyển sinh ngựa hư ảo
ATK:
2000
DEF:
900
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
Bạn có thể tách 1 nguyên liệu khỏi lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Salamangreat" từ Deck của bạn ở Tư thế Phòng thủ, bạn cũng không thể kích hoạt hiệu ứng quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú FIRE. Nếu lá bài được Triệu hồi Xyz này được gửi đến Mộ để làm nguyên liệu cho việc Triệu hồi Link của "Salamangreat" : Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú trên sân; trả lại lên tay. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Salamangreat Miragestallio" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters You can detach 1 material from this card; Special Summon 1 "Salamangreat" monster from your Deck in Defense Position, also you cannot activate monster effects for the rest of this turn, except FIRE monsters. If this Xyz Summoned card is sent to the GY as material for the Link Summon of a "Salamangreat" monster: You can target 1 monster on the field; return it to the hand. You can only use each effect of "Salamangreat Miragestallio" once per turn.
6/Hạng 6
Ngannn (30261547)
Main: 40 Extra: 15
Dark Beckoning Beast
Thú thu hút bóng tối
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể thêm 1 lá bài "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", hoặc "Raviel, Lord of Phantasms", HOẶC 1 lá bài liệt kê cụ thể bất kỳ lá bài nào trong số đó. hiệu ứng, từ Deck của bạn đến tay của bạn, ngoại trừ "Dark Beckoning Beast". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Dark Beckoning Beast" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn, bạn có thể Triệu hồi Thường 1 quái thú Fiend với 0 ATK / DEF ngoài việc Triệu hồi / Úp thông thường của bạn. (Bạn chỉ có thể được sử dụng hiệu ứng này một lần mỗi lượt.)
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can add 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", or "Raviel, Lord of Phantasms", OR 1 card that specifically lists any of those cards in its text, from your Deck to your hand, except "Dark Beckoning Beast". You can only use this effect of "Dark Beckoning Beast" once per turn. During your Main Phase, you can Normal Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF in addition to your Normal Summon/Set. (You can only gain this effect once per turn.)
Gruesome Grave Squirmer
Sinh vật mộ run rẩy từ mồ chôn
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển một quái thú Quỷ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 "Yubel", hoặc 1 quái thú nhắc đến nó, trong Vùng quái thú của bạn. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Quỷ có 0 ATK/DEF từ tay hoặc Mộ của bạn, ngoại trừ "Gruesome Grave Squirmer". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Gruesome Grave Squirmer" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a Fiend monster (Quick Effect): You can Special Summon this card from your hand, then you can destroy 1 "Yubel", or 1 monster that mentions it, in your Monster Zone. You can banish this card from your GY; Special Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your hand or GY, except "Gruesome Grave Squirmer". You can only use each effect of "Gruesome Grave Squirmer" once per turn.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Samsara D Lotus
Vật hy sinh hoa sen Q
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Yubel" từ Deck của bạn. Trong lượt của đối thủ, khi hiệu ứng quái thú được kích hoạt, trong khi bạn điều khiển quái thú "Yubel" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này; hiệu ứng được kích hoạt sẽ trở thành "Destroy 1 "Yubel" monster on the field". Trong End Phase của bạn, nếu bạn điều khiển "Yubel" và lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể thêm lá bài này lên tay bạn, hoặc Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Samsara D Lotus" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Tribute this card; Special Summon 1 "Yubel" monster from your Deck. During your opponent's turn, when a monster effect is activated, while you control a "Yubel" monster (Quick Effect): You can Tribute this card; the activated effect becomes "Destroy 1 "Yubel" monster on the field". During your End Phase, if you control "Yubel" and this card is in your GY: You can add this card to your hand, or Special Summon it. You can only use each effect of "Samsara D Lotus" once per turn.
Spirit of Yubel
Linh hồn của Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu, bạn cũng không nhận thiệt hại từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Nếu lá bài này bị phá huỷ: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 trong số "Yubel" của bạn đã bị loại bỏ hoặc trên tay, Deck hoặc Mộ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Spirit of Yubel" một lần mỗi lượt. Khi một quái thú của đối thủ tuyên bố tấn công: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể thêm lên tay của bạn hoặc Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy từ Deck của bạn có đề cập đến "Yubel".
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be destroyed by battle, also you take no damage from battles involving this card. If this card is destroyed: You can Special Summon 1 of your "Yubel" that is banished or in your hand, Deck, or GY. You can only use each of the following effects of "Spirit of Yubel" once per turn. When an opponent's monster declares an attack: You can Special Summon this card from your hand. If this card is Special Summoned: You can add to your hand or Set 1 Spell/Trap from your Deck that mentions "Yubel".
Unchained Soul of Sharvara
Thần phá giới Sharvara
ATK:
2000
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu lá bài này ở trên tay bạn (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Quỷ hoặc 1 lá bài úp mặt mà bạn điều khiển; phá huỷ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng khi nó ngửa mặt trong Vùng quái thú, bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú, ngoại trừ quái thú Ma quỷ. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ: Bạn có thể Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy "Un chain " trực tiếp từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Un chain Soul of Sharvara" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if this card is in your hand (Quick Effect): You can target 1 Fiend monster or 1 face-down card you control; destroy it, and if you do, Special Summon this card, but while it is face-up in the Monster Zone, you cannot Special Summon monsters, except Fiend monsters. If this card is sent to the GY: You can Set 1 "Unchained" Spell/Trap directly from your Deck. You can only use each effect of "Unchained Soul of Sharvara" once per turn.
Yubel
Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Lá bài này không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Bạn không nhận Thiệt hại Trận chiến nào từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Trước khi Damage Calculation, khi lá bài Tư thế tấn công mặt-ngửa này bị tấn công bởi quái thú của đối phương: Gây sát thương cho đối thủ của bạn bằng ATK của quái thú đó. Trong End Phase của bạn: Hiến tế 1 quái thú khác hoặc phá huỷ lá bài này. Khi lá bài này bị phá hủy, ngoại trừ hiệu ứng của chính nó: Chủ nhân của nó có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Yubel - Terror Incarnate" từ tay, Deck hoặc Mộ của họ.
Hiệu ứng gốc (EN):
This card cannot be destroyed by battle. You take no Battle Damage from battles involving this card. Before damage calculation, when this face-up Attack Position card is attacked by an opponent's monster: Inflict damage to your opponent equal to that monster's ATK. During your End Phase: Tribute 1 other monster or destroy this card. When this card is destroyed, except by its own effect: Its owner can Special Summon 1 "Yubel - Terror Incarnate" from their hand, Deck, or Graveyard.
Yubel - Terror Incarnate
Yubel - Kỵ sĩ của sự căm ghét
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Bình thường hoặc Úp. "Yubel", Triệu hồi Đặc biệt, và không thể được Triệu hồi Đặc biệt bằng các cách khác. Lá bài này không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Bạn không nhận Thiệt hại Trận chiến nào từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Trước khi Damage Calculation, khi lá bài Tư thế tấn công mặt-ngửa này bị tấn công bởi quái thú của đối phương: Gây sát thương cho đối thủ của bạn bằng ATK của quái thú đó. Trong End Phase của bạn: Phá huỷ tất cả các quái thú khác trên sân. Khi lá bài ngửa này rời sân: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Yubel - The Ultimate Nightmare" từ tay, Deck hoặc Mộ của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned or Set. Must be Special Summoned by "Yubel", and cannot be Special Summoned by other ways. This card cannot be destroyed by battle. You take no Battle Damage from battles involving this card. Before damage calculation, when this face-up Attack Position card is attacked by an opponent's monster: Inflict damage to your opponent equal to that monster's ATK. During your End Phase: Destroy all other monsters on the field. When this face-up card leaves the field: You can Special Summon 1 "Yubel - The Ultimate Nightmare" from your hand, Deck, or Graveyard.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Nightmare Pain
Nỗi đau ác mộng
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể phá huỷ 1 quái thú BÓNG TỐI trên tay hoặc ngửa trên sân mặt của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy thêm 1 "Yubel", hoặc 1 lá bài đề cập đến nó, từ Deck của bạn lên tay bạn, ngoại trừ "Nightmare Pain". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nightmare Pain" một lần trong lượt. Trong khi bạn điều khiển quái thú "Yubel" , các quái thú của đối thủ có thể tấn công phải tấn công quái thú "Yubel" . Đối thủ của bạn nhận bất kỳ thiệt hại chiến đấu nào mà lẽ ra bạn phải nhận từ các chiến đấu liên quan đến quái thú "Yubel" của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can destroy 1 DARK monster in your hand or face-up field, and if you do, add 1 "Yubel", or 1 card that mentions it, from your Deck to your hand, except "Nightmare Pain". You can only use this effect of "Nightmare Pain" once per turn. While you control a "Yubel" monster, your opponent's monsters that can attack must attack "Yubel" monsters. Your opponent takes any battle damage you would have taken from battles involving your "Yubel" monsters.
Nightmare Throne
Ngai vàng ác mộng
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được kích hoạt: Bạn có thể lấy 1 quái thú Quỷ có ATK/DEF 0 từ Deck của bạn, và thêm nó lên tay bạn hoặc phá huỷ nó. Một lần trong lượt, nếu một (hoặc nhiều) quái thú "Yubel" ngửa mặt mà bạn điều khiển rời sân bằng hiệu ứng bài: Bạn có thể thêm lên tay bạn 1 quái thú "Yubel" từ Deck, Mộ hoặc loại bỏ của bạn, có Cấp ban đầu là 1 cao hơn hoặc thấp hơn 1 trong số những quái thú đó, thì bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt nó, bỏ qua điều kiện Triệu hồi của nó. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Nightmare Throne" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is activated: You can take 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your Deck, and either add it to your hand or destroy it. Once per turn, if a face-up "Yubel" monster(s) you control leaves the field by card effect: You can add to your hand 1 "Yubel" monster from your Deck, GY, or banishment, whose original Level is 1 higher or lower than 1 of those monsters, then you can Special Summon it, ignoring its Summoning conditions. You can only activate 1 "Nightmare Throne" per turn.
Opening of the Spirit Gates
Mở bảy cửa linh hồn
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được kích hoạt: Thêm 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", hoặc "Raviel, Lord of Phantasms", HOẶC 1 quái thú liệt kê cụ thể bất kỳ lá bài nào trong số đó trong hiệu ứng của nó, từ Deck của bạn đến tay của bạn. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Fiend với 0 ATK / DEF từ Mộ của bạn. Một lần mỗi lượt, nếu bạn điều khiển quái thú Cấp 10: Bạn có thể thêm 1 Lá bài Phép liên tục từ Mộ lên tay của mình. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 lần "Opening of the Spirit Gates" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is activated: Add 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", or "Raviel, Lord of Phantasms", OR 1 monster that specifically lists any of those cards in its text, from your Deck to your hand. Once per turn: You can discard 1 card; Special Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your GY. Once per turn, if you control a Level 10 monster: You can add 1 Continuous Spell from your GY to your hand. You can only activate 1 "Opening of the Spirit Gates" per turn.
Super Polymerization
Siêu dung hợp
Hiệu ứng (VN):
Bỏ 1 lá bài; Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn, sử dụng các quái thú từ một trong hai sân làm Nguyên liệu Fusion. Cả hai người chơi không thể kích hoạt lá bài hoặc các hiệu ứng để đáp lại với việc kích hoạt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Discard 1 card; Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from either field as Fusion Material. Neither player can activate cards or effects in response to this card's activation.
Triple Tactics Talent
Chiến lược tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt hiệu ứng quái thú trong Main Phase của bạn, lượt này: Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Rút 2 lá bài.
● Kiểm soát 1 quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển cho đến End Phase.
● Nhìn vào bài trên tay của đối thủ và chọn 1 lá bài từ nó để trộn vào Deck.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Talent" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during your Main Phase this turn: Activate 1 of these effects; ● Draw 2 cards. ● Take control of 1 monster your opponent controls until the End Phase. ● Look at your opponent's hand, and choose 1 card from it to shuffle into the Deck. You can only activate 1 "Triple Tactics Talent" per turn.
Escape of the Unchained
Hô lên đạo phá giới
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 "Unchained" mà bạn điều khiển và 1 lá bài trên sân; phá hủy cả hai. Nếu lá bài Úp này bị phá hủy bởi hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Unchained" từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Escape of the Unchained" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Unchained" monster you control and 1 card on the field; destroy both. If this Set card is destroyed by card effect: You can Special Summon 1 "Unchained" monster from your Deck. You can only use each effect of "Escape of the Unchained" once per turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Garura, Wings of Resonant Life
Chim sự sống chung, Garura
ATK:
1500
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có cùng Loại và Thuộc tính, nhưng tên khác nhau
Bất kỳ thiệt hại chiến đấu nào mà đối thủ của bạn nhận được từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này sẽ được nhân đôi. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Garura, Wings of Resonant Life" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with the same Type and Attribute, but different names Any battle damage your opponent takes from battles involving this card is doubled. If this card is sent to the GY: You can draw 1 card. You can only use this effect of "Garura, Wings of Resonant Life" once per turn.
Mudragon of the Swamp
Rồng bùn của đầm lầy
ATK:
1900
DEF:
1600
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có cùng Thuộc tính nhưng khác loại
Đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu, hoặc quái thú trên sân có cùng Thuộc tính với lá bài này, với các hiệu ứng của lá bài. Một lần mỗi lượt (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tuyên bố 1 Thuộc tính; lá bài này trở thành Thuộc tính đó cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with the same Attribute but different Types Your opponent cannot target this card, or monsters on the field with the same Attribute as this card, with card effects. Once per turn (Quick Effect): You can declare 1 Attribute; this card becomes that Attribute until the end of this turn.
Phantom of Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú "Yubel" + 1 quái thú Quỷ có ATK/DEF 0
Phải được Triệu hồi Đặc biệt (từ Extra Deck của bạn) bằng cách xáo trộn các lá bài trên từ tay, sân và/hoặc Mộ của bạn vào Deck/Extra Deck. Không thể sử dụng làm Nguyên liệu Fusion. Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu, bạn cũng không nhận thiệt hại từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Khi đối thủ kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này; hiệu ứng được kích hoạt trở thành "Đối thủ của bạn destroys 1 "Yubel" monster in their hand, Deck, or field". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Phantom of Yubel" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Yubel" monster + 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF Must be Special Summoned (from your Extra Deck) by shuffling the above cards from your hand, field, and/or GY into the Deck/Extra Deck. Cannot be used as Fusion Material. Cannot be destroyed by battle, also you take no damage from battles involving this card. When your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can Tribute this card; the activated effect becomes "Your opponent destroys 1 "Yubel" monster in their hand, Deck, or field". You can only use this effect of "Phantom of Yubel" once per turn.
Yubel - The Loving Defender Forever
Yubel - Người tình chở che mãi mãi
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú "Yubel" + 1+ quái thú Hiệu ứng trên sân
Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể gây 500 thiệt hại cho đối thủ ứng với mỗi nguyên liệu được sử dụng. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Yubel - The Loving Defender Forever" một lần trong lượt. Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu hoặc hiệu ứng bài, bạn cũng không nhận thiệt hại chiến đấu từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Ở cuối Damage Step, nếu lá bài này chiến đấu với một quái thú của đối thủ: Gây thiệt hại cho đối thủ của bạn bằng ATK của quái thú đó của đối thủ, và nếu bạn làm điều đó, loại bỏ quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Yubel" monster + 1+ Effect Monsters on the field If this card is Fusion Summoned: You can inflict 500 damage to your opponent for each material used. You can only use this effect of "Yubel - The Loving Defender Forever" once per turn. Cannot be destroyed by battle or card effects, also you take no battle damage from battles involving this card. At the end of the Damage Step, if this card battled an opponent's monster: Inflict damage to your opponent equal to that opponent's monster's ATK, and if you do, banish that monster.
Accesscode Talker
Người xử mã truy cập
ATK:
2300
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Đối thủ của bạn không thể kích hoạt các lá bài hoặc hiệu ứng để đáp lại việc kích hoạt hiệu ứng của lá bài này. Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Link đã được sử dụng làm nguyên liệu cho Triệu hồi Link của nó; lá bài này nhận được ATK bằng với Link Rating của quái thú đó x 1000. Bạn có thể loại bỏ 1 quái thú Link khỏi sân của bạn hoặc Mộ; phá huỷ 1 lá bài mà đối thủ điều khiển, trong thời gian còn lại của lượt này, bạn không thể loại bỏ quái thú có cùng Thuộc tính đó để kích hoạt hiệu ứng này của "Accesscode Talker".
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters Your opponent cannot activate cards or effects in response to this card's effect activations. If this card is Link Summoned: You can target 1 Link Monster that was used as material for its Link Summon; this card gains ATK equal to that monster's Link Rating x 1000. You can banish 1 Link Monster from your field or GY; destroy 1 card your opponent controls, also for the rest of this turn, you cannot banish monsters with that same Attribute to activate this effect of "Accesscode Talker".
Apollousa, Bow of the Goddess
Nỏ triệu tập của thần, Apollousa
ATK:
-1
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trở lên với các tên khác nhau, ngoại trừ Token
Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". ATK ban đầu của lá bài này sẽ trở thành 800 x số Nguyên liệu Link được sử dụng để Triệu hồi Link của nó. Một lần mỗi Chuỗi, khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể khiến lá bài này mất chính xác 800 ATK, và nếu bạn làm điều đó, hãy vô hiệu hóa việc kích hoạt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names, except Tokens You can only control 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". The original ATK of this card becomes 800 x the number of Link Materials used for its Link Summon. Once per Chain, when your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can make this card lose exactly 800 ATK, and if you do, negate the activation.
Muckraker From the Underworld
Phóng viên của thế giới ngầm
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Không thể được sử dụng làm Nguyên liệu Link ở lượt nó được Triệu hồi Link. Nếu (các) quái thú mà bạn điều khiển sẽ bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Fiend để thay thế. Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Muckraker From the Underworld"; gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Fiend. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Muckraker From the Underworld" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters Cannot be used as Link Material the turn it is Link Summoned. If a monster(s) you control would be destroyed by battle or card effect, you can Tribute 1 Fiend monster instead. You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Muckraker From the Underworld"; discard 1 card, and if you do, Special Summon that monster, also you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn, except Fiend monsters. You can only use this effect of "Muckraker From the Underworld" once per turn.
S:P Little Knight
Chiến sĩ đêm nhí S:P
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng Fusion, Synchro, Xyz hoặc quái thú Link làm nguyên liệu: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân hoặc trong một trong hai Mộ; loại bỏ nó, đồng thời quái thú của bạn không thể tấn công trực tiếp ở lượt này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú ngửa mặt trên sân, bao gồm một quái thú bạn điều khiển; loại bỏ cả hai cho đến End Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "S:P Little Knight" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters If this card is Link Summoned using a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster as material: You can target 1 card on the field or in either GY; banish it, also your monsters cannot attack directly this turn. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can target 2 face-up monsters on the field, including a monster you control; banish both until the End Phase. You can only use each effect of "S:P Little Knight" once per turn.
Salamangreat Almiraj
Thú lửa chuyển sinh Almiraj
ATK:
0
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú được Triệu hồi bình thường với 1000 ATK hoặc thấp hơn
(Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào 1 quái thú mà bạn điều khiển; nó không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng bài của đối thủ trong lượt này. Khi một quái thú được Triệu hồi Thường mà bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu, trong khi lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Salamangreat Almiraj" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Normal Summoned monster with 1000 or less ATK (Quick Effect): You can Tribute this card, then target 1 monster you control; it cannot be destroyed by your opponent's card effects this turn. When a Normal Summoned monster you control is destroyed by battle, while this card is in your GY: You can Special Summon this card. You can only use this effect of "Salamangreat Almiraj" once per turn.
Unchained Soul Lord of Yama
Vua thần phá giới Yama
ATK:
2000
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú quỷ dữ
Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Un chain " từ Deck hoặc Mộ của bạn lên tay của bạn. Nếu (các) lá bài bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu hoặc hiệu ứng bài, trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Quỷ từ tay hoặc Mộ của bạn, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 lá bài do bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Un chain Soul Lord of Yama" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Fiend monsters If this card is Special Summoned: You can add 1 "Unchained" monster from your Deck or GY to your hand. If a card(s) you control is destroyed by battle or card effect, while this card is in your GY: You can banish this card; Special Summon 1 Fiend monster from your hand or GY, then you can destroy 1 card you control. You can only use each effect of "Unchained Soul Lord of Yama" once per turn.
Unchained Soul of Anguish
Thần phá giới Arba
ATK:
2400
LINK-3
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trở lên bao gồm một quái thú "Unchained Soul"
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; ngay lập tức sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link BÓNG TỐI, ngoại trừ "Unchained Soul of Anguish", bằng cách chỉ sử dụng quái thú của đối thủ đó và lá bài này bạn điều khiển làm nguyên liệu. Nếu lá bài này trên sân bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Unchained Soul of Anguish"; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Unchained Soul of Anguish" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters including an "Unchained Soul" monster You can target 1 face-up monster your opponent controls; immediately after this effect resolves, Link Summon 1 DARK Link Monster, except "Unchained Soul of Anguish", by using only that opponent's monster and this card you control as material. If this card on the field is destroyed by battle or card effect: You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Unchained Soul of Anguish"; add it to your hand. You can only use each effect of "Unchained Soul of Anguish" once per turn.
Unchained Soul of Rage
Thần phá giới Ragia
ATK:
1800
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trong đó có một quái thú "Unchained Soul" không định hình"
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 quái thú được Triệu hồi Đặc biệt ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; ngay lập tức sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link BÓNG TỐI, ngoại trừ "Unchained Soul of Rage", bằng cách chỉ sử dụng quái thú của đối thủ đó và lá bài này bạn điều khiển làm nguyên liệu. Nếu lá bài này trên sân bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Unchained Soul of Rage"; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Unchained Soul of Rage" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters including an "Unchained Soul" monster During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can target 1 face-up Special Summoned monster your opponent controls; immediately after this effect resolves, Link Summon 1 DARK Link Monster, except "Unchained Soul of Rage", by using only that opponent's monster and this card you control as material. If this card on the field is destroyed by battle or card effect: You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Unchained Soul of Rage"; add it to your hand. You can only use each effect of "Unchained Soul of Rage" once per turn.
Chaos Angel
Thiên thần hỗn mang
ATK:
3500
DEF:
2800
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI non-Tuner
Đối với Triệu hồi Synchro của lá bài này, bạn có thể coi 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI mà bạn điều khiển làm Tuner. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; loại bỏ nó. Lá bài này nhận các hiệu ứng này dựa trên Thuộc tính ban đầu của nguyên liệu được sử dụng để Triệu hồi Synchro của nó.
● ÁNH SÁNG: quái thú Synchro bạn điều khiển không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng quái thú được kích hoạt bởi đối thủ của bạn.
● DARK: quái thú bạn điều khiển không thể bị phá huỷ trong chiến đấu.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner LIGHT or DARK monsters For this card's Synchro Summon, you can treat 1 LIGHT or DARK monster you control as a Tuner. If this card is Special Summoned: You can target 1 card on the field; banish it. This card gains these effects based on the original Attributes of materials used for its Synchro Summon. ● LIGHT: Synchro Monsters you control are unaffected by monster effects activated by your opponent. ● DARK: Monsters you control cannot be destroyed by battle.
7/Hạng 7
Kaa (03257164)
Main: 40 Extra: 15
Archnemeses Protos
Thực thể Nemeses đầu
ATK:
2500
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Bình thường / Úp. Đầu tiên phải được Triệu hồi Đặc biệt (từ tay của bạn) bằng cách loại bỏ 3 quái thú có Thuộc tính khác nhau khỏi sân Mộ và / hoặc mặt ngửa của bạn. Không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài. Bạn có thể tuyên bố 1 Thuộc tính quái thú trên sân; phá huỷ tất cả quái thú trên sân bằng Thuộc tính đó, cũng như cho đến khi kết thúc lượt tiếp theo, cả hai người chơi không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú có Thuộc tính đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Archnemeses Protos" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned/Set. Must first be Special Summoned (from your hand) by banishing 3 monsters with different Attributes from your GY and/or face-up field. Cannot be destroyed by card effects. You can declare 1 monster Attribute on the field; destroy all monsters on the field with that Attribute, also until the end of the next turn, neither player can Special Summon monsters with that Attribute. You can only use this effect of "Archnemeses Protos" once per turn.
Blackwing - Zephyros the Elite
Cánh đen - Zephyros tinh nhuệ
ATK:
1600
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể trả lại 1 lá bài ngửa mà bạn điều khiển lên tay; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, và nếu bạn làm điều đó, bạn sẽ nhận được 400 sát thương. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Blackwing - Zephyros the Elite" một lần trong mỗi Trận đấu.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is in your GY: You can return 1 face-up card you control to the hand; Special Summon this card, and if you do, take 400 damage. You can only use this effect of "Blackwing - Zephyros the Elite" once per Duel.
Lunalight Black Sheep
Cừu đen ánh trăng
ATK:
100
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Thêm 1 "Lunalight" từ Mộ lên tay bạn, ngoại trừ "Lunalight Black Sheep".
● Thêm 1 "Polymerization" từ Deck của bạn lên tay của bạn.
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ làm Nguyên liệu Fusion cho Triệu hồi Fusion: Bạn có thể thêm lên tay mình 1 "Lunalight" mặt ngửa từ Extra Deck của bạn hoặc 1 "Lunalight" từ Mộ của bạn, ngoại trừ "Lunalight Black Sheep".
Hiệu ứng gốc (EN):
You can discard this card, then activate 1 of these effects; ● Add 1 "Lunalight" monster from your Graveyard to your hand, except "Lunalight Black Sheep". ● Add 1 "Polymerization" from your Deck to your hand. If this card is sent to the Graveyard as a Fusion Material for a Fusion Summon: You can add to your hand, 1 face-up "Lunalight" Pendulum Monster from your Extra Deck or 1 "Lunalight" monster from your Graveyard, except "Lunalight Black Sheep".
Lunalight Emerald Bird
Chim lục bảo ánh trăng
ATK:
1200
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể gửi 1 "Lunalight" từ tay của bạn đến Mộ, và nếu bạn làm điều đó, hãy rút 1 lá. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 trong các "Lunalight" Cấp 4 hoặc thấp hơn đã bị loại bỏ hoặc trong Mộ của bạn, ngoại trừ "Lunalight Emerald Bird"; Triệu hồi Đặc biệt nó ở Tư thế Phòng thủ, nhưng vô hiệu hoá hiệu ứng của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Lunalight Emerald Bird" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can send 1 "Lunalight" card from your hand to the GY, and if you do, draw 1 card. If this card is sent to the GY by a card effect: You can target 1 of your Level 4 or lower "Lunalight" monsters that is banished or in your GY, except "Lunalight Emerald Bird"; Special Summon it in Defense Position, but negate its effects. You can only use each effect of "Lunalight Emerald Bird" once per turn.
Lunalight Kaleido Chick
Gà con vạn hoa ánh trăng
ATK:
1400
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể gửi 1 "Lunalight" từ Deck hoặc Extra Deck của bạn đến Mộ; tên của lá bài ngửa này trên sân có thể được coi là của quái thú đã gửi, nếu được sử dụng làm Nguyên liệu Fusion trong lượt này. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Polymerization" trong Mộ của bạn; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Lunalight Kaleido Chick" một lần mỗi lượt. Nếu lá bài này bị loại bỏ: Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này; lượt này, các lá bài và hiệu ứng của đối thủ không thể được kích hoạt trong Battle Phase.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can send 1 "Lunalight" monster from your Deck or Extra Deck to the GY; the name of this face-up card on the field can be treated as the sent monster's, if used as Fusion Material this turn. If this card is sent to the GY by a card effect: You can target 1 "Polymerization" in your GY; add it to your hand. You can only use this effect of "Lunalight Kaleido Chick" once per turn. If this card is banished: You can activate this effect; this turn, your opponent's cards and effects cannot be activated during the Battle Phase.
Lunalight Yellow Marten
Chồn họng vàng ánh trăng
ATK:
800
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này trong tay bạn hoặc Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài "Lunalight" mà bạn điều khiển, ngoại trừ "Lunalight Yellow Marten"; trả nó về tay, và nếu bạn làm điều đó, hãy Triệu hồi Đặc biệt lá bài này ở Tư thế Phòng thủ, nhưng loại bỏ lá bài này khi nó rời khỏi sân. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể thêm 1 Lá bài Phép/Bẫy "Lunalight" từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Lunalight Yellow Marten" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is in your hand or GY: You can target 1 "Lunalight" card you control, except "Lunalight Yellow Marten"; return it to the hand, and if you do, Special Summon this card in Defense Position, but banish this card when it leaves the field. If this card is sent to the GY by a card effect: You can add 1 "Lunalight" Spell/Trap from your Deck to your hand. You can only use each effect of "Lunalight Yellow Marten" once per turn.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Nemeses Flag
Sao Nemeses biểu trưng
ATK:
1100
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 trong những quái thú bị loại bỏ của mình, ngoại trừ "Nemeses Flag"; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy xáo trộn mục tiêu đó vào Deck. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể thêm 1 "Nemeses" từ Deck của mình lên tay của bạn, ngoại trừ "Nemeses Flag". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Nemeses Flag" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 of your banished monsters, except "Nemeses Flag"; Special Summon this card from your hand, and if you do, shuffle that target into the Deck. During your Main Phase: You can add 1 "Nemeses" monster from your Deck to your hand, except "Nemeses Flag". You can only use each effect of "Nemeses Flag" once per turn.
Raider's Wing
Cánh kẻ săn cướp
ATK:
0
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "The Phantom Knights" và "Raidraptor" .)
Nếu lá bài này nằm trong tay bạn hoặc Mộ: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu ra khỏi quái thú DARK Xyz của mình; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Raider's Wing" một lần mỗi lượt. Quái thú Xyz có Thuộc tính ban đầu là TỐI và có lá bài này làm nguyên liệu sẽ nhận được hiệu ứng này.
● Đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu bằng các hiệu ứng của lá bài.
Hiệu ứng gốc (EN):
(This card is always treated as a "The Phantom Knights" and "Raidraptor" card.) If this card is in your hand or GY: You can detach 1 material from your DARK Xyz Monster; Special Summon this card, but banish it when it leaves the field. You can only use this effect of "Raider's Wing" once per turn. An Xyz Monster whose original Attribute is DARK and has this card as material gains this effect. ● Your opponent cannot target this card with card effects.
Tearlaments Scheiren
Nương miện ai oán Scheiren
ATK:
1800
DEF:
1300
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy gửi 1 quái thú từ tay của bạn đến Mộ, sau đó, gửi 3 lá bài trên cùng trong Deck của bạn xuống Mộ. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi hiệu ứng của lá bài (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của mình, bằng cách đặt Nguyên liệu Fusion được đề cập trên đó từ tay, sân và / hoặc Mộ của bạn, bao gồm lá bài này từ Mộ của bạn, ở cuối Deck theo bất kỳ thứ tự nào. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Tearlaments Scheiren" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can Special Summon this card from your hand, and if you do, send 1 monster from your hand to the GY, then, send the top 3 cards of your Deck to the GY. If this card is sent to the GY by card effect (except during the Damage Step): You can Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, by placing Fusion Materials mentioned on it from your hand, field, and/or GY, including this card from your GY, on the bottom of the Deck in any order. You can only use each effect of "Tearlaments Scheiren" once per turn.
Lunalight Tiger
Hổ ánh trăng
ATK:
1200
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
[ Hiệu ứng Pendulum ]
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu là 1 quái thú "Lunalight" trong Mộ của bạn; Triệu hồi đặc biệt nó, nhưng nó không thể tấn công, hiệu ứng của nó bị vô hiệu hoá, nó cũng bị phá huỷ trong End Phase.
[ Hiệu ứng quái thú ]
Nếu lá bài này trên sân bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn 1 quái thú "Lunalight" trong Mộ của bạn; Triệu hồi đặc biệt nó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Lunalight Tiger" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
[ Pendulum Effect ] Once per turn: You can target 1 "Lunalight" monster in your Graveyard; Special Summon it, but it cannot attack, its effects are negated, also it is destroyed during the End Phase. [ Monster Effect ] If this card on the field is destroyed by battle or card effect: You can target 1 "Lunalight" monster in your Graveyard; Special Summon it. You can only use this effect of "Lunalight Tiger" once per turn.
Lunalight Wolf
Sói ánh trăng
ATK:
2000
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
[ Hiệu ứng Pendulum ]
Bạn không thể triệu hồi Pendulum quái thú, ngoại trừ quái thú "Lunalight" . Hiệu ứng này không thể bị vô hiệu hoá. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể triệu hồi hợp thể 1 quái thú hợp thể "Lunalight" từ Extra Deck của bạn, bằng cách loại bỏ các nguyên liệu hợp thể được liệt kê trên đó khỏi sân hoặc mộ của bạn.
[ Hiệu ứng quái thú ]
Nếu quái thú "Lunalight" do bạn điều khiển tấn công quái thú ở Thế Phòng thủ, gây sát thương chiến đấu xuyên giáp cho đối thủ.
Hiệu ứng gốc (EN):
[ Pendulum Effect ] You cannot Pendulum Summon monsters, except "Lunalight" monsters. This effect cannot be negated. Once per turn: You can Fusion Summon 1 "Lunalight" Fusion Monster from your Extra Deck, by banishing Fusion Materials listed on it from your field or Graveyard. [ Monster Effect ] If a "Lunalight" monster you control attacks a Defense Position monster, inflict piercing battle damage to your opponent.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Fire Formation - Tenki
Vũ điệu cháy - Thiên Ki
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được kích hoạt: Bạn có thể thêm 1 quái thú Chiến binh-Thú Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Deck của mình lên tay của bạn. Tất cả quái thú-Chiến binh mà bạn điều khiển nhận được 100 ATK. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Fire Formation - Tenki" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is activated: You can add 1 Level 4 or lower Beast-Warrior monster from your Deck to your hand. All Beast-Warrior monsters you control gain 100 ATK. You can only activate 1 "Fire Formation - Tenki" per turn.
Foolish Burial Goods
Mai táng đồ dùng rất ngu
Hiệu ứng (VN):
Gửi 1 Lá bài Phép / Bẫy từ Deck của bạn tới Mộ. Bạn chỉ có thể kích hoạt "Foolish Burial Goods" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Send 1 Spell/Trap from your Deck to the GY. You can only activate 1 "Foolish Burial Goods" per turn.
Luna Light Perfume
Nước hoa ánh sáng trăng
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 "Lunalight" trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình, sau đó gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; thêm 1 "Lunalight" từ Deck của bạn lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Lunalight" monster in your GY; Special Summon it. You can banish this card from your GY, then discard 1 card; add 1 "Lunalight" monster from your Deck to your hand.
Lunalight Fusion
Ánh trăng kết hợp
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi "Lunalight" từ Extra Deck của bạn, sử dụng các quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm Nguyên liệu Fusion. Nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú được Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck, bạn cũng có thể sử dụng 1 "Lunalight" trong Deck hoặc Extra Deck của mình làm Nguyên liệu Fusion. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Lunalight Fusion" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Fusion Summon 1 "Lunalight" Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as Fusion Material. If your opponent controls a monster that was Special Summoned from the Extra Deck, you can also use 1 "Lunalight" monster in your Deck or Extra Deck as Fusion Material. You can only activate 1 "Lunalight Fusion" per turn.
Polymerization
Dung hợp
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn, sử dụng các quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm Nguyên liệu Fusion.
Hiệu ứng gốc (EN):
Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as Fusion Material.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Lunalight Serenade Dance
Vũ điệu dạ khúc ánh trăng
Hiệu ứng (VN):
Khi (các) quái thú Fusion được Triệu hồi Fusion đến sân của bạn (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 trong các quái thú đó; áp dụng các hiệu ứng này theo trình tự.
● Triệu hồi Đặc biệt 1 "Lunalight Token" (Beast-Warrior / DARK / Cấp độ 4 / ATK 2000 / DEF 2000) đến sân của đối thủ.
● Mục tiêu đó nhận được 500 ATK cho mỗi quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển (ngay cả khi lá bài này rời khỏi sân).
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; gửi 1 lá bài từ tay của bạn đến Mộ, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Lunalight" từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Lunalight Serenade Dance" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a Fusion Monster(s) is Fusion Summoned to your field (except during the Damage Step): You can target 1 of those monsters; apply these effects in sequence. ● Special Summon 1 "Lunalight Token" (Beast-Warrior/DARK/Level 4/ATK 2000/DEF 2000) to your opponent's field. ● That target gains 500 ATK for each monster your opponent controls (even if this card leaves the field). During your Main Phase: You can banish this card from your GY; send 1 card from your hand to the GY, and if you do, Special Summon 1 "Lunalight" monster from your Deck. You can only use this effect of "Lunalight Serenade Dance" once per turn.
Guardian Chimera
Vệ binh Chimera
ATK:
3300
DEF:
3300
Hiệu ứng (VN):
3 quái thú với những cái tên khác nhau
Đầu tiên phải được Triệu hồi Fusion chỉ bằng Nguyên liệu Fusion từ tay và sân của bạn, với ít nhất 1 quái thú từ mỗi loại. Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion bằng Bài Phép hoặc hiệu ứng: Bạn có thể rút các lá bài bằng với số lá bài được sử dụng làm nguyên liệu từ tay và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy các lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển bằng với số lá bài được sử dụng làm nguyên liệu từ hiện sân. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Guardian Chimera" một lần mỗi lượt. Trong khi "Polymerization" trong Mộ của bạn, đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu bằng các hiệu ứng của lá bài.
Hiệu ứng gốc (EN):
3 monsters with different names Must first be Fusion Summoned using only Fusion Materials from your hand and field, with at least 1 monster from each. If this card is Fusion Summoned by a Spell Card or effect: You can draw cards equal to the number of cards used as material from the hand, and if you do, destroy cards your opponent controls equal to the number of cards used as material from the field. You can only use this effect of "Guardian Chimera" once per turn. While "Polymerization" is in your GY, your opponent cannot target this card with card effects.
Lunalight Cat Dancer
Vũ công mèo ánh trăng
ATK:
2400
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú "Lunalight"
Không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Một lần mỗi lượt, trong Main Phase 1 của bạn: Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú "Lunalight" trong phần còn lại của lượt này, lần đầu tiên mỗi quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển sẽ bị phá huỷ trong chiến đấu, nó không bị phá huỷ, ngoài ra lá bài này có thể tấn công tất cả quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển, hai lần mỗi lượt, trong lượt này. Nếu lá bài này tuyên bố tấn công: Gây 100 sát thương cho đối thủ của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 "Lunalight" monsters Cannot be destroyed by battle. Once per turn, during your Main Phase 1: You can Tribute 1 other "Lunalight" monster; for the rest of this turn, the first time each monster your opponent controls would be destroyed by battle, it is not destroyed, also this card can attack all monsters your opponent controls, twice each, this turn. If this card declares an attack: Inflict 100 damage to your opponent.
Lunalight Leo Dancer
Vũ công sư tử ánh trăng
ATK:
3500
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
"Lunalight Panther Dancer" + 2 quái thú "Lunalight"
Phải được Triệu hồi Fusion bằng các Nguyên liệu Fusion ở trên. Đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu bằng các hiệu ứng của lá bài, cũng như không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài của đối thủ. Lá bài này có thể thực hiện tấn công thứ hai trong mỗi Battle Phase. Một lần mỗi lượt, vào cuối Damage Step, nếu lá bài này tấn công quái thú: Bạn có thể phá huỷ tất cả quái thú được Triệu hồi Đặc biệt mà đối thủ của bạn điều khiển.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Lunalight Panther Dancer" + 2 "Lunalight" monsters Must be Fusion Summoned with the above Fusion Materials. Your opponent cannot target this card with card effects, also it cannot be destroyed by your opponent's card effects. This card can make a second attack during each Battle Phase. Once per turn, at the end of the Damage Step, if this card attacked a monster: You can destroy all Special Summoned monsters your opponent controls.
Lunalight Panther Dancer
Vũ công beo ánh trăng
ATK:
2800
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
"Lunalight Cat Dancer" + 1 quái thú "Lunalight"
Đầu tiên phải được Triệu hồi Fusion với các Nguyên liệu Fusion ở trên. Không thể bị phá hủy bởi hiệu ứng của lá bài của đối thủ. Một lần mỗi lượt, trong Main Phase 1: Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này; trong phần còn lại của lượt này, lần đầu tiên mỗi quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển sẽ bị phá huỷ trong chiến đấu, nó không bị phá huỷ, ngoài ra lá bài này có thể tấn công tất cả quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển, hai lần mỗi lượt, trong lượt này. Nếu lá bài này phá huỷ quái thú của đối thủ trong chiến đấu: Lá bài này nhận được 200 ATK cho đến khi kết thúc Battle Phase.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Lunalight Cat Dancer" + 1 "Lunalight" monster Must first be Fusion Summoned with the above Fusion Materials. Cannot be destroyed by your opponent's card effects. Once per turn, during your Main Phase 1: You can activate this effect; for the rest of this turn, the first time each monster your opponent controls would be destroyed by battle, it is not destroyed, also this card can attack all monsters your opponent controls, twice each, this turn. If this card destroys an opponent's monster by battle: This card gains 200 ATK until the end of the Battle Phase.
Apollousa, Bow of the Goddess
Nỏ triệu tập của thần, Apollousa
ATK:
-1
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trở lên với các tên khác nhau, ngoại trừ Token
Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". ATK ban đầu của lá bài này sẽ trở thành 800 x số Nguyên liệu Link được sử dụng để Triệu hồi Link của nó. Một lần mỗi Chuỗi, khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể khiến lá bài này mất chính xác 800 ATK, và nếu bạn làm điều đó, hãy vô hiệu hóa việc kích hoạt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names, except Tokens You can only control 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". The original ATK of this card becomes 800 x the number of Link Materials used for its Link Summon. Once per Chain, when your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can make this card lose exactly 800 ATK, and if you do, negate the activation.
Raidraptor - Wise Strix
Chim săn cướp - Hù khôn ngoan
ATK:
1400
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có cánh DARK Beast
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Có cánh tối Cấp 4 từ Deck của bạn ở Tư thế Phòng thủ, nhưng vô hiệu hoá hiệu ứng của nó, đồng thời nó cũng không thể được sử dụng làm Nguyên liệu Link. Nếu "Raidraptor" của bạn được kích hoạt: Úp 1 "Rank-Up-Magic" trực tiếp từ Deck của bạn và nếu đó là bài Phép Chơi nhanh, nó có thể được kích hoạt trong lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Raidraptor - Wise Strix" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 DARK Winged Beast monsters If this card is Link Summoned: You can Special Summon 1 Level 4 DARK Winged Beast monster from your Deck in Defense Position, but negate its effects, also it cannot be used as Link Material. If your "Raidraptor" Xyz Monster's effect is activated: Set 1 "Rank-Up-Magic" Spell directly from your Deck, and if it is a Quick-Play Spell, it can be activated this turn. You can only use each effect of "Raidraptor - Wise Strix" once per turn.
Abyss Dweller
Cư dân vực sâu
ATK:
1700
DEF:
1400
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Trong khi lá bài này có đưa một nguyên liệu ban đầu là NƯỚC, tất cả quái thú NƯỚC mà bạn điều khiển sẽ tăng 500 ATK. Một lần mỗi lượt (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; đối thủ của bạn không thể kích hoạt bất kỳ hiệu ứng của lá bài nào trong Mộ của họ lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters While this card has a material attached that was originally WATER, all WATER monsters you control gain 500 ATK. Once per turn (Quick Effect): You can detach 1 material from this card; your opponent cannot activate any card effects in their GY this turn.
Arc Rebellion Xyz Dragon
Rồng Xyz phiến loạn vòng cung
ATK:
3000
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
3 quái thú Cấp 5
Lá bài được Triệu hồi Xyz này không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài. Bạn có thể tách 1 nguyên liệu khỏi lá bài này; lá bài này nhận được ATK bằng tổng ATK ban đầu của tất cả các quái thú khác trên sân, sau đó, nếu lá bài này có quái thú DARK Xyz làm nguyên liệu, thì sẽ vô hiệu hoá hiệu ứng của tất cả các quái thú mặt ngửa khác trên sân. Sau khi hiệu ứng này được thực thi, bạn không thể tuyên bố tấn công với các quái thú khác trong phần còn lại của lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Arc Rebellion Xyz Dragon" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
3 Level 5 monsters This Xyz Summoned card cannot be destroyed by card effects. You can detach 1 material from this card; this card gains ATK equal to the total original ATK of all other monsters on the field, then, if this card has a DARK Xyz Monster as material, negate the effects of all other face-up monsters on the field. After this effect resolves, you cannot declare attacks with other monsters for the rest of this turn. You can only use this effect of "Arc Rebellion Xyz Dragon" once per turn.
Brotherhood of the Fire Fist - Tiger King
Ngôi sao cháy - Tống Hổ
ATK:
2200
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Chiến binh-Thú Cấp 4
Khi lá bài này được Triệu hồi Xyz: Bạn có thể Úp 1 "Fire Formation" trực tiếp từ Deck của mình. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; vô hiệu hóa hiệu ứng của tất cả các quái thú Hiệu ứng ngửa hiện có trên sân, ngoại trừ quái thú-Chiến binh, cho đến khi kết thúc lượt của đối thủ. Khi lá bài này được gửi từ sân đến Mộ: Bạn có thể gửi 3 "Fire Formation" mà bạn điều khiển tới Mộ; Triệu hồi Đặc biệt 2 quái thú Chiến binh-Quái thú Cấp 4 hoặc thấp hơn có cùng ATK từ Deck của bạn, ở Tư thế Phòng thủ ngửa.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 Beast-Warrior monsters When this card is Xyz Summoned: You can Set 1 "Fire Formation" Spell/Trap directly from your Deck. Once per turn: You can detach 1 material from this card; negate the effects of all face-up Effect Monsters currently on the field, except Beast-Warriors, until the end of your opponent's turn. When this card is sent from the field to the GY: You can send 3 "Fire Formation" Spells/Traps you control to the GY; Special Summon 2 Level 4 or lower Beast-Warrior monsters with the same ATK from your Deck, in face-up Defense Position.
Evilswarm Nightmare
Vai-rớt Nightmare
ATK:
950
DEF:
1950
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú DARK Cấp 4
Khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể tách 1 nguyên liệu ra khỏi lá bài này; thay đổi (các) quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đó sang Tư thế Phòng thủ úp.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 DARK monsters When your opponent Special Summons a monster(s) (except during the Damage Step): You can detach 1 material from this card; change that Special Summoned monster(s) to face-down Defense Position.
Infernal Flame Banshee
Banshee lửa hỏa ngục
ATK:
1700
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Bạn có thể tách 1 nguyên liệu khỏi lá bài này; lấy 1 quái thú Pyro từ Deck của bạn và thêm nó lên tay bạn hoặc gửi nó vào Mộ. Nếu lá bài này bị loại bỏ và bạn điều khiển một quái thú Pyro: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, và nếu bạn làm điều đó, nó tăng ATK bằng với số quái thú hiện đang bị loại bỏ của bạn x 100 cho đến hết lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Infernal Flame Banshee" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters You can detach 1 material from this card; take 1 Pyro monster from your Deck and either add it to your hand or send it to the GY. If this card is banished and you control a Pyro monster: You can Special Summon this card, and if you do, it gains ATK equal to the number of your currently banished monsters x 100 until the end of this turn. You can only use each effect of "Infernal Flame Banshee" once per turn.
Number 41: Bagooska the Terribly Tired Tapir
Con số 41: Ma thú say giấc Bagooska
ATK:
2100
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Một lần mỗi lượt, trong Standby Phase của bạn, hãy tách 1 nguyên liệu ra khỏi lá bài này. Nếu bạn không thể, hãy phá hủy nó. Lá bài Tư thế tấn công này không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài của đối thủ. Đối thủ của bạn không thể chọn mục tiêu lá bài Tư thế tấn công này bằng các hiệu ứng của lá bài. Khi lá bài này đang ở Tư thế Phòng thủ mặt ngửa, hãy thay đổi tất cả quái thú mặt ngửa trên sân thành Tư thế Phòng thủ, đồng thời vô hiệu hóa các hiệu ứng đã kích hoạt của những quái thú đang ở Tư thế Phòng thủ khi hiệu ứng đó được kích hoạt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters Once per turn, during your Standby Phase, detach 1 material from this card. If you cannot, destroy it. This Attack Position card cannot be destroyed by your opponent's card effects. Your opponent cannot target this Attack Position card with card effects. While this card is in face-up Defense Position, change all face-up monsters on the field to Defense Position, also negate the activated effects of monsters that were in Defense Position when that effect was activated.
Number 60: Dugares the Timeless
Con số 60: Người vô thời Dugares
ATK:
1200
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Bạn có thể tách 2 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng sau;
● Bỏ qua Draw Phase tiếp theo của bạn, cũng như rút 2 lá bài, sau đó gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ.
● Bỏ qua Main Phase 1 tiếp theo của bạn, đồng thời Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú từ Mộ của bạn ở Tư thế Phòng thủ.
● Bỏ qua Battle Phase của lượt tiếp theo, đồng thời tăng gấp đôi ATK của 1 quái thú bạn điều khiển cho đến cuối lượt này.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Number 60: Dugares the Timeless" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters You can detach 2 materials from this card, then activate 1 of the following effects; ● Skip your next Draw Phase, also draw 2 cards, then discard 1 card. ● Skip your next Main Phase 1, also Special Summon 1 monster from your GY in Defense Position. ● Skip the Battle Phase of your next turn, also double the ATK of 1 monster you control until the end of this turn. You can only use this effect of "Number 60: Dugares the Timeless" once per turn.
Raider's Knight
Hiệp sĩ kẻ săn cướp
ATK:
2000
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú DARK Cấp 4
(Lá bài này luôn được coi là lá bài "The Phantom Knights" và "Raidraptor" .)
Bạn có thể tách 1 nguyên liệu khỏi lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck của bạn, 1 "The Phantom Knights", "Raidraptor", hoặc "Xyz Dragon" quái thú Xyz cao hơn hoặc thấp hơn 1 Rank so với lá bài này, bằng cách sử dụng lá bài ngửa này mà bạn điều khiển làm nguyên liệu, nhưng phá huỷ nó trong End Phase tiếp theo của đối thủ. (Đây được coi như là một Xyz Summon. Chuyển nguyên liệu của nó cho quái thú được Triệu hồi.) Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Raider's Knight" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 DARK monsters (This card is always treated as a "The Phantom Knights" and "Raidraptor" card.) You can detach 1 material from this card; Special Summon from your Extra Deck, 1 "The Phantom Knights", "Raidraptor", or "Xyz Dragon" Xyz Monster that is 1 Rank higher or lower than this card, by using this face-up card you control as material, but destroy it during your opponent's next End Phase. (This is treated as an Xyz Summon. Transfer its materials to the Summoned monster.) You can only use this effect of "Raider's Knight" once per turn.
Raidraptor - Force Strix
Chim săn cướp - Hù lực
ATK:
100
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Lá bài này nhận được 500 ATK và DEF cho mỗi quái thú có Cánh mà bạn điều khiển (trừ lá bài này). Một lần mỗi lượt: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; thêm 1 quái thú Có cánh tối Cấp 4 từ Deck của bạn lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters This card gains 500 ATK and DEF for each Winged Beast monster you control (other than this card). Once per turn: You can detach 1 material from this card; add 1 Level 4 DARK Winged Beast monster from your Deck to your hand.
8/Hạng 8
Hiruma (10736425)
Main: 42 Extra: 15
Chaos Summoning Beast
Thú triệu hồi hỗn mang
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", hoặc "Raviel, Lord of Phantasms", từ tay của bạn, bỏ qua các điều kiện Triệu hồi của nó. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; thêm 1 "Fallen Paradise" từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Chaos Summoning Beast" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Tribute this card; Special Summon 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", or "Raviel, Lord of Phantasms", from your hand, ignoring its Summoning conditions. You can banish this card from your GY; add 1 "Fallen Paradise" from your Deck to your hand. You can only use each effect of "Chaos Summoning Beast" once per turn.
Dark Beckoning Beast
Thú thu hút bóng tối
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể thêm 1 lá bài "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", hoặc "Raviel, Lord of Phantasms", HOẶC 1 lá bài liệt kê cụ thể bất kỳ lá bài nào trong số đó. hiệu ứng, từ Deck của bạn đến tay của bạn, ngoại trừ "Dark Beckoning Beast". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Dark Beckoning Beast" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn, bạn có thể Triệu hồi Thường 1 quái thú Fiend với 0 ATK / DEF ngoài việc Triệu hồi / Úp thông thường của bạn. (Bạn chỉ có thể được sử dụng hiệu ứng này một lần mỗi lượt.)
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can add 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", or "Raviel, Lord of Phantasms", OR 1 card that specifically lists any of those cards in its text, from your Deck to your hand, except "Dark Beckoning Beast". You can only use this effect of "Dark Beckoning Beast" once per turn. During your Main Phase, you can Normal Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF in addition to your Normal Summon/Set. (You can only gain this effect once per turn.)
Droll & Lock Bird
Chim chọc và khoá
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu một (các) lá bài được thêm từ Deck Chính lên tay đối thủ của bạn, ngoại trừ trong Draw Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; trong phần còn lại của lượt này, cả 2 người chơi không thể thêm bài từ Deck Chính lên tay.
Hiệu ứng gốc (EN):
If a card(s) is added from the Main Deck to your opponent's hand, except during the Draw Phase (Quick Effect): You can send this card from your hand to the GY; for the rest of this turn, cards cannot be added from either player's Main Deck to the hand.
Gruesome Grave Squirmer
Sinh vật mộ run rẩy từ mồ chôn
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển một quái thú Quỷ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 "Yubel", hoặc 1 quái thú nhắc đến nó, trong Vùng quái thú của bạn. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Quỷ có 0 ATK/DEF từ tay hoặc Mộ của bạn, ngoại trừ "Gruesome Grave Squirmer". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Gruesome Grave Squirmer" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a Fiend monster (Quick Effect): You can Special Summon this card from your hand, then you can destroy 1 "Yubel", or 1 monster that mentions it, in your Monster Zone. You can banish this card from your GY; Special Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your hand or GY, except "Gruesome Grave Squirmer". You can only use each effect of "Gruesome Grave Squirmer" once per turn.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Nibiru, the Primal Being
Dạng sống nguyên thủy, Nibiru
ATK:
3000
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu đối thủ của bạn được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt từ 5 quái thú hoặc lớn hơn trong lượt này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế càng nhiều quái thú ngửa trên sân nhất có thể, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt 1 "Primal Being Token" (Rock / LIGHT / Cấp độ 11 / ATK? / DEF?) đến sân của đối thủ. (ATK / DEF của Token này trở thành ATK / DEF tổng của các quái thú đã bị Hiến tế.) Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nibiru, the Primal Being" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if your opponent Normal or Special Summoned 5 or more monsters this turn (Quick Effect): You can Tribute as many face-up monsters on the field as possible, and if you do, Special Summon this card from your hand, then Special Summon 1 "Primal Being Token" (Rock/LIGHT/Level 11/ATK ?/DEF ?) to your opponent's field. (This Token's ATK/DEF become the combined original ATK/DEF of the Tributed monsters.) You can only use this effect of "Nibiru, the Primal Being" once per turn.
Samsara D Lotus
Vật hy sinh hoa sen Q
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Yubel" từ Deck của bạn. Trong lượt của đối thủ, khi hiệu ứng quái thú được kích hoạt, trong khi bạn điều khiển quái thú "Yubel" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này; hiệu ứng được kích hoạt sẽ trở thành "Destroy 1 "Yubel" monster on the field". Trong End Phase của bạn, nếu bạn điều khiển "Yubel" và lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể thêm lá bài này lên tay bạn, hoặc Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Samsara D Lotus" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Tribute this card; Special Summon 1 "Yubel" monster from your Deck. During your opponent's turn, when a monster effect is activated, while you control a "Yubel" monster (Quick Effect): You can Tribute this card; the activated effect becomes "Destroy 1 "Yubel" monster on the field". During your End Phase, if you control "Yubel" and this card is in your GY: You can add this card to your hand, or Special Summon it. You can only use each effect of "Samsara D Lotus" once per turn.
Spirit of Yubel
Linh hồn của Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu, bạn cũng không nhận thiệt hại từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Nếu lá bài này bị phá huỷ: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 trong số "Yubel" của bạn đã bị loại bỏ hoặc trên tay, Deck hoặc Mộ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Spirit of Yubel" một lần mỗi lượt. Khi một quái thú của đối thủ tuyên bố tấn công: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể thêm lên tay của bạn hoặc Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy từ Deck của bạn có đề cập đến "Yubel".
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be destroyed by battle, also you take no damage from battles involving this card. If this card is destroyed: You can Special Summon 1 of your "Yubel" that is banished or in your hand, Deck, or GY. You can only use each of the following effects of "Spirit of Yubel" once per turn. When an opponent's monster declares an attack: You can Special Summon this card from your hand. If this card is Special Summoned: You can add to your hand or Set 1 Spell/Trap from your Deck that mentions "Yubel".
Unchained Soul of Sharvara
Thần phá giới Sharvara
ATK:
2000
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu lá bài này ở trên tay bạn (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Quỷ hoặc 1 lá bài úp mặt mà bạn điều khiển; phá huỷ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng khi nó ngửa mặt trong Vùng quái thú, bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú, ngoại trừ quái thú Ma quỷ. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ: Bạn có thể Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy "Un chain " trực tiếp từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Un chain Soul of Sharvara" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if this card is in your hand (Quick Effect): You can target 1 Fiend monster or 1 face-down card you control; destroy it, and if you do, Special Summon this card, but while it is face-up in the Monster Zone, you cannot Special Summon monsters, except Fiend monsters. If this card is sent to the GY: You can Set 1 "Unchained" Spell/Trap directly from your Deck. You can only use each effect of "Unchained Soul of Sharvara" once per turn.
Yubel
Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Lá bài này không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Bạn không nhận Thiệt hại Trận chiến nào từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Trước khi Damage Calculation, khi lá bài Tư thế tấn công mặt-ngửa này bị tấn công bởi quái thú của đối phương: Gây sát thương cho đối thủ của bạn bằng ATK của quái thú đó. Trong End Phase của bạn: Hiến tế 1 quái thú khác hoặc phá huỷ lá bài này. Khi lá bài này bị phá hủy, ngoại trừ hiệu ứng của chính nó: Chủ nhân của nó có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Yubel - Terror Incarnate" từ tay, Deck hoặc Mộ của họ.
Hiệu ứng gốc (EN):
This card cannot be destroyed by battle. You take no Battle Damage from battles involving this card. Before damage calculation, when this face-up Attack Position card is attacked by an opponent's monster: Inflict damage to your opponent equal to that monster's ATK. During your End Phase: Tribute 1 other monster or destroy this card. When this card is destroyed, except by its own effect: Its owner can Special Summon 1 "Yubel - Terror Incarnate" from their hand, Deck, or Graveyard.
Yubel - Terror Incarnate
Yubel - Kỵ sĩ của sự căm ghét
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Bình thường hoặc Úp. "Yubel", Triệu hồi Đặc biệt, và không thể được Triệu hồi Đặc biệt bằng các cách khác. Lá bài này không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Bạn không nhận Thiệt hại Trận chiến nào từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Trước khi Damage Calculation, khi lá bài Tư thế tấn công mặt-ngửa này bị tấn công bởi quái thú của đối phương: Gây sát thương cho đối thủ của bạn bằng ATK của quái thú đó. Trong End Phase của bạn: Phá huỷ tất cả các quái thú khác trên sân. Khi lá bài ngửa này rời sân: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Yubel - The Ultimate Nightmare" từ tay, Deck hoặc Mộ của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned or Set. Must be Special Summoned by "Yubel", and cannot be Special Summoned by other ways. This card cannot be destroyed by battle. You take no Battle Damage from battles involving this card. Before damage calculation, when this face-up Attack Position card is attacked by an opponent's monster: Inflict damage to your opponent equal to that monster's ATK. During your End Phase: Destroy all other monsters on the field. When this face-up card leaves the field: You can Special Summon 1 "Yubel - The Ultimate Nightmare" from your hand, Deck, or Graveyard.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Effect Veiler
Người che đậy hiệu ứng
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển, cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can send this card from your hand to the GY, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate the effects of that face-up monster your opponent controls, until the end of this turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Nightmare Pain
Nỗi đau ác mộng
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể phá huỷ 1 quái thú BÓNG TỐI trên tay hoặc ngửa trên sân mặt của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy thêm 1 "Yubel", hoặc 1 lá bài đề cập đến nó, từ Deck của bạn lên tay bạn, ngoại trừ "Nightmare Pain". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nightmare Pain" một lần trong lượt. Trong khi bạn điều khiển quái thú "Yubel" , các quái thú của đối thủ có thể tấn công phải tấn công quái thú "Yubel" . Đối thủ của bạn nhận bất kỳ thiệt hại chiến đấu nào mà lẽ ra bạn phải nhận từ các chiến đấu liên quan đến quái thú "Yubel" của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can destroy 1 DARK monster in your hand or face-up field, and if you do, add 1 "Yubel", or 1 card that mentions it, from your Deck to your hand, except "Nightmare Pain". You can only use this effect of "Nightmare Pain" once per turn. While you control a "Yubel" monster, your opponent's monsters that can attack must attack "Yubel" monsters. Your opponent takes any battle damage you would have taken from battles involving your "Yubel" monsters.
Nightmare Throne
Ngai vàng ác mộng
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được kích hoạt: Bạn có thể lấy 1 quái thú Quỷ có ATK/DEF 0 từ Deck của bạn, và thêm nó lên tay bạn hoặc phá huỷ nó. Một lần trong lượt, nếu một (hoặc nhiều) quái thú "Yubel" ngửa mặt mà bạn điều khiển rời sân bằng hiệu ứng bài: Bạn có thể thêm lên tay bạn 1 quái thú "Yubel" từ Deck, Mộ hoặc loại bỏ của bạn, có Cấp ban đầu là 1 cao hơn hoặc thấp hơn 1 trong số những quái thú đó, thì bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt nó, bỏ qua điều kiện Triệu hồi của nó. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Nightmare Throne" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is activated: You can take 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your Deck, and either add it to your hand or destroy it. Once per turn, if a face-up "Yubel" monster(s) you control leaves the field by card effect: You can add to your hand 1 "Yubel" monster from your Deck, GY, or banishment, whose original Level is 1 higher or lower than 1 of those monsters, then you can Special Summon it, ignoring its Summoning conditions. You can only activate 1 "Nightmare Throne" per turn.
Opening of the Spirit Gates
Mở bảy cửa linh hồn
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được kích hoạt: Thêm 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", hoặc "Raviel, Lord of Phantasms", HOẶC 1 quái thú liệt kê cụ thể bất kỳ lá bài nào trong số đó trong hiệu ứng của nó, từ Deck của bạn đến tay của bạn. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Fiend với 0 ATK / DEF từ Mộ của bạn. Một lần mỗi lượt, nếu bạn điều khiển quái thú Cấp 10: Bạn có thể thêm 1 Lá bài Phép liên tục từ Mộ lên tay của mình. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 lần "Opening of the Spirit Gates" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is activated: Add 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", or "Raviel, Lord of Phantasms", OR 1 monster that specifically lists any of those cards in its text, from your Deck to your hand. Once per turn: You can discard 1 card; Special Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your GY. Once per turn, if you control a Level 10 monster: You can add 1 Continuous Spell from your GY to your hand. You can only activate 1 "Opening of the Spirit Gates" per turn.
Super Polymerization
Siêu dung hợp
Hiệu ứng (VN):
Bỏ 1 lá bài; Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn, sử dụng các quái thú từ một trong hai sân làm Nguyên liệu Fusion. Cả hai người chơi không thể kích hoạt lá bài hoặc các hiệu ứng để đáp lại với việc kích hoạt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Discard 1 card; Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from either field as Fusion Material. Neither player can activate cards or effects in response to this card's activation.
Escape of the Unchained
Hô lên đạo phá giới
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 "Unchained" mà bạn điều khiển và 1 lá bài trên sân; phá hủy cả hai. Nếu lá bài Úp này bị phá hủy bởi hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Unchained" từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Escape of the Unchained" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Unchained" monster you control and 1 card on the field; destroy both. If this Set card is destroyed by card effect: You can Special Summon 1 "Unchained" monster from your Deck. You can only use each effect of "Escape of the Unchained" once per turn.
Eternal Favorite
Mãi mãi ưa thích
Hiệu ứng (VN):
Một lần trong lượt: Bạn có thể kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này (nhưng bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Eternal Favorite" một lần trong lượt);
● Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Yubel" đã bị loại bỏ hoặc trong Mộ của bạn. Cả hai người chơi đều không thể kích hoạt bài hoặc hiệu ứng khi quái thú đó được Triệu hồi Đặc biệt.
● Nếu bạn điều khiển "Yubel": Bỏ 1 lá bài và gửi lá bài ngửa này vào Mộ; Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn, sử dụng các quái thú từ một trong hai sân làm nguyên liệu, bao gồm cả quái thú "Yubel" .
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can activate 1 of these effects (but you can only use each effect of "Eternal Favorite" once per turn); ● Special Summon 1 of your "Yubel" monsters that is banished or in your GY. Neither player can activate cards or effects when that monster is Special Summoned. ● If you control "Yubel": Discard 1 card and send this face-up card to the GY; Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from either field as material, including a "Yubel" monster.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Garura, Wings of Resonant Life
Chim sự sống chung, Garura
ATK:
1500
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có cùng Loại và Thuộc tính, nhưng tên khác nhau
Bất kỳ thiệt hại chiến đấu nào mà đối thủ của bạn nhận được từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này sẽ được nhân đôi. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Garura, Wings of Resonant Life" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with the same Type and Attribute, but different names Any battle damage your opponent takes from battles involving this card is doubled. If this card is sent to the GY: You can draw 1 card. You can only use this effect of "Garura, Wings of Resonant Life" once per turn.
Mudragon of the Swamp
Rồng bùn của đầm lầy
ATK:
1900
DEF:
1600
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có cùng Thuộc tính nhưng khác loại
Đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu, hoặc quái thú trên sân có cùng Thuộc tính với lá bài này, với các hiệu ứng của lá bài. Một lần mỗi lượt (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tuyên bố 1 Thuộc tính; lá bài này trở thành Thuộc tính đó cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with the same Attribute but different Types Your opponent cannot target this card, or monsters on the field with the same Attribute as this card, with card effects. Once per turn (Quick Effect): You can declare 1 Attribute; this card becomes that Attribute until the end of this turn.
Phantom of Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú "Yubel" + 1 quái thú Quỷ có ATK/DEF 0
Phải được Triệu hồi Đặc biệt (từ Extra Deck của bạn) bằng cách xáo trộn các lá bài trên từ tay, sân và/hoặc Mộ của bạn vào Deck/Extra Deck. Không thể sử dụng làm Nguyên liệu Fusion. Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu, bạn cũng không nhận thiệt hại từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Khi đối thủ kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này; hiệu ứng được kích hoạt trở thành "Đối thủ của bạn destroys 1 "Yubel" monster in their hand, Deck, or field". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Phantom of Yubel" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Yubel" monster + 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF Must be Special Summoned (from your Extra Deck) by shuffling the above cards from your hand, field, and/or GY into the Deck/Extra Deck. Cannot be used as Fusion Material. Cannot be destroyed by battle, also you take no damage from battles involving this card. When your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can Tribute this card; the activated effect becomes "Your opponent destroys 1 "Yubel" monster in their hand, Deck, or field". You can only use this effect of "Phantom of Yubel" once per turn.
Yubel - The Loving Defender Forever
Yubel - Người tình chở che mãi mãi
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú "Yubel" + 1+ quái thú Hiệu ứng trên sân
Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể gây 500 thiệt hại cho đối thủ ứng với mỗi nguyên liệu được sử dụng. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Yubel - The Loving Defender Forever" một lần trong lượt. Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu hoặc hiệu ứng bài, bạn cũng không nhận thiệt hại chiến đấu từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Ở cuối Damage Step, nếu lá bài này chiến đấu với một quái thú của đối thủ: Gây thiệt hại cho đối thủ của bạn bằng ATK của quái thú đó của đối thủ, và nếu bạn làm điều đó, loại bỏ quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Yubel" monster + 1+ Effect Monsters on the field If this card is Fusion Summoned: You can inflict 500 damage to your opponent for each material used. You can only use this effect of "Yubel - The Loving Defender Forever" once per turn. Cannot be destroyed by battle or card effects, also you take no battle damage from battles involving this card. At the end of the Damage Step, if this card battled an opponent's monster: Inflict damage to your opponent equal to that opponent's monster's ATK, and if you do, banish that monster.
Accesscode Talker
Người xử mã truy cập
ATK:
2300
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Đối thủ của bạn không thể kích hoạt các lá bài hoặc hiệu ứng để đáp lại việc kích hoạt hiệu ứng của lá bài này. Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Link đã được sử dụng làm nguyên liệu cho Triệu hồi Link của nó; lá bài này nhận được ATK bằng với Link Rating của quái thú đó x 1000. Bạn có thể loại bỏ 1 quái thú Link khỏi sân của bạn hoặc Mộ; phá huỷ 1 lá bài mà đối thủ điều khiển, trong thời gian còn lại của lượt này, bạn không thể loại bỏ quái thú có cùng Thuộc tính đó để kích hoạt hiệu ứng này của "Accesscode Talker".
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters Your opponent cannot activate cards or effects in response to this card's effect activations. If this card is Link Summoned: You can target 1 Link Monster that was used as material for its Link Summon; this card gains ATK equal to that monster's Link Rating x 1000. You can banish 1 Link Monster from your field or GY; destroy 1 card your opponent controls, also for the rest of this turn, you cannot banish monsters with that same Attribute to activate this effect of "Accesscode Talker".
Apollousa, Bow of the Goddess
Nỏ triệu tập của thần, Apollousa
ATK:
-1
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trở lên với các tên khác nhau, ngoại trừ Token
Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". ATK ban đầu của lá bài này sẽ trở thành 800 x số Nguyên liệu Link được sử dụng để Triệu hồi Link của nó. Một lần mỗi Chuỗi, khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể khiến lá bài này mất chính xác 800 ATK, và nếu bạn làm điều đó, hãy vô hiệu hóa việc kích hoạt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names, except Tokens You can only control 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". The original ATK of this card becomes 800 x the number of Link Materials used for its Link Summon. Once per Chain, when your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can make this card lose exactly 800 ATK, and if you do, negate the activation.
Cross-Sheep
Cừu móc vải
ATK:
700
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có tên khác nhau
Nếu một quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đến một khu vực mà lá bài này chỉ đến: Bạn có thể áp dụng các hiệu ứng sau, theo trình tự, dựa trên loại lá bài của (các) quái thú mà lá bài này chỉ đến.
● Ritual: Rút 2 lá bài, sau đó gửi 2 lá bài từ tay xuống Mộ. ● Fusion: Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Mộ của bạn. ● Synchro: Tất cả quái thú bạn điều khiển nhận được 700 ATK. ● Xyz: Tất cả quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển mất 700 ATK.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cross-Sheep" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with different names If a monster is Special Summoned to a zone this card points to: You can apply the following effects, in sequence, based on the card types of the monster(s) this card points to. ● Ritual: Draw 2 cards, then discard 2 cards. ● Fusion: Special Summon 1 Level 4 or lower monster from your GY. ● Synchro: All monsters you control gain 700 ATK. ● Xyz: All monsters your opponent controls lose 700 ATK. You can only use this effect of "Cross-Sheep" once per turn.
S:P Little Knight
Chiến sĩ đêm nhí S:P
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng Fusion, Synchro, Xyz hoặc quái thú Link làm nguyên liệu: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân hoặc trong một trong hai Mộ; loại bỏ nó, đồng thời quái thú của bạn không thể tấn công trực tiếp ở lượt này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú ngửa mặt trên sân, bao gồm một quái thú bạn điều khiển; loại bỏ cả hai cho đến End Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "S:P Little Knight" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters If this card is Link Summoned using a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster as material: You can target 1 card on the field or in either GY; banish it, also your monsters cannot attack directly this turn. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can target 2 face-up monsters on the field, including a monster you control; banish both until the End Phase. You can only use each effect of "S:P Little Knight" once per turn.
Salamangreat Almiraj
Thú lửa chuyển sinh Almiraj
ATK:
0
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú được Triệu hồi bình thường với 1000 ATK hoặc thấp hơn
(Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào 1 quái thú mà bạn điều khiển; nó không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng bài của đối thủ trong lượt này. Khi một quái thú được Triệu hồi Thường mà bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu, trong khi lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Salamangreat Almiraj" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Normal Summoned monster with 1000 or less ATK (Quick Effect): You can Tribute this card, then target 1 monster you control; it cannot be destroyed by your opponent's card effects this turn. When a Normal Summoned monster you control is destroyed by battle, while this card is in your GY: You can Special Summon this card. You can only use this effect of "Salamangreat Almiraj" once per turn.
Unchained Soul Lord of Yama
Vua thần phá giới Yama
ATK:
2000
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú quỷ dữ
Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Un chain " từ Deck hoặc Mộ của bạn lên tay của bạn. Nếu (các) lá bài bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu hoặc hiệu ứng bài, trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Quỷ từ tay hoặc Mộ của bạn, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 lá bài do bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Un chain Soul Lord of Yama" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Fiend monsters If this card is Special Summoned: You can add 1 "Unchained" monster from your Deck or GY to your hand. If a card(s) you control is destroyed by battle or card effect, while this card is in your GY: You can banish this card; Special Summon 1 Fiend monster from your hand or GY, then you can destroy 1 card you control. You can only use each effect of "Unchained Soul Lord of Yama" once per turn.
Unchained Soul of Anguish
Thần phá giới Arba
ATK:
2400
LINK-3
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trở lên bao gồm một quái thú "Unchained Soul"
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; ngay lập tức sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link BÓNG TỐI, ngoại trừ "Unchained Soul of Anguish", bằng cách chỉ sử dụng quái thú của đối thủ đó và lá bài này bạn điều khiển làm nguyên liệu. Nếu lá bài này trên sân bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Unchained Soul of Anguish"; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Unchained Soul of Anguish" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters including an "Unchained Soul" monster You can target 1 face-up monster your opponent controls; immediately after this effect resolves, Link Summon 1 DARK Link Monster, except "Unchained Soul of Anguish", by using only that opponent's monster and this card you control as material. If this card on the field is destroyed by battle or card effect: You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Unchained Soul of Anguish"; add it to your hand. You can only use each effect of "Unchained Soul of Anguish" once per turn.
Unchained Soul of Rage
Thần phá giới Ragia
ATK:
1800
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trong đó có một quái thú "Unchained Soul" không định hình"
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 quái thú được Triệu hồi Đặc biệt ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; ngay lập tức sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link BÓNG TỐI, ngoại trừ "Unchained Soul of Rage", bằng cách chỉ sử dụng quái thú của đối thủ đó và lá bài này bạn điều khiển làm nguyên liệu. Nếu lá bài này trên sân bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Unchained Soul of Rage"; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Unchained Soul of Rage" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters including an "Unchained Soul" monster During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can target 1 face-up Special Summoned monster your opponent controls; immediately after this effect resolves, Link Summon 1 DARK Link Monster, except "Unchained Soul of Rage", by using only that opponent's monster and this card you control as material. If this card on the field is destroyed by battle or card effect: You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Unchained Soul of Rage"; add it to your hand. You can only use each effect of "Unchained Soul of Rage" once per turn.
Super Starslayer TY-PHON - Sky Crisis
Ngôi sao thảm họa Logiastella TY-PHON
ATK:
2900
DEF:
2900
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 12
Trong lượt hoặc lượt sau, đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt 2 quái thú hoặc lớn hơn từ Extra Deck, bạn có thể Triệu hồi Xyz lá bài này bằng cách sử dụng 1 quái thú bạn điều khiển có ATK cao nhất (bạn lựa chọn, nếu bằng nhau). (Chuyển nguyên liệu của nó sang lá bài này.) Nếu làm thế, bạn không thể Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt các quái thú trong phần còn lại của lượt này. Khi quái thú được Triệu hồi Xyz này ở trên sân, cả hai người chơi không thể kích hoạt hiệu ứng của quái thú có ATK 3000 hoặc lớn hơn. Một lần trong lượt: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; đưa 1 quái thú từ sân về tay.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 12 monsters During the turn, or turn after, your opponent Special Summoned 2 or more monsters from the Extra Deck, you can also Xyz Summon this card by using 1 monster you control with the highest ATK (your choice, if tied). (Transfer its materials to this card.) If you do, you cannot Normal or Special Summon monsters for the rest of this turn. While this Xyz Summoned monster is on the field, neither player can activate the effects of monsters with 3000 or more ATK. Once per turn: You can detach 1 material from this card; return 1 monster from the field to the hand.
Tất cả các Deck được sử dụng
L1nk deck (34675012)
Main: 40 Extra: 15
Bystial Druiswurm
Thú vực sâu Druiswurm
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI trong Mộ của 1 trong 2 người chơi; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Đây là một Hiệu ứng Nhanh nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú. Nếu lá bài này được gửi từ sân đến Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú được Triệu hồi Đặc biệt mà đối thủ của bạn điều khiển; gửi nó xuống Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Bystial Druiswurm" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 LIGHT or DARK monster in either GY; banish it, and if you do, Special Summon this card from your hand. This is a Quick Effect if your opponent controls a monster. If this card is sent from the field to the GY: You can target 1 Special Summoned monster your opponent controls; send it to the GY. You can only use each effect of "Bystial Druiswurm" once per turn.
Bystial Magnamhut
Thú vực sâu Magnamhut
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI trong Mộ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Đây là một Hiệu ứng Nhanh nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này; trong End Phase của lượt này, thêm 1 quái thú Rồng từ Deck hoặc Mộ lên tay của bạn, ngoại trừ "Bystial Magnamhut". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Bystial Magnamhut" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 LIGHT or DARK monster in either GY; banish it, and if you do, Special Summon this card from your hand. This is a Quick Effect if your opponent controls a monster. If this card is Special Summoned: You can activate this effect; during the End Phase of this turn, add 1 Dragon monster from your Deck or GY to your hand, except "Bystial Magnamhut". You can only use each effect of "Bystial Magnamhut" once per turn.
Dark Beckoning Beast
Thú thu hút bóng tối
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể thêm 1 lá bài "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", hoặc "Raviel, Lord of Phantasms", HOẶC 1 lá bài liệt kê cụ thể bất kỳ lá bài nào trong số đó. hiệu ứng, từ Deck của bạn đến tay của bạn, ngoại trừ "Dark Beckoning Beast". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Dark Beckoning Beast" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn, bạn có thể Triệu hồi Thường 1 quái thú Fiend với 0 ATK / DEF ngoài việc Triệu hồi / Úp thông thường của bạn. (Bạn chỉ có thể được sử dụng hiệu ứng này một lần mỗi lượt.)
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can add 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", or "Raviel, Lord of Phantasms", OR 1 card that specifically lists any of those cards in its text, from your Deck to your hand, except "Dark Beckoning Beast". You can only use this effect of "Dark Beckoning Beast" once per turn. During your Main Phase, you can Normal Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF in addition to your Normal Summon/Set. (You can only gain this effect once per turn.)
Gruesome Grave Squirmer
Sinh vật mộ run rẩy từ mồ chôn
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển một quái thú Quỷ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 "Yubel", hoặc 1 quái thú nhắc đến nó, trong Vùng quái thú của bạn. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Quỷ có 0 ATK/DEF từ tay hoặc Mộ của bạn, ngoại trừ "Gruesome Grave Squirmer". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Gruesome Grave Squirmer" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a Fiend monster (Quick Effect): You can Special Summon this card from your hand, then you can destroy 1 "Yubel", or 1 monster that mentions it, in your Monster Zone. You can banish this card from your GY; Special Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your hand or GY, except "Gruesome Grave Squirmer". You can only use each effect of "Gruesome Grave Squirmer" once per turn.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Samsara D Lotus
Vật hy sinh hoa sen Q
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Yubel" từ Deck của bạn. Trong lượt của đối thủ, khi hiệu ứng quái thú được kích hoạt, trong khi bạn điều khiển quái thú "Yubel" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này; hiệu ứng được kích hoạt sẽ trở thành "Destroy 1 "Yubel" monster on the field". Trong End Phase của bạn, nếu bạn điều khiển "Yubel" và lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể thêm lá bài này lên tay bạn, hoặc Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Samsara D Lotus" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Tribute this card; Special Summon 1 "Yubel" monster from your Deck. During your opponent's turn, when a monster effect is activated, while you control a "Yubel" monster (Quick Effect): You can Tribute this card; the activated effect becomes "Destroy 1 "Yubel" monster on the field". During your End Phase, if you control "Yubel" and this card is in your GY: You can add this card to your hand, or Special Summon it. You can only use each effect of "Samsara D Lotus" once per turn.
Spirit of Yubel
Linh hồn của Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu, bạn cũng không nhận thiệt hại từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Nếu lá bài này bị phá huỷ: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 trong số "Yubel" của bạn đã bị loại bỏ hoặc trên tay, Deck hoặc Mộ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Spirit of Yubel" một lần mỗi lượt. Khi một quái thú của đối thủ tuyên bố tấn công: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể thêm lên tay của bạn hoặc Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy từ Deck của bạn có đề cập đến "Yubel".
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be destroyed by battle, also you take no damage from battles involving this card. If this card is destroyed: You can Special Summon 1 of your "Yubel" that is banished or in your hand, Deck, or GY. You can only use each of the following effects of "Spirit of Yubel" once per turn. When an opponent's monster declares an attack: You can Special Summon this card from your hand. If this card is Special Summoned: You can add to your hand or Set 1 Spell/Trap from your Deck that mentions "Yubel".
Unchained Soul of Sharvara
Thần phá giới Sharvara
ATK:
2000
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu lá bài này ở trên tay bạn (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Quỷ hoặc 1 lá bài úp mặt mà bạn điều khiển; phá huỷ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng khi nó ngửa mặt trong Vùng quái thú, bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú, ngoại trừ quái thú Ma quỷ. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ: Bạn có thể Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy "Un chain " trực tiếp từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Un chain Soul of Sharvara" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if this card is in your hand (Quick Effect): You can target 1 Fiend monster or 1 face-down card you control; destroy it, and if you do, Special Summon this card, but while it is face-up in the Monster Zone, you cannot Special Summon monsters, except Fiend monsters. If this card is sent to the GY: You can Set 1 "Unchained" Spell/Trap directly from your Deck. You can only use each effect of "Unchained Soul of Sharvara" once per turn.
Yubel
Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Lá bài này không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Bạn không nhận Thiệt hại Trận chiến nào từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Trước khi Damage Calculation, khi lá bài Tư thế tấn công mặt-ngửa này bị tấn công bởi quái thú của đối phương: Gây sát thương cho đối thủ của bạn bằng ATK của quái thú đó. Trong End Phase của bạn: Hiến tế 1 quái thú khác hoặc phá huỷ lá bài này. Khi lá bài này bị phá hủy, ngoại trừ hiệu ứng của chính nó: Chủ nhân của nó có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Yubel - Terror Incarnate" từ tay, Deck hoặc Mộ của họ.
Hiệu ứng gốc (EN):
This card cannot be destroyed by battle. You take no Battle Damage from battles involving this card. Before damage calculation, when this face-up Attack Position card is attacked by an opponent's monster: Inflict damage to your opponent equal to that monster's ATK. During your End Phase: Tribute 1 other monster or destroy this card. When this card is destroyed, except by its own effect: Its owner can Special Summon 1 "Yubel - Terror Incarnate" from their hand, Deck, or Graveyard.
Yubel - Terror Incarnate
Yubel - Kỵ sĩ của sự căm ghét
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Bình thường hoặc Úp. "Yubel", Triệu hồi Đặc biệt, và không thể được Triệu hồi Đặc biệt bằng các cách khác. Lá bài này không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Bạn không nhận Thiệt hại Trận chiến nào từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Trước khi Damage Calculation, khi lá bài Tư thế tấn công mặt-ngửa này bị tấn công bởi quái thú của đối phương: Gây sát thương cho đối thủ của bạn bằng ATK của quái thú đó. Trong End Phase của bạn: Phá huỷ tất cả các quái thú khác trên sân. Khi lá bài ngửa này rời sân: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Yubel - The Ultimate Nightmare" từ tay, Deck hoặc Mộ của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned or Set. Must be Special Summoned by "Yubel", and cannot be Special Summoned by other ways. This card cannot be destroyed by battle. You take no Battle Damage from battles involving this card. Before damage calculation, when this face-up Attack Position card is attacked by an opponent's monster: Inflict damage to your opponent equal to that monster's ATK. During your End Phase: Destroy all other monsters on the field. When this face-up card leaves the field: You can Special Summon 1 "Yubel - The Ultimate Nightmare" from your hand, Deck, or Graveyard.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Effect Veiler
Người che đậy hiệu ứng
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển, cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can send this card from your hand to the GY, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate the effects of that face-up monster your opponent controls, until the end of this turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Nightmare Pain
Nỗi đau ác mộng
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể phá huỷ 1 quái thú BÓNG TỐI trên tay hoặc ngửa trên sân mặt của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy thêm 1 "Yubel", hoặc 1 lá bài đề cập đến nó, từ Deck của bạn lên tay bạn, ngoại trừ "Nightmare Pain". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nightmare Pain" một lần trong lượt. Trong khi bạn điều khiển quái thú "Yubel" , các quái thú của đối thủ có thể tấn công phải tấn công quái thú "Yubel" . Đối thủ của bạn nhận bất kỳ thiệt hại chiến đấu nào mà lẽ ra bạn phải nhận từ các chiến đấu liên quan đến quái thú "Yubel" của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can destroy 1 DARK monster in your hand or face-up field, and if you do, add 1 "Yubel", or 1 card that mentions it, from your Deck to your hand, except "Nightmare Pain". You can only use this effect of "Nightmare Pain" once per turn. While you control a "Yubel" monster, your opponent's monsters that can attack must attack "Yubel" monsters. Your opponent takes any battle damage you would have taken from battles involving your "Yubel" monsters.
Nightmare Throne
Ngai vàng ác mộng
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được kích hoạt: Bạn có thể lấy 1 quái thú Quỷ có ATK/DEF 0 từ Deck của bạn, và thêm nó lên tay bạn hoặc phá huỷ nó. Một lần trong lượt, nếu một (hoặc nhiều) quái thú "Yubel" ngửa mặt mà bạn điều khiển rời sân bằng hiệu ứng bài: Bạn có thể thêm lên tay bạn 1 quái thú "Yubel" từ Deck, Mộ hoặc loại bỏ của bạn, có Cấp ban đầu là 1 cao hơn hoặc thấp hơn 1 trong số những quái thú đó, thì bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt nó, bỏ qua điều kiện Triệu hồi của nó. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Nightmare Throne" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is activated: You can take 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your Deck, and either add it to your hand or destroy it. Once per turn, if a face-up "Yubel" monster(s) you control leaves the field by card effect: You can add to your hand 1 "Yubel" monster from your Deck, GY, or banishment, whose original Level is 1 higher or lower than 1 of those monsters, then you can Special Summon it, ignoring its Summoning conditions. You can only activate 1 "Nightmare Throne" per turn.
Opening of the Spirit Gates
Mở bảy cửa linh hồn
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được kích hoạt: Thêm 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", hoặc "Raviel, Lord of Phantasms", HOẶC 1 quái thú liệt kê cụ thể bất kỳ lá bài nào trong số đó trong hiệu ứng của nó, từ Deck của bạn đến tay của bạn. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Fiend với 0 ATK / DEF từ Mộ của bạn. Một lần mỗi lượt, nếu bạn điều khiển quái thú Cấp 10: Bạn có thể thêm 1 Lá bài Phép liên tục từ Mộ lên tay của mình. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 lần "Opening of the Spirit Gates" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is activated: Add 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", or "Raviel, Lord of Phantasms", OR 1 monster that specifically lists any of those cards in its text, from your Deck to your hand. Once per turn: You can discard 1 card; Special Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your GY. Once per turn, if you control a Level 10 monster: You can add 1 Continuous Spell from your GY to your hand. You can only activate 1 "Opening of the Spirit Gates" per turn.
Escape of the Unchained
Hô lên đạo phá giới
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 "Unchained" mà bạn điều khiển và 1 lá bài trên sân; phá hủy cả hai. Nếu lá bài Úp này bị phá hủy bởi hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Unchained" từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Escape of the Unchained" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Unchained" monster you control and 1 card on the field; destroy both. If this Set card is destroyed by card effect: You can Special Summon 1 "Unchained" monster from your Deck. You can only use each effect of "Escape of the Unchained" once per turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Phantom of Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú "Yubel" + 1 quái thú Quỷ có ATK/DEF 0
Phải được Triệu hồi Đặc biệt (từ Extra Deck của bạn) bằng cách xáo trộn các lá bài trên từ tay, sân và/hoặc Mộ của bạn vào Deck/Extra Deck. Không thể sử dụng làm Nguyên liệu Fusion. Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu, bạn cũng không nhận thiệt hại từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Khi đối thủ kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này; hiệu ứng được kích hoạt trở thành "Đối thủ của bạn destroys 1 "Yubel" monster in their hand, Deck, or field". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Phantom of Yubel" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Yubel" monster + 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF Must be Special Summoned (from your Extra Deck) by shuffling the above cards from your hand, field, and/or GY into the Deck/Extra Deck. Cannot be used as Fusion Material. Cannot be destroyed by battle, also you take no damage from battles involving this card. When your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can Tribute this card; the activated effect becomes "Your opponent destroys 1 "Yubel" monster in their hand, Deck, or field". You can only use this effect of "Phantom of Yubel" once per turn.
Accesscode Talker
Người xử mã truy cập
ATK:
2300
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Đối thủ của bạn không thể kích hoạt các lá bài hoặc hiệu ứng để đáp lại việc kích hoạt hiệu ứng của lá bài này. Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Link đã được sử dụng làm nguyên liệu cho Triệu hồi Link của nó; lá bài này nhận được ATK bằng với Link Rating của quái thú đó x 1000. Bạn có thể loại bỏ 1 quái thú Link khỏi sân của bạn hoặc Mộ; phá huỷ 1 lá bài mà đối thủ điều khiển, trong thời gian còn lại của lượt này, bạn không thể loại bỏ quái thú có cùng Thuộc tính đó để kích hoạt hiệu ứng này của "Accesscode Talker".
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters Your opponent cannot activate cards or effects in response to this card's effect activations. If this card is Link Summoned: You can target 1 Link Monster that was used as material for its Link Summon; this card gains ATK equal to that monster's Link Rating x 1000. You can banish 1 Link Monster from your field or GY; destroy 1 card your opponent controls, also for the rest of this turn, you cannot banish monsters with that same Attribute to activate this effect of "Accesscode Talker".
Apollousa, Bow of the Goddess
Nỏ triệu tập của thần, Apollousa
ATK:
-1
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trở lên với các tên khác nhau, ngoại trừ Token
Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". ATK ban đầu của lá bài này sẽ trở thành 800 x số Nguyên liệu Link được sử dụng để Triệu hồi Link của nó. Một lần mỗi Chuỗi, khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể khiến lá bài này mất chính xác 800 ATK, và nếu bạn làm điều đó, hãy vô hiệu hóa việc kích hoạt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names, except Tokens You can only control 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". The original ATK of this card becomes 800 x the number of Link Materials used for its Link Summon. Once per Chain, when your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can make this card lose exactly 800 ATK, and if you do, negate the activation.
Cross-Sheep
Cừu móc vải
ATK:
700
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có tên khác nhau
Nếu một quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đến một khu vực mà lá bài này chỉ đến: Bạn có thể áp dụng các hiệu ứng sau, theo trình tự, dựa trên loại lá bài của (các) quái thú mà lá bài này chỉ đến.
● Ritual: Rút 2 lá bài, sau đó gửi 2 lá bài từ tay xuống Mộ. ● Fusion: Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Mộ của bạn. ● Synchro: Tất cả quái thú bạn điều khiển nhận được 700 ATK. ● Xyz: Tất cả quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển mất 700 ATK.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cross-Sheep" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with different names If a monster is Special Summoned to a zone this card points to: You can apply the following effects, in sequence, based on the card types of the monster(s) this card points to. ● Ritual: Draw 2 cards, then discard 2 cards. ● Fusion: Special Summon 1 Level 4 or lower monster from your GY. ● Synchro: All monsters you control gain 700 ATK. ● Xyz: All monsters your opponent controls lose 700 ATK. You can only use this effect of "Cross-Sheep" once per turn.
I:P Masquerena
I:P Masquerena
ATK:
800
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú không Link
Trong Main Phase của đối thủ, bạn có thể (Hiệu ứng Nhanh): Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link bằng nguyên liệu bạn điều khiển, bao gồm cả lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "I:P Masquerena" một lần mỗi lượt. Một quái thú Link đã sử dụng lá bài này làm nguyên liệu sẽ không thể bị phá huỷ bởi các hiệu ứng của lá bài của đối thủ.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 non-Link Monsters During your opponent's Main Phase, you can (Quick Effect): Immediately after this effect resolves, Link Summon 1 Link Monster using materials you control, including this card. You can only use this effect of "I:P Masquerena" once per turn. A Link Monster that used this card as material cannot be destroyed by your opponent's card effects.
Muckraker From the Underworld
Phóng viên của thế giới ngầm
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Không thể được sử dụng làm Nguyên liệu Link ở lượt nó được Triệu hồi Link. Nếu (các) quái thú mà bạn điều khiển sẽ bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Fiend để thay thế. Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Muckraker From the Underworld"; gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Fiend. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Muckraker From the Underworld" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters Cannot be used as Link Material the turn it is Link Summoned. If a monster(s) you control would be destroyed by battle or card effect, you can Tribute 1 Fiend monster instead. You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Muckraker From the Underworld"; discard 1 card, and if you do, Special Summon that monster, also you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn, except Fiend monsters. You can only use this effect of "Muckraker From the Underworld" once per turn.
S:P Little Knight
Chiến sĩ đêm nhí S:P
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng Fusion, Synchro, Xyz hoặc quái thú Link làm nguyên liệu: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân hoặc trong một trong hai Mộ; loại bỏ nó, đồng thời quái thú của bạn không thể tấn công trực tiếp ở lượt này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú ngửa mặt trên sân, bao gồm một quái thú bạn điều khiển; loại bỏ cả hai cho đến End Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "S:P Little Knight" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters If this card is Link Summoned using a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster as material: You can target 1 card on the field or in either GY; banish it, also your monsters cannot attack directly this turn. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can target 2 face-up monsters on the field, including a monster you control; banish both until the End Phase. You can only use each effect of "S:P Little Knight" once per turn.
Salamangreat Almiraj
Thú lửa chuyển sinh Almiraj
ATK:
0
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú được Triệu hồi bình thường với 1000 ATK hoặc thấp hơn
(Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào 1 quái thú mà bạn điều khiển; nó không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng bài của đối thủ trong lượt này. Khi một quái thú được Triệu hồi Thường mà bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu, trong khi lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Salamangreat Almiraj" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Normal Summoned monster with 1000 or less ATK (Quick Effect): You can Tribute this card, then target 1 monster you control; it cannot be destroyed by your opponent's card effects this turn. When a Normal Summoned monster you control is destroyed by battle, while this card is in your GY: You can Special Summon this card. You can only use this effect of "Salamangreat Almiraj" once per turn.
Unchained Soul Lord of Yama
Vua thần phá giới Yama
ATK:
2000
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú quỷ dữ
Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Un chain " từ Deck hoặc Mộ của bạn lên tay của bạn. Nếu (các) lá bài bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu hoặc hiệu ứng bài, trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Quỷ từ tay hoặc Mộ của bạn, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 lá bài do bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Un chain Soul Lord of Yama" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Fiend monsters If this card is Special Summoned: You can add 1 "Unchained" monster from your Deck or GY to your hand. If a card(s) you control is destroyed by battle or card effect, while this card is in your GY: You can banish this card; Special Summon 1 Fiend monster from your hand or GY, then you can destroy 1 card you control. You can only use each effect of "Unchained Soul Lord of Yama" once per turn.
Unchained Soul of Anguish
Thần phá giới Arba
ATK:
2400
LINK-3
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trở lên bao gồm một quái thú "Unchained Soul"
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; ngay lập tức sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link BÓNG TỐI, ngoại trừ "Unchained Soul of Anguish", bằng cách chỉ sử dụng quái thú của đối thủ đó và lá bài này bạn điều khiển làm nguyên liệu. Nếu lá bài này trên sân bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Unchained Soul of Anguish"; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Unchained Soul of Anguish" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters including an "Unchained Soul" monster You can target 1 face-up monster your opponent controls; immediately after this effect resolves, Link Summon 1 DARK Link Monster, except "Unchained Soul of Anguish", by using only that opponent's monster and this card you control as material. If this card on the field is destroyed by battle or card effect: You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Unchained Soul of Anguish"; add it to your hand. You can only use each effect of "Unchained Soul of Anguish" once per turn.
Unchained Soul of Rage
Thần phá giới Ragia
ATK:
1800
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trong đó có một quái thú "Unchained Soul" không định hình"
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 quái thú được Triệu hồi Đặc biệt ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; ngay lập tức sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link BÓNG TỐI, ngoại trừ "Unchained Soul of Rage", bằng cách chỉ sử dụng quái thú của đối thủ đó và lá bài này bạn điều khiển làm nguyên liệu. Nếu lá bài này trên sân bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Unchained Soul of Rage"; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Unchained Soul of Rage" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters including an "Unchained Soul" monster During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can target 1 face-up Special Summoned monster your opponent controls; immediately after this effect resolves, Link Summon 1 DARK Link Monster, except "Unchained Soul of Rage", by using only that opponent's monster and this card you control as material. If this card on the field is destroyed by battle or card effect: You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Unchained Soul of Rage"; add it to your hand. You can only use each effect of "Unchained Soul of Rage" once per turn.
Chaos Angel
Thiên thần hỗn mang
ATK:
3500
DEF:
2800
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI non-Tuner
Đối với Triệu hồi Synchro của lá bài này, bạn có thể coi 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI mà bạn điều khiển làm Tuner. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; loại bỏ nó. Lá bài này nhận các hiệu ứng này dựa trên Thuộc tính ban đầu của nguyên liệu được sử dụng để Triệu hồi Synchro của nó.
● ÁNH SÁNG: quái thú Synchro bạn điều khiển không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng quái thú được kích hoạt bởi đối thủ của bạn.
● DARK: quái thú bạn điều khiển không thể bị phá huỷ trong chiến đấu.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner LIGHT or DARK monsters For this card's Synchro Summon, you can treat 1 LIGHT or DARK monster you control as a Tuner. If this card is Special Summoned: You can target 1 card on the field; banish it. This card gains these effects based on the original Attributes of materials used for its Synchro Summon. ● LIGHT: Synchro Monsters you control are unaffected by monster effects activated by your opponent. ● DARK: Monsters you control cannot be destroyed by battle.
Super Starslayer TY-PHON - Sky Crisis
Ngôi sao thảm họa Logiastella TY-PHON
ATK:
2900
DEF:
2900
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 12
Trong lượt hoặc lượt sau, đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt 2 quái thú hoặc lớn hơn từ Extra Deck, bạn có thể Triệu hồi Xyz lá bài này bằng cách sử dụng 1 quái thú bạn điều khiển có ATK cao nhất (bạn lựa chọn, nếu bằng nhau). (Chuyển nguyên liệu của nó sang lá bài này.) Nếu làm thế, bạn không thể Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt các quái thú trong phần còn lại của lượt này. Khi quái thú được Triệu hồi Xyz này ở trên sân, cả hai người chơi không thể kích hoạt hiệu ứng của quái thú có ATK 3000 hoặc lớn hơn. Một lần trong lượt: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; đưa 1 quái thú từ sân về tay.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 12 monsters During the turn, or turn after, your opponent Special Summoned 2 or more monsters from the Extra Deck, you can also Xyz Summon this card by using 1 monster you control with the highest ATK (your choice, if tied). (Transfer its materials to this card.) If you do, you cannot Normal or Special Summon monsters for the rest of this turn. While this Xyz Summoned monster is on the field, neither player can activate the effects of monsters with 3000 or more ATK. Once per turn: You can detach 1 material from this card; return 1 monster from the field to the hand.
kaname (14567203)
Main: 60 Extra: 15
Big-Winged Berfomet
Berfomet cánh lớn
ATK:
1400
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú Cấp 4 và/hoặc 1 "Chimera Fusion" từ Deck của bạn lên tay của bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú từ Extra Deck trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Fusion. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ làm nguyên liệu để Triệu hồi Fusion: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Ảo ảnh trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Big-Winged Berfomet" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 Level 4 Beast monster and/or 1 "Chimera Fusion" from your Deck to your hand, also you cannot Special Summon monsters from the Extra Deck for the rest of this turn, except Fusion Monsters. If this card is sent to the GY as material for a Fusion Summon: You can target 1 Illusion monster in your GY; Special Summon it. You can only use each effect of "Big-Winged Berfomet" once per turn.
Cornfield Coatl
Coatl trên đồng ngô
ATK:
500
DEF:
1700
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này chiến đấu với quái thú, thì không thể bị phá huỷ trong chiến đấu đó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Cornfield Coatl" một lần mỗi lượt. Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này; thêm 1 quái thú đề cập đến "Chimera Fusion" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "Cornfield Coatl". Khi đối thủ của bạn kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng chọn mục tiêu (các) lá bài bạn điều khiển, trong khi bạn điều khiển "Chimera the Flying Mythical Beast" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi sân hoặc Mộ của bạn; vô hiệu hóa hiệu ứng đó và nếu bạn làm điều đó, hãy hủy lá bài đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card battles a monster, neither can be destroyed by that battle. You can only use each of the following effects of "Cornfield Coatl" once per turn. You can discard this card; add 1 monster that mentions "Chimera Fusion" from your Deck to your hand, except "Cornfield Coatl". When your opponent activates a card or effect that targets a card(s) you control, while you control "Chimera the Flying Mythical Beast" (Quick Effect): You can banish this card from your field or GY; negate that effect, and if you do, destroy that card.
Edge Imp Chain
Xích quỷ sắc cạnh
ATK:
1200
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này tuyên bố tấn công: Bạn có thể thêm 1 "Edge Imp Chain" từ Deck của mình lên tay của bạn. Nếu lá bài này được gửi từ tay hoặc sân đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 "Frightfur" từ Deck của mình lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Edge Imp Chain" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card declares an attack: You can add 1 "Edge Imp Chain" from your Deck to your hand. If this card is sent from the hand or field to the Graveyard: You can add 1 "Frightfur" card from your Deck to your hand. You can only use 1 "Edge Imp Chain" effect per turn, and only once that turn.
Fairy Tail - Snow
Đuôi cổ tích - Snow
ATK:
1850
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; thay đổi nó thành Tư thế phòng thủ úp xuống. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ 7 lá bài khác khỏi tay, sân và / hoặc Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can target 1 face-up monster your opponent controls; change it to face-down Defense Position. If this card is in your GY (Quick Effect): You can banish 7 other cards from your hand, field, and/or GY; Special Summon this card.
Gazelle the King of Mythical Claws
Vua móng vuốt ảo Gazelle
ATK:
1500
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú Quỷ Cấp 5 hoặc 1 "Chimera Fusion" từ Deck của bạn lên tay của bạn. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ làm nguyên liệu để Triệu hồi Fusion: Bạn có thể thêm 1 quái thú Ảo ảnh từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Gazelle the King of Mythical Claws" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 Level 5 Fiend monster or 1 "Chimera Fusion" from your Deck to your hand. If this card is sent to the GY as material for a Fusion Summon: You can add 1 Illusion monster from your Deck to your hand. You can only use each effect of "Gazelle the King of Mythical Claws" once per turn.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Mirror Swordknight
Mirror Swordknight
ATK:
1900
DEF:
300
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này chiến đấu với quái thú, thì không thể bị phá huỷ trong chiến đấu đó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Mirror Swordknight" một lần trong lượt. (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú từ Deck của bạn đề cập đến "Chimera Fusion", ngoại trừ "Mirror Swordknight". Khi một quái thú mà đối thủ điều khiển kích hoạt hiệu ứng của nó, trong khi bạn điều khiển "Chimera the Flying Mythical Beast" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi sân hoặc Mộ của bạn; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card battles a monster, neither can be destroyed by that battle. You can only use each of the following effects of "Mirror Swordknight" once per turn. (Quick Effect): You can Tribute this card; Special Summon 1 monster from your Deck that mentions "Chimera Fusion", except "Mirror Swordknight". When a monster your opponent controls activates its effect, while you control "Chimera the Flying Mythical Beast" (Quick Effect): You can banish this card from your field or GY; negate that effect.
Nibiru, the Primal Being
Dạng sống nguyên thủy, Nibiru
ATK:
3000
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu đối thủ của bạn được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt từ 5 quái thú hoặc lớn hơn trong lượt này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế càng nhiều quái thú ngửa trên sân nhất có thể, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó Triệu hồi Đặc biệt 1 "Primal Being Token" (Rock / LIGHT / Cấp độ 11 / ATK? / DEF?) đến sân của đối thủ. (ATK / DEF của Token này trở thành ATK / DEF tổng của các quái thú đã bị Hiến tế.) Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nibiru, the Primal Being" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if your opponent Normal or Special Summoned 5 or more monsters this turn (Quick Effect): You can Tribute as many face-up monsters on the field as possible, and if you do, Special Summon this card from your hand, then Special Summon 1 "Primal Being Token" (Rock/LIGHT/Level 11/ATK ?/DEF ?) to your opponent's field. (This Token's ATK/DEF become the combined original ATK/DEF of the Tributed monsters.) You can only use this effect of "Nibiru, the Primal Being" once per turn.
Helshaddoll Hollow
Búp bê bóng đêm lửa ngục Void
ATK:
2900
DEF:
2900
Hiệu ứng (VN):
FLIP: Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; gửi 1 "Shaddoll" có cùng Thuộc tính từ Extra Deck của bạn đến Mộ và nếu bạn làm điều đó, hãy loại bỏ quái thú đó. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể gửi lá bài từ trên cùng của Deck của bạn đến Mộ, bằng với số Thuộc tính ban đầu khác nhau giữa các quái thú trên sân. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Helshaddoll Hollow" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
FLIP: You can target 1 face-up monster your opponent controls; send 1 "Shaddoll" monster with its same Attribute from your Extra Deck to the GY, and if you do, banish that monster. If this card is sent to the GY by card effect: You can send cards from the top of your Deck to the GY, equal to the number of different original Attributes among the monsters on the field. You can only use 1 "Helshaddoll Hollow" effect per turn, and only once that turn.
Naelshaddoll Ariel
Búp bê bóng đêm tù đày Ariel
ATK:
1000
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
FLIP: Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 trong những quái thú "Shaddoll" bị loại bỏ; Triệu hồi Đặc biệt nó ở Tư thế Phòng thủ ngửa hoặc úp.
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu tối đa 3 lá bài trong (các) Mộ; loại bỏ chúng. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Naelshaddoll Ariel" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
FLIP: You can target 1 of your banished "Shaddoll" monsters; Special Summon it in face-up or face-down Defense Position. If this card is sent to the GY by a card effect: You can target up to 3 cards in the GY(s); banish them. You can only use 1 "Naelshaddoll Ariel" effect per turn, and only once that turn.
Reeshaddoll Wendi
Búp bê bóng đêm cánh ảo Wendi
ATK:
1500
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
FLIP: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Shaddoll" từ Deck của bạn ở Tư thế Phòng thủ mặt ngửa hoặc mặt "Reeshaddoll Wendi".
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Shaddoll" từ Deck của bạn ở Tư thế Phòng thủ "Reeshaddoll Wendi". Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Reeshaddoll Wendi" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
FLIP: You can Special Summon 1 "Shaddoll" monster from your Deck in face-up or face-down Defense Position, except "Reeshaddoll Wendi". If this card is sent to the GY by a card effect: You can Special Summon 1 "Shaddoll" monster from your Deck in face-down Defense Position, except "Reeshaddoll Wendi". You can only use 1 "Reeshaddoll Wendi" effect per turn, and only once that turn.
Shaddoll Beast
Thú búp bê bóng đêm
ATK:
2200
DEF:
1700
Hiệu ứng (VN):
FLIP: Bạn có thể rút 2 lá bài, sau đó gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ.
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Shaddoll Beast" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
FLIP: You can draw 2 cards, then discard 1 card. If this card is sent to the GY by a card effect: You can draw 1 card. You can only use 1 "Shaddoll Beast" effect per turn, and only once that turn.
Shaddoll Dragon
Rồng búp bê bóng đêm
ATK:
1900
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
FLIP: Bạn có thể chọn vào 1 lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển; trả lại lên tay.
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép / Bẫy trên sân; phá hủy nó. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Shaddoll Dragon" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
FLIP: You can target 1 card your opponent controls; return it to the hand. If this card is sent to the GY by a card effect: You can target 1 Spell/Trap on the field; destroy it. You can only use 1 "Shaddoll Dragon" effect per turn, and only once that turn.
Shaddoll Hedgehog
Nhím búp bê bóng đêm
ATK:
800
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
FLIP: Bạn có thể thêm 1 "Shaddoll" từ Deck của bạn lên tay của bạn.
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng bài: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Shaddoll" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "Shaddoll Hedgehog". Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Shaddoll Hedgehog" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
FLIP: You can add 1 "Shaddoll" Spell/Trap from your Deck to your hand. If this card is sent to the GY by a card effect: You can add 1 "Shaddoll" monster from your Deck to your hand, except "Shaddoll Hedgehog". You can only use 1 "Shaddoll Hedgehog" effect per turn, and only once that turn.
Shaddoll Squamata
Thằn lằn búp bê bóng đêm
ATK:
1800
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
FLIP: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú trên sân; phá hủy nó.
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể gửi 1 lá bài "Shaddoll" từ Deck của bạn đến Mộ, ngoại trừ "Shaddoll Squamata". Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Shaddoll Squamata" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
FLIP: You can target 1 monster on the field; destroy it. If this card is sent to the GY by a card effect: You can send 1 "Shaddoll" card from your Deck to the GY, except "Shaddoll Squamata". You can only use 1 "Shaddoll Squamata" effect per turn, and only once that turn.
PSY-Frame Driver
Người điều khiển khung-CỨ
ATK:
2500
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Một người lính Psychic cưỡi vào chiến đấu chống lại Lực lượng An ninh trên dòng sét, sử dụng một bộ khuếch đại tự động có tên "PSY-Frame".
Hiệu ứng gốc (EN):
A Psychic soldier that rides into battle against the Security Forces on currents of lightning, using an autonomic amplifier called "PSY-Frame".
Blazing Cartesia, the Virtuous
Thánh nữ hiển hách, Cartesia
ATK:
1500
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển "Fallen of Albaz" hoặc nó nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Trong Main Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion Cấp 8 hoặc cao hơn từ Extra Deck của mình, sử dụng quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm nguyên liệu. Trong End Phase, nếu (các) quái thú Fusion được gửi đến Mộ của bạn trong lượt này: Bạn có thể thêm lá bài này từ Mộ lên tay của mình. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Blazing Cartesia, the Virtuous" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control "Fallen of Albaz" or it is in your GY: You can Special Summon this card from your hand. During the Main Phase (Quick Effect): You can Fusion Summon 1 Level 8 or higher Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as material. During the End Phase, if a Fusion Monster(s) was sent to your GY this turn: You can add this card from the GY to your hand. You can only use each effect of "Blazing Cartesia, the Virtuous" once per turn.
PSY-Framegear Gamma
Bộ khung-CỨ Gamma
ATK:
1000
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Bình thường / Úp. Phải được Triệu hồi Đặc biệt bởi một hiệu ứng của lá bài. Khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú trong khi bạn không điều khiển quái thú nào (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt cả lá bài này từ tay của bạn và 1 "PSY-Frame Driver" từ tay, Deck hoặc Mộ của bạn, và nếu bạn làm điều đó , vô hiệu hoá kích hoạt đó, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá huỷ quái thú đó. Trong End Phase, loại bỏ những quái thú ngửa được Triệu hồi Đặc biệt bởi hiệu ứng này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned/Set. Must be Special Summoned by a card effect. When your opponent activates a monster effect while you control no monsters (Quick Effect): You can Special Summon both this card from your hand and 1 "PSY-Frame Driver" from your hand, Deck, or GY, and if you do, negate that activation, and if you do that, destroy that monster. During the End Phase, banish the face-up monsters Special Summoned by this effect.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Chimera Fusion
Kết hợp Chimera
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase: Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn, sử dụng các quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm nguyên liệu, bao gồm quái thú hoặc Ác ma. Trong Main Phase của bạn, nếu lá bài này ở trong Mộ của bạn và bạn có "Chimera the Flying Mythical Beast" trên sân của bạn hoặc trong Mộ của bạn: Bạn có thể kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Thêm lá bài này lên tay bạn.
● Loại bỏ lá bài này, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt cả 1 "Gazelle the King of Mythical Beasts" và 1 "Berfomet" từ Deck và/hoặc Mộ của bạn.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Chimera Fusion" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase: Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as material, including a Beast or Fiend monster. During your Main Phase, if this card is in your GY and you have "Chimera the Flying Mythical Beast" on your field or in your GY: You can activate 1 of these effects; ● Add this card to your hand. ● Banish this card, and if you do, Special Summon both 1 "Gazelle the King of Mythical Beasts" and 1 "Berfomet" from your Deck and/or GY. You can only use this effect of "Chimera Fusion" once per turn.
El Shaddoll Fusion
Kết hợp thần búp bê bóng đêm
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Fusion 1 quái thú "Shaddoll" từ Extra Deck của bạn, sử dụng quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm Nguyên liệu Fusion. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "El Shaddoll Fusion" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Fusion Summon 1 "Shaddoll" Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as Fusion Material. You can only activate 1 "El Shaddoll Fusion" per turn.
Frightfur Patchwork
Chắp vá Động vật khủng khiếp
Hiệu ứng (VN):
Thêm 1 quái thú "Edge Imp" "Polymerization" từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Frightfur Patchwork" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Add 1 "Edge Imp" monster and 1 "Polymerization" from your Deck to your hand. You can only activate 1 "Frightfur Patchwork" per turn.
Fusion Deployment
Triển khai dung hợp
Hiệu ứng (VN):
Tiết lộ 1 quái thú Fusion trong Extra Deck và Triệu hồi Đặc biệt, từ tay hoặc Deck của bạn, 1 trong các Nguyên liệu Fusion có tên được liệt kê cụ thể trên lá bài đó, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú từ Extra Deck, ngoại trừ quái thú Fusion, ở lượt bạn kích hoạt lá bài này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 lần "Fusion Deployment" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Reveal 1 Fusion Monster in your Extra Deck and Special Summon, from your hand or Deck, 1 of the Fusion Materials whose name is specifically listed on that card, also you cannot Special Summon monsters from the Extra Deck, except Fusion Monsters, the turn you activate this card. You can only activate 1 "Fusion Deployment" per turn.
Polymerization
Dung hợp
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn, sử dụng các quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm Nguyên liệu Fusion.
Hiệu ứng gốc (EN):
Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as Fusion Material.
Shaddoll Fusion
Búp bê bóng đêm kêt hợp
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Fusion 1 quái thú "Shaddoll" từ Extra Deck của bạn, sử dụng quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm Nguyên liệu Fusion. Nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú được Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck, bạn cũng có thể sử dụng quái thú trong Deck của mình làm Nguyên liệu Fusion. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Shaddoll Fusion" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Fusion Summon 1 "Shaddoll" Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as Fusion Material. If your opponent controls a monster that was Special Summoned from the Extra Deck, you can also use monsters in your Deck as Fusion Material. You can only activate 1 "Shaddoll Fusion" per turn.
That Grass Looks Greener
Cắt cỏ bên hàng xóm
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn có nhiều lá bài trong Deck hơn đối thủ: Gửi bài từ trên cùng Deck của bạn đến Mộ để bạn có cùng số bài trong Deck với đối thủ của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you have more cards in your Deck than your opponent does: Send cards from the top of your Deck to the Graveyard so you have the same number of cards in the Deck as your opponent.
Triple Tactics Talent
Chiến lược tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt hiệu ứng quái thú trong Main Phase của bạn, lượt này: Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Rút 2 lá bài.
● Kiểm soát 1 quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển cho đến End Phase.
● Nhìn vào bài trên tay của đối thủ và chọn 1 lá bài từ nó để trộn vào Deck.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Talent" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during your Main Phase this turn: Activate 1 of these effects; ● Draw 2 cards. ● Take control of 1 monster your opponent controls until the End Phase. ● Look at your opponent's hand, and choose 1 card from it to shuffle into the Deck. You can only activate 1 "Triple Tactics Talent" per turn.
Triple Tactics Thrust
Khẩu hiệu tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt một hiệu ứng quái thú trong lượt này: Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy Thường trực tiếp từ Deck của bạn, ngoại trừ "Triple Tactics Thrust", hoặc nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú, bạn có thể thêm nó lên tay của bạn để thay thế. Lá bài Set đó không thể được kích hoạt trong lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Thrust" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during this turn: Set 1 Normal Spell/Trap directly from your Deck, except "Triple Tactics Thrust", or if your opponent controls a monster, you can add it to your hand instead. That Set card cannot be activated this turn. You can only activate 1 "Triple Tactics Thrust" per turn.
Resh Shaddoll Incarnation
Búp bê bóng đêm hóa thiêng
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú "Shaddoll" trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt nó ở Tư thế Phòng thủ ngửa hoặc úp.
Bạn có thể loại bỏ lá bài này và 1 lá bài "Shaddoll" khỏi Mộ của bạn, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Thay đổi 1 quái thú mặt ngửa mà bạn điều khiển thành Tư thế phòng thủ mặt ngửa.
● Thay đổi 1 quái thú mặt ngửa mà bạn điều khiển thành Tư thế phòng thủ Mặt úp.
Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Resh Shaddoll Incarnation" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Shaddoll" monster in your GY; Special Summon it in face-up or face-down Defense Position. You can banish this card and 1 "Shaddoll" card from your GY, then activate 1 of these effects; ● Change 1 face-down monster you control to face-up Defense Position. ● Change 1 face-up monster you control to face-down Defense Position. You can only use 1 "Resh Shaddoll Incarnation" effect per turn, and only once that turn.
Shaddoll Core
Lõi rễ búp bê bóng đêm
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Đặc biệt lá bài này như một quái thú Hiệu ứng (Spellcaster / DARK / Cấp độ 9 / ATK 1450 / DEF 1950). (Lá này cũng vẫn là Bẫy.) Nếu được Triệu hồi theo cách này, bạn có thể thay thế quái thú này bằng 1 Nguyên liệu Fusion có liệt kê Thuộc tính, trên Lá bài quái thú "Shaddoll" Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép/Bẫy "Shaddoll" trong Mộ của bạn, ngoại trừ "Shaddoll Core"; thêm nó lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon this card as an Effect Monster (Spellcaster/DARK/Level 9/ATK 1450/DEF 1950). (This card is also still a Trap.) If Summoned this way, you can substitute this monster for 1 Fusion Material that lists an Attribute, on a "Shaddoll" Fusion Monster Card. If this card is sent to the GY by a card effect: You can target 1 "Shaddoll" Spell/Trap in your GY, except "Shaddoll Core"; add it to your hand.
Shaddoll Schism
Búp bê bóng đêm ngụy tạo
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, bạn có thể: Triệu hồi 1 quái thú "Shaddoll" từ Extra Deck của bạn, bằng cách loại bỏ Nguyên liệu Fusion được liệt kê trên đó khỏi sân của bạn hoặc Mộ, nhưng nó không thể tấn công trực tiếp. Sau đó, bạn có thể gửi cho quái thú Mộ 1 mà đối thủ của bạn điều khiển có cùng Thuộc tính với quái thú được Triệu hồi Fusion đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Shaddoll Schism" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, you can: Fusion Summon 1 "Shaddoll" Fusion Monster from your Extra Deck, by banishing Fusion Materials listed on it from your field or GY, but it cannot attack directly. Then, you can send to the GY 1 monster your opponent controls with the same Attribute as that Fusion Summoned monster. You can only use this effect of "Shaddoll Schism" once per turn.
Berfomet the Mythical King of Phantom Beasts
Ma vương quái thú ảo Berfomet
ATK:
2400
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú với các loại khác nhau (Beast, Fiend hoặc Illusion)
Tên của lá bài này trở thành "Chimera the Flying Mythical Beast" khi ở trên sân hoặc trong Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Berfomet the Mythical King of Phantom Beasts" một lần mỗi lượt. Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể gửi 1 quái thú, Ma quỷ hoặc Ảo ảnh từ Deck của bạn vào Mộ. Trong lượt của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ lá bài này từ Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 trong số các quái thú, Ác quỷ hoặc Ảo ảnh bị loại bỏ của bạn, ngoại trừ "Berfomet the Mythical King of Phantom Beasts"; Triệu hồi Đặc biệt nó.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with different Types (Beast, Fiend, or Illusion) This card's name becomes "Chimera the Flying Mythical Beast" while on the field or in the GY. You can only use each of the following effects of "Berfomet the Mythical King of Phantom Beasts" once per turn. If this card is Fusion Summoned: You can send 1 Beast, Fiend, or Illusion monster from your Deck to the GY. During your opponent's turn (Quick Effect): You can banish this card from your GY, then target 1 of your banished Beast, Fiend, or Illusion monsters, except "Berfomet the Mythical King of Phantom Beasts"; Special Summon it.
Chimera the King of Phantom Beasts
Vua của các quái thú ảo Chimera
ATK:
2100
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú + 1 quái thú
Tên của lá bài này trở thành "Chimera the Flying Mythical Beast" khi ở trên sân hoặc trong Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Chimera the King of Phantom Beasts" một lần mỗi lượt. Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này; gửi 1 lá bài ngẫu nhiên từ tay của đối thủ vào Mộ trong End Phase của lượt này. Trong lượt của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú, quái thú, hoặc Ảo ảnh trong Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt nó.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Beast monster + 1 Fiend monster This card's name becomes "Chimera the Flying Mythical Beast" while on the field or in the GY. You can only use each of the following effects of "Chimera the King of Phantom Beasts" once per turn. If this card is Fusion Summoned: You can activate this effect; send 1 random card from your opponent's hand to the GY during the End Phase of this turn. During your opponent's turn (Quick Effect): You can banish this card from your GY, then target 1 Beast, Fiend, or Illusion monster in your GY; Special Summon it.
El Shaddoll Apkallone
Thần búp bê bóng đêm Apkallone
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú "Shaddoll" với các thuộc tính khác nhau
Đầu tiên phải được Triệu hồi Fusion. Không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "El Shaddoll Apkallone" một lần mỗi lượt.
● Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể chọn vào 1 lá bài ngửa trên sân; vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó.
● Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 lá bài "Shaddoll" từ Deck hoặc Mộ lên tay của mình, sau đó gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 "Shaddoll" monsters with different Attributes Must first be Fusion Summoned. Cannot be destroyed by battle. You can only use each of the following effects of "El Shaddoll Apkallone" once per turn. ● If this card is Special Summoned: You can target 1 face-up card on the field; negate its effects. ● If this card is sent to the GY: You can add 1 "Shaddoll" card from your Deck or GY to your hand, then discard 1 card.
El Shaddoll Construct
Thần búp bê bóng đêm Nephilim
ATK:
2800
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
1 "Shaddoll" + 1 quái thú ÁNH SÁNG
Đầu tiên phải được Triệu hồi Fusion. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể gửi 1 lá bài "Shaddoll" từ Deck của bạn đến Mộ. Khi bắt đầu Damage Step, nếu lá bài này đấu với quái thú được Triệu hồi Đặc biệt: Phá huỷ quái thú đó. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép/Bẫy "Shaddoll" trong Mộ của bạn; thêm nó lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Shaddoll" monster + 1 LIGHT monster Must first be Fusion Summoned. If this card is Special Summoned: You can send 1 "Shaddoll" card from your Deck to the GY. At the start of the Damage Step, if this card battles a Special Summoned monster: Destroy that monster. If this card is sent to the GY: You can target 1 "Shaddoll" Spell/Trap in your GY; add it to your hand.
El Shaddoll Shekhinaga
Thần búp bê bóng đêm Shekhinaga
ATK:
2600
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
1 "Shaddoll" + 1 quái thú ĐẤT
Đầu tiên phải được Triệu hồi Fusion. Khi một quái thú được Triệu hồi Đặc biệt kích hoạt hiệu ứng của nó trong khi bạn có "Shaddoll" trong tay (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể vô hiệu hóa việc kích hoạt và nếu bạn làm điều đó, hãy phá huỷ quái thú đó, sau đó gửi 1 "Shaddoll" từ của bạn đưa xuống Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "El Shaddoll Shekhinaga" một lần mỗi lượt. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép/Bẫy "Shaddoll" trong Mộ của bạn; thêm nó lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Shaddoll" monster + 1 EARTH monster Must first be Fusion Summoned. When a Special Summoned monster activates its effect while you have a "Shaddoll" card in your hand (Quick Effect): You can negate the activation, and if you do, destroy that monster, then send 1 "Shaddoll" card from your hand to the GY. You can only use this effect of "El Shaddoll Shekhinaga" once per turn. If this card is sent to the GY: You can target 1 "Shaddoll" Spell/Trap in your GY; add it to your hand.
El Shaddoll Winda
Thần búp bê bóng đêm Winda
ATK:
2200
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
1 "Shaddoll" + 1 quái thú TỐI
Đầu tiên phải được Triệu hồi Fusion. Không thể bị phá hủy bởi hiệu ứng bài của đối thủ. Mỗi người chơi chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt (các) quái thú một lần mỗi lượt khi lá bài này ngửa trên sân. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép/Bẫy "Shaddoll" trong Mộ của bạn; thêm nó lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Shaddoll" monster + 1 DARK monster Must first be Fusion Summoned. Cannot be destroyed by an opponent's card effects. Each player can only Special Summon monster(s) once per turn while this card is face-up on the field. If this card is sent to the GY: You can target 1 "Shaddoll" Spell/Trap in your GY; add it to your hand.
Granguignol the Dusk Dragon
Rồng tận diệt thức tỉnh Granguignol
ATK:
2500
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
"Blazing Cartesia, the Virtuous" + 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI
Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể gửi 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI Cấp 6 hoặc lớn hơn từ Deck hoặc Extra Deck của bạn vào Mộ. Nếu một quái thú được Triệu hồi Đặc biệt bởi hiệu ứng quái thú đã kích hoạt của đối thủ (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi sân hoặc Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Dogmatika" từ Deck của bạn hoặc 1 quái thú "Despia" từ Extra Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Granguignol the Dusk Dragon" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Blazing Cartesia, the Virtuous" + 1 LIGHT or DARK monster If this card is Fusion Summoned: You can send 1 Level 6 or higher LIGHT or DARK monster from your Deck or Extra Deck to the GY. If a monster is Special Summoned by your opponent's activated monster effect (except during the Damage Step): You can banish this card from your field or GY; Special Summon 1 "Dogmatika" monster from your Deck or 1 "Despia" monster from your Extra Deck. You can only use each effect of "Granguignol the Dusk Dragon" once per turn.
Guardian Chimera
Vệ binh Chimera
ATK:
3300
DEF:
3300
Hiệu ứng (VN):
3 quái thú với những cái tên khác nhau
Đầu tiên phải được Triệu hồi Fusion chỉ bằng Nguyên liệu Fusion từ tay và sân của bạn, với ít nhất 1 quái thú từ mỗi loại. Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion bằng Bài Phép hoặc hiệu ứng: Bạn có thể rút các lá bài bằng với số lá bài được sử dụng làm nguyên liệu từ tay và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy các lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển bằng với số lá bài được sử dụng làm nguyên liệu từ hiện sân. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Guardian Chimera" một lần mỗi lượt. Trong khi "Polymerization" trong Mộ của bạn, đối thủ của bạn không thể chọn lá bài này làm mục tiêu bằng các hiệu ứng của lá bài.
Hiệu ứng gốc (EN):
3 monsters with different names Must first be Fusion Summoned using only Fusion Materials from your hand and field, with at least 1 monster from each. If this card is Fusion Summoned by a Spell Card or effect: You can draw cards equal to the number of cards used as material from the hand, and if you do, destroy cards your opponent controls equal to the number of cards used as material from the field. You can only use this effect of "Guardian Chimera" once per turn. While "Polymerization" is in your GY, your opponent cannot target this card with card effects.
Magnum the Reliever
Kẻ giải tỏa Magnum
ATK:
2800
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú được Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck + 1 quái thú trên tay
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép "Polymerization" hoặc bài Phép "Fusion" trong Mộ của mình; đặt lá bài đó xuống cuối Deck, sau đó rút 1 lá bài. Khi một lá bài khác, hoặc hiệu ứng của nó, được kích hoạt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ 1 Lá bài Phép "Polymerization" hoặc bài Phép "Fusion" từ Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; phá hủy nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Magnum the Reliever" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 monster Special Summoned from the Extra Deck + 1 monster in the hand You can target 1 "Polymerization" Spell or "Fusion" Spell in your GY; place that card on the bottom of the Deck, then draw 1 card. When another card, or its effect, is activated (Quick Effect): You can banish 1 "Polymerization" Spell or "Fusion" Spell from your GY, then target 1 card on the field; destroy it. You can only use each effect of "Magnum the Reliever" once per turn.
Gravity Controller
Người điều khiển trọng lực
ATK:
1000
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú không Link trong Vùng quái thú phụ
Không thể được sử dụng làm Nguyên liệu Link ở lượt nó được Triệu hồi Link. Lá bài này trong Vùng Extra Monster Zone không thể bị phá hủy bằng chiến đấu với một quái thú trong Vùng quái thú Chính. Khi bắt đầu Damage Step, nếu lá bài này đấu với quái thú của đối thủ trong Vùng Extra Monster Zone: Bạn có thể trả lại cả quái thú của đối thủ đó và lá bài này vào Deck.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 non-Link Monster in an Extra Monster Zone Cannot be used as Link Material the turn it is Link Summoned. This card in the Extra Monster Zone cannot be destroyed by battle with a monster in the Main Monster Zone. At the start of the Damage Step, if this card battles an opponent's monster in the Extra Monster Zone: You can return both that opponent's monster and this card to the Deck.
S:P Little Knight
Chiến sĩ đêm nhí S:P
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng Fusion, Synchro, Xyz hoặc quái thú Link làm nguyên liệu: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân hoặc trong một trong hai Mộ; loại bỏ nó, đồng thời quái thú của bạn không thể tấn công trực tiếp ở lượt này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú ngửa mặt trên sân, bao gồm một quái thú bạn điều khiển; loại bỏ cả hai cho đến End Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "S:P Little Knight" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters If this card is Link Summoned using a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster as material: You can target 1 card on the field or in either GY; banish it, also your monsters cannot attack directly this turn. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can target 2 face-up monsters on the field, including a monster you control; banish both until the End Phase. You can only use each effect of "S:P Little Knight" once per turn.
kinsi (17042635)
Main: 60 Extra: 15
Archnemeses Protos
Thực thể Nemeses đầu
ATK:
2500
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Bình thường / Úp. Đầu tiên phải được Triệu hồi Đặc biệt (từ tay của bạn) bằng cách loại bỏ 3 quái thú có Thuộc tính khác nhau khỏi sân Mộ và / hoặc mặt ngửa của bạn. Không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng của lá bài. Bạn có thể tuyên bố 1 Thuộc tính quái thú trên sân; phá huỷ tất cả quái thú trên sân bằng Thuộc tính đó, cũng như cho đến khi kết thúc lượt tiếp theo, cả hai người chơi không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú có Thuộc tính đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Archnemeses Protos" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned/Set. Must first be Special Summoned (from your hand) by banishing 3 monsters with different Attributes from your GY and/or face-up field. Cannot be destroyed by card effects. You can declare 1 monster Attribute on the field; destroy all monsters on the field with that Attribute, also until the end of the next turn, neither player can Special Summon monsters with that Attribute. You can only use this effect of "Archnemeses Protos" once per turn.
Blackwing - Zephyros the Elite
Cánh đen - Zephyros tinh nhuệ
ATK:
1600
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể trả lại 1 lá bài ngửa mà bạn điều khiển lên tay; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, và nếu bạn làm điều đó, bạn sẽ nhận được 400 sát thương. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Blackwing - Zephyros the Elite" một lần trong mỗi Trận đấu.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is in your GY: You can return 1 face-up card you control to the hand; Special Summon this card, and if you do, take 400 damage. You can only use this effect of "Blackwing - Zephyros the Elite" once per Duel.
Crystal Beast Emerald Tortoise
Thú pha lê rùa ngọc lục bảo
ATK:
600
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú mà bạn điều khiển đã tấn công lượt này; thay đổi mục tiêu đó thành Tư thế Phòng thủ. Nếu lá bài ngửa này bị phá hủy khi đang ở trong Vùng Bài quái thú, bạn có thể đặt nó úp vào Vùng Bài Phép & Bẫy của mình dưới dạng Bài Phép Liên tục, thay vì gửi nó vào Mộ.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can target 1 monster you control that attacked this turn; change that target to Defense Position. If this face-up card is destroyed while it is in a Monster Card Zone, you can place it face-up in your Spell & Trap Card Zone as a Continuous Spell Card, instead of sending it to the Graveyard.
Diabellstar the Black Witch
Mụ phù thủy đen Diabellstar
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn) bằng cách gửi 1 lá bài từ tay hoặc sân của bạn vào Mộ. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Diabellstar the Black Witch" một lần mỗi lượt theo cách này. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Diabellstar the Black Witch" một lần mỗi lượt. Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy "Sinful Spoils" trực tiếp từ Deck của bạn. Trong lượt của đối thủ, nếu lá bài này được gửi từ tay hoặc sân của chủ sở hữu nó vào Mộ: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay hoặc sân của bạn vào Mộ, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Special Summon this card (from your hand) by sending 1 card from your hand or field to the GY. You can only Special Summon "Diabellstar the Black Witch" once per turn this way. You can only use each of the following effects of "Diabellstar the Black Witch" once per turn. If this card is Normal or Special Summoned: You can Set 1 "Sinful Spoils" Spell/Trap directly from your Deck. During your opponent's turn, if this card is sent from its owner's hand or field to the GY: You can send 1 card from your hand or field to the GY, and if you do, Special Summon this card.
Duamutef, Blessing of Horus
Người ba phước của Horus, Duamutef
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển "King's Sarcophagus", bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ Mộ của bạn). Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Duamutef, Blessing of Horus" một lần mỗi lượt theo cách này. Tăng 1200 ATK/DEF ứng với mỗi quái thú "Horus" bạn điều khiển. Nếu (các) lá bài khác mà bạn điều khiển rời sân bởi hiệu ứng bài của đối thủ, trong khi lá bài này ở trong Vùng quái thú của bạn (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể rút bài bằng với số quái thú có tên khác nhau trong quái thú Chính của bạn Vùng. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Duamutef, Blessing of Horus" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control "King's Sarcophagus", you can Special Summon this card (from your GY). You can only Special Summon "Duamutef, Blessing of Horus" once per turn this way. Gains 1200 ATK/DEF for each "Horus" monster you control. If another card(s) you control leaves the field by an opponent's card effect, while this card is in your Monster Zone (except during the Damage Step): You can draw cards equal to the number of monsters with different names in your Main Monster Zone. You can only use this effect of "Duamutef, Blessing of Horus" once per turn.
Fairy Tail - Snow
Đuôi cổ tích - Snow
ATK:
1850
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; thay đổi nó thành Tư thế phòng thủ úp xuống. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ 7 lá bài khác khỏi tay, sân và / hoặc Mộ của bạn; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can target 1 face-up monster your opponent controls; change it to face-down Defense Position. If this card is in your GY (Quick Effect): You can banish 7 other cards from your hand, field, and/or GY; Special Summon this card.
Hapi, Guidance of Horus
Người dẫn lối của Horus, Hapi
ATK:
2400
DEF:
1600
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển "King's Sarcophagus", bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ Mộ của bạn). Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Hapi, Guidance of Horus" một lần mỗi lượt theo cách này. Nếu (các) lá bài khác mà bạn điều khiển rời sân bởi hiệu ứng bài của đối thủ, trong khi lá bài này ở trong Vùng quái thú của bạn (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 lá bài đã bị loại bỏ và/hoặc trong Mộ; thêm cả hai lên tay hoặc xáo trộn cả hai vào Deck. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Hapi, Guidance of Horus" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control "King's Sarcophagus", you can Special Summon this card (from your GY). You can only Special Summon "Hapi, Guidance of Horus" once per turn this way. If another card(s) you control leaves the field by an opponent's card effect, while this card is in your Monster Zone (except during the Damage Step): You can target 2 cards that are banished and/or in the GYs; either add both to the hand or shuffle both into the Deck. You can only use this effect of "Hapi, Guidance of Horus" once per turn.
Imsety, Glory of Horus
Người đem vinh quang cho Horus, Imsety
ATK:
3000
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển "King's Sarcophagus", bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ Mộ của bạn). Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Imsety, Glory of Horus" một lần mỗi lượt theo cách này. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Imsety, Glory of Horus" một lần mỗi lượt. Bạn có thể gửi 2 lá bài từ tay bạn vào Mộ, bao gồm cả lá bài này; thêm 1 "King's Sarcophagus" từ Deck của bạn lên tay bạn, sau đó bạn có thể rút 1 lá bài. Nếu (các) lá bài khác mà bạn điều khiển rời sân bởi hiệu ứng bài của đối thủ, trong khi lá bài này ở trong Vùng quái thú của bạn (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể gửi 1 lá bài trên sân vào Mộ.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control "King's Sarcophagus", you can Special Summon this card (from your GY). You can only Special Summon "Imsety, Glory of Horus" once per turn this way. You can only use each of the following effects of "Imsety, Glory of Horus" once per turn. You can send 2 cards from your hand to the GY, including this card; add 1 "King's Sarcophagus" from your Deck to your hand, then you can draw 1 card. If another card(s) you control leaves the field by an opponent's card effect, while this card is in your Monster Zone (except during the Damage Step): You can send 1 card on the field to the GY.
Keldo the Sacred Protector
Tượng thần thiêng Keldo
ATK:
1200
DEF:
1600
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 quái thú Fairy EARTH khác; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó thêm 1 "Exchange of the Spirit" hoặc 1 lá bài đề cập đến nó từ Deck của bạn lên tay của bạn. (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi sân của bạn hoặc Mộ, sau đó chọn mục tiêu tối đa 3 lá bài trong (các) Mộ bất kỳ hoặc tối đa 5 nếu "Exchange of the Spirit" trên sân của bạn hoặc trong Mộ của bạn; xáo trộn chúng vào Deck. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Keldo the Sacred Protector" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can discard 1 other EARTH Fairy monster; Special Summon this card from your hand, then add 1 "Exchange of the Spirit" or 1 card that mentions it from your Deck to your hand. (Quick Effect): You can banish this card from your field or GY, then target up to 3 cards in any GY(s), or up to 5 if "Exchange of the Spirit" is on your field or in your GY; shuffle them into the Deck. You can only use each effect of "Keldo the Sacred Protector" once per turn.
Mudora the Sword Oracle
Thần quan kiếm Mudora
ATK:
1500
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 quái thú Fairy EARTH khác; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó bạn có thể đặt 1 "Gravekeeper's Trap" từ Deck của bạn ngửa trong Vùng Phép & Bẫy của bạn. (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi sân của bạn hoặc Mộ, sau đó chọn mục tiêu tối đa 3 lá bài trong (các) Mộ bất kỳ hoặc tối đa 5 nếu "Exchange of the Spirit" trên sân của bạn hoặc trong Mộ của bạn; xáo trộn chúng vào Deck. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Mudora the Sword Oracle" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can discard 1 other EARTH Fairy monster; Special Summon this card from your hand, then you can place 1 "Gravekeeper's Trap" from your Deck face-up in your Spell & Trap Zone. (Quick Effect): You can banish this card from your field or GY, then target up to 3 cards in any GY(s), or up to 5 if "Exchange of the Spirit" is on your field or in your GY; shuffle them into the Deck. You can only use each effect of "Mudora the Sword Oracle" once per turn.
Necroface
Mặt ma mị
ATK:
1200
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường: Xáo trộn tất cả các lá đã bị loại bỏ vào Deck. Lá bài này nhận được 100 ATK cho mỗi lá bài được xáo trộn vào Deck Chính nhờ hiệu ứng này. Nếu lá bài này bị loại bỏ: Mỗi người chơi bị loại bỏ 5 lá từ đầu Deck của họ (hoặc toàn bộ Deck của họ, nếu ít hơn 5).
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal Summoned: Shuffle all banished cards into the Deck. This card gains 100 ATK for each card shuffled into the Main Deck by this effect. If this card is banished: Each player banishes 5 cards from the top of their Deck (or their entire Deck, if less than 5).
Nemeses Flag
Sao Nemeses biểu trưng
ATK:
1100
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 trong những quái thú bị loại bỏ của mình, ngoại trừ "Nemeses Flag"; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy xáo trộn mục tiêu đó vào Deck. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể thêm 1 "Nemeses" từ Deck của mình lên tay của bạn, ngoại trừ "Nemeses Flag". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Nemeses Flag" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 of your banished monsters, except "Nemeses Flag"; Special Summon this card from your hand, and if you do, shuffle that target into the Deck. During your Main Phase: You can add 1 "Nemeses" monster from your Deck to your hand, except "Nemeses Flag". You can only use each effect of "Nemeses Flag" once per turn.
Snake-Eye Ash
Mắt rắn Tần Bì
ATK:
800
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú HỎA Cấp 1 từ Deck của bạn lên tay. Bạn có thể gửi 2 lá bài ngửa do bạn điều khiển vào Mộ, bao gồm cả lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Snake-Eye" từ tay hoặc Deck của bạn, ngoại trừ "Snake-Eye Ash". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Snake-Eye Ash" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 Level 1 FIRE monster from your Deck to your hand. You can send 2 face-up cards you control to the GY, including this card; Special Summon 1 "Snake-Eye" monster from your hand or Deck, except "Snake-Eye Ash". You can only use each effect of "Snake-Eye Ash" once per turn.
Snake-Eye Oak
Mắt rắn Sồi
ATK:
900
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 trong số các quái thú HỎA Cấp 1 của bạn đã bị loại bỏ hoặc trong Mộ của bạn; thêm nó lên tay bạn hoặc Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn có thể gửi 2 lá bài ngửa do bạn điều khiển vào Mộ, bao gồm cả lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Snake-Eye" từ tay hoặc Deck của bạn, ngoại trừ "Snake-Eye Oak". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Snake-Eye Oak" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can target 1 of your Level 1 FIRE monsters that is banished or in your GY; either add it to your hand or Special Summon it. You can send 2 face-up cards you control to the GY, including this card; Special Summon 1 "Snake-Eye" monster from your hand or Deck, except "Snake-Eye Oak". You can only use each effect of "Snake-Eye Oak" once per turn.
Snake-Eyes Flamberge Dragon
Rồng lửa mắt rắn
ATK:
3000
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mặt trên sân hoặc trong Mộ; đặt nó ngửa mặt trong Vùng bài Phép & Bẫy của chủ nhân nó như một bài Phép Duy trì. Trong lượt của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú được coi là bài Phép Duy trì trên sân; Triệu hồi Đặc biệt nó đến sân của bạn. Nếu lá bài này được gửi từ tay hoặc sân vào Mộ: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 2 quái thú HỎA Cấp 1 từ Mộ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Snake-Eyes Flamberge Dragon" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 face-up monster on the field or in either GY; place it face-up in its owner's Spell & Trap Zone as a Continuous Spell. During your opponent's turn (Quick Effect): You can target 1 Monster Card treated as a Continuous Spell on the field; Special Summon it to your field. If this card is sent from the hand or field to the GY: You can Special Summon 2 Level 1 FIRE monsters from your GY. You can only use each effect of "Snake-Eyes Flamberge Dragon" once per turn.
Snake-Eyes Poplar
Mắt rắn Bạch Dương
ATK:
700
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được thêm lên tay bạn, ngoại trừ bằng cách rút nó: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 Lá bài Phép/Bẫy "Snake-Eye" từ Deck của bạn lên tay bạn. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú HỎA trong Mộ của bạn; đặt nó ngửa mặt trong Vùng bài Phép & Bẫy của chủ nhân nó như một bài Phép Duy trì. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Snake-Eyes Poplar" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is added to your hand, except by drawing it: You can Special Summon this card. If this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Snake-Eye" Spell/Trap from your Deck to your hand. If this card is sent to the GY: You can target 1 FIRE monster in your GY; place it face-up in its owner's Spell & Trap Zone as a Continuous Spell. You can only use each effect of "Snake-Eyes Poplar" once per turn.
Tearlaments Havnis
Nương miện ai oán Havnis
ATK:
1600
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú trên sân (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy gửi 3 lá trên cùng trong Deck của bạn đến Mộ. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi hiệu ứng của lá bài (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của mình, bằng cách đặt Nguyên liệu Fusion được đề cập trên đó từ tay, sân và / hoặc Mộ của bạn, bao gồm lá bài này từ Mộ của bạn, ở cuối Deck theo bất kỳ thứ tự nào. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Tearlaments Havnis" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When your opponent activates a monster effect on the field (Quick Effect): You can Special Summon this card from your hand, and if you do, send the top 3 cards of your Deck to the GY. If this card is sent to the GY by card effect (except during the Damage Step): You can Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, by placing Fusion Materials mentioned on it from your hand, field, and/or GY, including this card from your GY, on the bottom of the Deck in any order. You can only use each effect of "Tearlaments Havnis" once per turn.
Tearlaments Kashtira
Sát-đế thịnh nộ nương miện ai oán
ATK:
2300
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, và nếu bạn làm điều đó, loại bỏ 1 lá bài "Kashtira" hoặc "Tearlaments" khỏi tay hoặc Mộ của bạn. Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể gửi 3 lá trên cùng trong Deck của người chơi đến Mộ. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể gửi 2 lá bài trên cùng của Deck của bạn đến Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Tearlaments Kashtira" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase (Quick Effect): You can Special Summon this card from your hand, and if you do, banish 1 "Kashtira" or "Tearlaments" card from your hand or GY. If this card is Normal or Special Summoned: You can send the top 3 cards of either player's Deck to the GY. If this card is sent to the GY by card effect: You can send the top 2 cards of your Deck to the GY. You can only use each effect of "Tearlaments Kashtira" once per turn.
Tearlaments Reinoheart
Nương miện ai oán Reinoheart
ATK:
1500
DEF:
2100
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể gửi 1 quái thú "Tearlaments" từ Deck của bạn đến Mộ, ngoại trừ "Tearlaments Reinoheart". Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (nhưng loại bỏ nó khi nó rời khỏi sân), và nếu bạn làm điều đó, hãy gửi 1 lá bài "Tearlaments" từ tay của bạn tới Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Tearlaments Reinoheart" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is Normal or Special Summoned: You can send 1 "Tearlaments" monster from your Deck to the GY, except "Tearlaments Reinoheart". If this card is sent to the GY by card effect: You can Special Summon this card (but banish it when it leaves the field), and if you do, send 1 "Tearlaments" card from your hand to the GY. You can only use each effect of "Tearlaments Reinoheart" once per turn.
Tearlaments Scheiren
Nương miện ai oán Scheiren
ATK:
1800
DEF:
1300
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy gửi 1 quái thú từ tay của bạn đến Mộ, sau đó, gửi 3 lá bài trên cùng trong Deck của bạn xuống Mộ. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi hiệu ứng của lá bài (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của mình, bằng cách đặt Nguyên liệu Fusion được đề cập trên đó từ tay, sân và / hoặc Mộ của bạn, bao gồm lá bài này từ Mộ của bạn, ở cuối Deck theo bất kỳ thứ tự nào. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Tearlaments Scheiren" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can Special Summon this card from your hand, and if you do, send 1 monster from your hand to the GY, then, send the top 3 cards of your Deck to the GY. If this card is sent to the GY by card effect (except during the Damage Step): You can Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, by placing Fusion Materials mentioned on it from your hand, field, and/or GY, including this card from your GY, on the bottom of the Deck in any order. You can only use each effect of "Tearlaments Scheiren" once per turn.
Destrudo the Lost Dragon's Frisson
Rồng đã khuất run rẩy Destrudo
ATK:
1000
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này trong tay bạn hoặc Mộ: Bạn có thể trả một nửa LP của mình, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Cấp 6 hoặc thấp hơn mà bạn điều khiển; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, và nếu bạn làm điều đó, Cấp của lá bài này sẽ bị giảm bởi Cấp của quái thú được chọn làm mục tiêu, và đặt lá bài này ở dưới cùng của Bộ nếu nó rời khỏi sân. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Destrudo the Lost Dragon's Frisson" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is in your hand or GY: You can pay half your LP, then target 1 Level 6 or lower monster you control; Special Summon this card, and if you do, this card's Level is reduced by the Level of the targeted monster, also place this card on the bottom of the Deck if it leaves the field. You can only use this effect of "Destrudo the Lost Dragon's Frisson" once per turn.
Dark Ruler No More
Ma với chả vương
Hiệu ứng (VN):
Vô hiệu hoá hiệu ứng của tất cả quái thú ngửa mà đối thủ của bạn đang điều khiển, cho đến cuối lượt này, trong phần còn lại của lượt này sau khi lá bài này được thực thi, đối thủ của bạn không bị thiệt hại. Cả hai người chơi đều không thể kích hoạt các hiệu ứng quái thú khi kích hoạt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Negate the effects of all face-up monsters your opponent currently controls, until the end of this turn, also, for the rest of this turn after this card resolves, your opponent takes no damage. Neither player can activate monster effects in response to this card's activation.
King's Sarcophagus
Quan tài của vua
Hiệu ứng (VN):
quái thú "Horus" bạn điều khiển không thể bị phá huỷ bởi hiệu ứng bài không chọn mục tiêu chúng. Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay bạn đến Mộ; gửi 1 quái thú "Horus" từ Deck của bạn vào Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "King's Sarcophagus" tối đa bốn lần mỗi lượt. Một lần trong lượt, khi bắt đầu Damage Step, nếu quái thú "Horus" của bạn chiến đấu với quái thú của đối thủ: Bạn có thể gửi quái thú của đối thủ đó vào Mộ.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Horus" monsters you control cannot be destroyed by card effects that do not target them. You can send 1 card from your hand to the GY; send 1 "Horus" monster from your Deck to the GY. You can only use this effect of "King's Sarcophagus" up to four times per turn. Once per turn, at the start of the Damage Step, if your "Horus" monster battles an opponent's monster: You can send that opponent's monster to the GY.
Original Sinful Spoils - Snake-Eye
Ngọc mang tội gốc - Mắt rắn
Hiệu ứng (VN):
Gửi 1 lá bài ngửa khác mà bạn điều khiển đến Mộ; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú HỎA Cấp 1 từ tay hoặc Deck của bạn. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú "Snake-Eye" hoặc "Diabellstar" trong Mộ của bạn; thêm 1 quái thú HỎA Cấp 1 từ Deck của bạn lên tay bạn, sau đó đặt quái thú được chọn làm mục tiêu xuống cuối Deck. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 hiệu ứng "Original Sinful Spoils - Snake-Eye" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Send 1 other face-up card you control to the GY; Special Summon 1 Level 1 FIRE monster from your hand or Deck. You can banish this card from your GY, then target 1 "Snake-Eye" or "Diabellstar" monster in your GY; add 1 Level 1 FIRE monster from your Deck to your hand, then place the targeted monster on the bottom of the Deck. You can only use 1 "Original Sinful Spoils - Snake-Eye" effect per turn, and only once that turn.
Primeval Planet Perlereino
Thế giới hỏng thứ nhất Perlereino
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được kích hoạt: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Tearlaments" hoặc 1 "Visas Starfrost" từ Deck của bạn lên tay của bạn. Quái thú Fusion và quái thú "Tearlaments" mà bạn điều khiển nhận được 500 ATK. Nếu (các) quái thú "Tearlaments" mà bạn điều khiển hoặc trong Mộ của bạn bị xáo trộn vào Deck hoặc Extra Deck (ngoại trừ trong Damage Step): Bạn có thể chọn vào 1 lá bài trên sân; phá hủy nó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Primeval Planet Perlereino" một lần mỗi lượt. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Primeval Planet Perlereino" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is activated: You can add 1 "Tearlaments" monster or 1 "Visas Starfrost" from your Deck to your hand. Fusion Monsters and "Tearlaments" monsters you control gain 500 ATK. If a "Tearlaments" monster(s) you control or in your GY is shuffled into the Deck or Extra Deck (except during the Damage Step): You can target 1 card on the field; destroy it. You can only use this effect of "Primeval Planet Perlereino" once per turn. You can only activate 1 "Primeval Planet Perlereino" per turn.
Sinful Spoils of Subversion - Snake-Eye
Ngọc mang tội làm phản - Mắt rắn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mặt trên sân; đặt nó ngửa lên trong Vùng Phép & Bẫy của chủ nhân nó như một Phép Liên tục. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Sinful Spoils of Subversion - Snake-Eye" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster on the field; place it face-up in its owner's Spell & Trap Zone as a Continuous Spell. You can only activate 1 "Sinful Spoils of Subversion - Snake-Eye" per turn.
Tearlaments Grief
Nương miện ai oán đau buồn
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Tearlaments" hoặc "Visas Starfrost" từ Deck hoặc Mộ của bạn, sau đó gửi 1 quái thú bạn điều khiển vào Mộ, có cùng Loại hoặc Thuộc tính với quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đó. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ bằng hiệu ứng bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 trong số các Bẫy "Tearlaments" đã bị loại bỏ của bạn; thêm nó lên tay bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 hiệu ứng "Tearlaments Grief" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Special Summon 1 "Tearlaments" monster or "Visas Starfrost" from your Deck or GY, then send 1 monster you control to the GY, with the same Type or Attribute as that Special Summoned monster. If this card is sent to the GY by card effect: You can target 1 of your banished "Tearlaments" Traps; add it to your hand. You can only use 1 "Tearlaments Grief" effect per turn, and only once that turn.
That Grass Looks Greener
Cắt cỏ bên hàng xóm
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn có nhiều lá bài trong Deck hơn đối thủ: Gửi bài từ trên cùng Deck của bạn đến Mộ để bạn có cùng số bài trong Deck với đối thủ của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you have more cards in your Deck than your opponent does: Send cards from the top of your Deck to the Graveyard so you have the same number of cards in the Deck as your opponent.
Triple Tactics Talent
Chiến lược tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt hiệu ứng quái thú trong Main Phase của bạn, lượt này: Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Rút 2 lá bài.
● Kiểm soát 1 quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển cho đến End Phase.
● Nhìn vào bài trên tay của đối thủ và chọn 1 lá bài từ nó để trộn vào Deck.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Talent" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during your Main Phase this turn: Activate 1 of these effects; ● Draw 2 cards. ● Take control of 1 monster your opponent controls until the End Phase. ● Look at your opponent's hand, and choose 1 card from it to shuffle into the Deck. You can only activate 1 "Triple Tactics Talent" per turn.
Triple Tactics Thrust
Khẩu hiệu tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt một hiệu ứng quái thú trong lượt này: Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy Thường trực tiếp từ Deck của bạn, ngoại trừ "Triple Tactics Thrust", hoặc nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú, bạn có thể thêm nó lên tay của bạn để thay thế. Lá bài Set đó không thể được kích hoạt trong lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Thrust" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during this turn: Set 1 Normal Spell/Trap directly from your Deck, except "Triple Tactics Thrust", or if your opponent controls a monster, you can add it to your hand instead. That Set card cannot be activated this turn. You can only activate 1 "Triple Tactics Thrust" per turn.
Walls of the Imperial Tomb
Phiến đá ngôi mộ hoàng gia
Hiệu ứng (VN):
Tên của lá bài này trở thành "King's Sarcophagus" khi ở trong Vùng Bài Phép Môi Trường. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Horus" từ Deck của bạn lên tay bạn, sau đó đặt 1 lá bài từ tay bạn xuống đáy Deck. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Walls of the Imperial Tomb" một lần trong lượt. Nếu bạn kích hoạt hiệu ứng của "Horus the Black Flame Deity": Bạn có thể rút 1 lá bài.
Hiệu ứng gốc (EN):
This card's name becomes "King's Sarcophagus" while in the Field Zone. During your Main Phase: You can add 1 "Horus" monster from your Deck to your hand, then place 1 card from your hand on the bottom of the Deck. You can only use this effect of "Walls of the Imperial Tomb" once per turn. If you activate the effect of "Horus the Black Flame Deity": You can draw 1 card.
WANTED: Seeker of Sinful Spoils
Truy nã kẻ săn ngọc mang tội
Hiệu ứng (VN):
Thêm 1 quái thú "Diabellstar" từ Deck hoặc Mộ của bạn lên tay bạn. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 trong số các Phép/Bẫy "Sinful Spoils" đã bị loại bỏ hoặc trong Mộ của bạn, ngoại trừ "WANTED: Seeker of Sinful Spoils"; đặt nó ở cuối Deck, sau đó rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "WANTED: Seeker of Sinful Spoils" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Add 1 "Diabellstar" monster from your Deck or GY to your hand. During your Main Phase: You can banish this card from your GY, then target 1 of your "Sinful Spoils" Spells/Traps that is banished or in your GY, except "WANTED: Seeker of Sinful Spoils"; place it on the bottom of the Deck, then draw 1 card. You can only use each effect of "WANTED: Seeker of Sinful Spoils" once per turn.
Rainbow Bridge of Salvation
Cây cầu cầu vồng cứu
Hiệu ứng (VN):
Nếu có 2 hoặc nhiều Loại quái thú khác nhau trong số các quái thú Cấp 10 hoặc lớn hơn trên sân: Xáo trộn tất cả các lá bài ngoại trừ lá bài này từ cả tay, sân và Mộ của người chơi vào Deck, sau đó mỗi người chơi rút 5 lá bài. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; thêm 1 quái thú "Crystal Beast" và 1 Lá bài Phép Môi Trường từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể áp dụng mỗi hiệu ứng của "Rainbow Bridge of Salvation" một lần cho mỗi Trận đấu.
Hiệu ứng gốc (EN):
If there are 2 or more different Monster Types among the Level 10 or higher monsters on the field: Shuffle all cards except this one from both players' hands, fields, and GYs into the Deck, then each player draws 5 cards. You can banish this card from your GY; add 1 "Crystal Beast" monster and 1 Field Spell from your Deck to your hand. You can only apply each effect of "Rainbow Bridge of Salvation" once per Duel.
Tearlaments Cryme
Nương miện ai oán khóc vì tội
Hiệu ứng (VN):
Khi một Bài Phép / Bẫy, hoặc hiệu ứng quái thú, được kích hoạt, trong khi bạn điều khiển một quái thú "Tearlaments" hoặc "Visas Starfrost": Vô hiệu hóa việc kích hoạt và nếu bạn làm điều đó, hãy xáo trộn lá bài đó vào Deck, sau đó gửi 1 quái thú từ tay của bạn đến Mộ. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ bởi hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 trong các quái thú "Tearlaments" bị loại bỏ của bạn; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 hiệu ứng "Tearlaments Cryme" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a Spell/Trap Card, or monster effect, is activated, while you control a "Tearlaments" monster or "Visas Starfrost": Negate the activation, and if you do, shuffle that card into the Deck, then send 1 monster from your hand to the GY. If this card is sent to the GY by card effect: You can target 1 of your banished "Tearlaments" monsters; add it to your hand. You can only use 1 "Tearlaments Cryme" effect per turn, and only once that turn.
Trivikarma
Trivikarma
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 "Visas Starfrost" trong Vùng quái thú của bạn và 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ điều khiển; vô hiệu hoá hiệu ứng của quái thú đó của đối thủ, và nếu bạn làm điều đó, quái thú được chọn của bạn tăng CÔNG bằng một nửa CÔNG hoặc THỦ ban đầu của quái thú đó (tùy theo cái nào cao hơn). Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của bạn; thêm 1 Lá bài Phép/Bẫy đề cập đến "Visas Starfrost" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "Trivikarma". Bạn chỉ có thể sử dụng 1 hiệu ứng "Trivikarma" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Visas Starfrost" in your Monster Zone and 1 Effect Monster your opponent controls; negate that opponent's monster's effects, and if you do, your targeted monster gains ATK equal to half the original ATK or DEF of that monster (whichever is higher). You can banish this card from your GY; add 1 Spell/Trap that mentions "Visas Starfrost" from your Deck to your hand, except "Trivikarma". You can only use 1 "Trivikarma" effect per turn, and only once that turn.
Tearlaments Kitkallos
Nương miện ai oán Kitkallos
ATK:
2300
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú "Tearlaments" + 1 quái thú Aqua
Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể lấy 1 lá bài "Tearlaments" từ Deck của bạn, và thêm nó lên tay bạn hoặc gửi nó vào Mộ. Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú do bạn điều khiển; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Tearlaments" từ tay hoặc Mộ của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy gửi quái thú được chọn vào Mộ. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ bằng hiệu ứng bài: Bạn có thể gửi 5 lá bài trên cùng của Deck của bạn vào Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Tearlaments Kitkallos" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Tearlaments" monster + 1 Aqua monster If this card is Special Summoned: You can take 1 "Tearlaments" card from your Deck, and either add it to your hand or send it to the GY. You can target 1 monster you control; Special Summon 1 "Tearlaments" monster from your hand or GY, and if you do, send the targeted monster to the GY. If this card is sent to the GY by card effect: You can send the top 5 cards of your Deck to the GY. You can only use each effect of "Tearlaments Kitkallos" once per turn.
Tearlaments Rulkallos
Nương miện ai oán Rulkallos
ATK:
3000
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
"Tearlaments Kitkallos" + 1 quái thú "Tearlaments"
Các quái thú Aqua khác mà bạn điều khiển không thể bị phá huỷ trong chiến đấu. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Tearlaments Rulkallos" một lần mỗi lượt. Khi đối thủ của bạn kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng bao gồm hiệu ứng Triệu hồi Đặc biệt (các) quái thú (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể vô hiệu hóa việc kích hoạt và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy nó, sau đó, gửi 1 lá bài "Tearlaments" từ tay của bạn hoặc ngửa trên sân của bạn với Mộ. Nếu lá bài được Triệu hồi Fusion này được gửi đến Mộ bởi một hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Tearlaments Kitkallos" + 1 "Tearlaments" monster Other Aqua monsters you control cannot be destroyed by battle. You can only use each of the following effects of "Tearlaments Rulkallos" once per turn. When your opponent activates a card or effect that includes an effect that Special Summons a monster(s) (Quick Effect): You can negate the activation, and if you do, destroy it, then, send 1 "Tearlaments" card from your hand or face-up field to the GY. If this Fusion Summoned card is sent to the GY by a card effect: You can Special Summon this card.
Apollousa, Bow of the Goddess
Nỏ triệu tập của thần, Apollousa
ATK:
-1
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trở lên với các tên khác nhau, ngoại trừ Token
Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". ATK ban đầu của lá bài này sẽ trở thành 800 x số Nguyên liệu Link được sử dụng để Triệu hồi Link của nó. Một lần mỗi Chuỗi, khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể khiến lá bài này mất chính xác 800 ATK, và nếu bạn làm điều đó, hãy vô hiệu hóa việc kích hoạt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names, except Tokens You can only control 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". The original ATK of this card becomes 800 x the number of Link Materials used for its Link Summon. Once per Chain, when your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can make this card lose exactly 800 ATK, and if you do, negate the activation.
Cross-Sheep
Cừu móc vải
ATK:
700
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có tên khác nhau
Nếu một quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đến một khu vực mà lá bài này chỉ đến: Bạn có thể áp dụng các hiệu ứng sau, theo trình tự, dựa trên loại lá bài của (các) quái thú mà lá bài này chỉ đến.
● Ritual: Rút 2 lá bài, sau đó gửi 2 lá bài từ tay xuống Mộ. ● Fusion: Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Mộ của bạn. ● Synchro: Tất cả quái thú bạn điều khiển nhận được 700 ATK. ● Xyz: Tất cả quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển mất 700 ATK.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cross-Sheep" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with different names If a monster is Special Summoned to a zone this card points to: You can apply the following effects, in sequence, based on the card types of the monster(s) this card points to. ● Ritual: Draw 2 cards, then discard 2 cards. ● Fusion: Special Summon 1 Level 4 or lower monster from your GY. ● Synchro: All monsters you control gain 700 ATK. ● Xyz: All monsters your opponent controls lose 700 ATK. You can only use this effect of "Cross-Sheep" once per turn.
Curious, the Lightsworn Dominion
Người thông trị chân lý sáng, Curious
ATK:
2400
LINK-3
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
3 quái thú có cùng Thuộc tính nhưng khác loại
Nếu lá bài ngửa này bị phá hủy trong chiến đấu, hoặc rời khỏi sân vì hiệu ứng bài của đối thủ trong khi chủ nhân của nó điều khiển: Bạn có thể chọn 1 lá trong Mộ của mình; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Curious, the Lightsworn Dominion" một lần mỗi lượt.
● Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ Deck của mình đến Mộ.
● Nếu một (các) lá bài được gửi từ Deck của bạn đến Mộ do một hiệu ứng: Gửi 3 lá bài trên cùng của Deck của bạn đến Mộ.
Hiệu ứng gốc (EN):
3 monsters with the same Attribute but different Types If this face-up card is destroyed by battle, or leaves the field because of an opponent's card effect while its owner controls it: You can target 1 card in your GY; add it to your hand. You can only use each of the following effects of "Curious, the Lightsworn Dominion" once per turn. ● If this card is Link Summoned: You can send 1 card from your Deck to the GY. ● If a card(s) is sent from your Deck to the GY by an effect: Send the top 3 cards of your Deck to the GY.
I:P Masquerena
I:P Masquerena
ATK:
800
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú không Link
Trong Main Phase của đối thủ, bạn có thể (Hiệu ứng Nhanh): Ngay sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link bằng nguyên liệu bạn điều khiển, bao gồm cả lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "I:P Masquerena" một lần mỗi lượt. Một quái thú Link đã sử dụng lá bài này làm nguyên liệu sẽ không thể bị phá huỷ bởi các hiệu ứng của lá bài của đối thủ.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 non-Link Monsters During your opponent's Main Phase, you can (Quick Effect): Immediately after this effect resolves, Link Summon 1 Link Monster using materials you control, including this card. You can only use this effect of "I:P Masquerena" once per turn. A Link Monster that used this card as material cannot be destroyed by your opponent's card effects.
Linkuriboh
Kuriboh liên kết
ATK:
300
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú Cấp 1
Khi quái thú của đối thủ tuyên bố tấn công: Bạn có thể Hiến Tế lá bài này; thay đổi ATK của quái thú đó thành 0, cho đến khi kết thúc lượt này. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Cấp 1; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Linkuriboh" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Level 1 Monster When an opponent's monster declares an attack: You can Tribute this card; change that opponent's monster's ATK to 0, until the end of this turn. If this card is in your GY (Quick Effect): You can Tribute 1 Level 1 monster; Special Summon this card. You can only use this effect of "Linkuriboh" once per turn.
Predaplant Verte Anaconda
Thực vật săn mồi trăn gai leo xanh
ATK:
500
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa trên sân; nó trở thành TỐI cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn có thể trả 2000 LP và gửi 1 "Fusion" hoặc "Polymerization" Bình thường hoặc Ma Pháp Nhanh từ Deck của bạn đến Mộ; hiệu ứng này trở thành hiệu ứng của bài Phép đó khi lá bài đó được kích hoạt, ngoài ra, bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú trong phần còn lại của lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Predaplant Verte Anaconda" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters You can target 1 face-up monster on the field; it becomes DARK until the end of this turn. You can pay 2000 LP and send 1 "Fusion" or "Polymerization" Normal or Quick-Play Spell from your Deck to the GY; this effect becomes that Spell's effect when that card is activated, also, you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn. You can only use each effect of "Predaplant Verte Anaconda" once per turn.
S:P Little Knight
Chiến sĩ đêm nhí S:P
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng Fusion, Synchro, Xyz hoặc quái thú Link làm nguyên liệu: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân hoặc trong một trong hai Mộ; loại bỏ nó, đồng thời quái thú của bạn không thể tấn công trực tiếp ở lượt này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú ngửa mặt trên sân, bao gồm một quái thú bạn điều khiển; loại bỏ cả hai cho đến End Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "S:P Little Knight" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters If this card is Link Summoned using a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster as material: You can target 1 card on the field or in either GY; banish it, also your monsters cannot attack directly this turn. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can target 2 face-up monsters on the field, including a monster you control; banish both until the End Phase. You can only use each effect of "S:P Little Knight" once per turn.
Topologic Zeroboros
Cấu trúc liên kết logic Zerovoros
ATK:
3000
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên-Trái
Trên-Phải
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Bạn không thể Triệu hồi / Úp quái thú vào bất kỳ Vùng quái thú phụ nào mà lá bài này chỉ đến. Nhận 200 ATK cho mỗi lá bài bị loại bỏ. Nếu một quái thú khác được Triệu hồi Đặc biệt đến một khu vực mà quái thú Link chỉ đến, khi quái thú này ở trên sân: Loại bỏ tất cả các lá bài trên sân. Một lần mỗi lượt, trong Standby Phase của lượt tiếp theo sau khi lá bài này bị loại bỏ bởi hiệu ứng của chính nó: Triệu hồi Đặc biệt lá bài bị loại bỏ này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters You cannot Summon/Set monsters to any Extra Monster Zone this card points to. Gains 200 ATK for each banished card. If another monster is Special Summoned to a zone a Link Monster points to, while this monster is on the field: Banish all cards on the field. Once per turn, during the Standby Phase of the next turn after this card was banished by its own effect: Special Summon this banished card.
Baronne de Fleur
Baronne de Fleur
ATK:
3000
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; phá hủy nó. Khi đang ngửa mặt trên sân, khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể vô hiệu hóa việc kích hoạt và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng trước đó của "Baronne de Fleur" một lần mỗi lượt. Một lần mỗi lượt, trong Standby Phase: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Cấp 9 hoặc thấp hơn trong Mộ của mình; trả lại lá bài này về Extra Deck, và nếu bạn làm điều đó, hãy Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters Once per turn: You can target 1 card on the field; destroy it. Once while face-up on the field, when a card or effect is activated (Quick Effect): You can negate the activation, and if you do, destroy that card. You can only use the previous effect of "Baronne de Fleur" once per turn. Once per turn, during the Standby Phase: You can target 1 Level 9 or lower monster in your GY; return this card to the Extra Deck, and if you do, Special Summon that monster.
Abyss Dweller
Cư dân vực sâu
ATK:
1700
DEF:
1400
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Trong khi lá bài này có đưa một nguyên liệu ban đầu là NƯỚC, tất cả quái thú NƯỚC mà bạn điều khiển sẽ tăng 500 ATK. Một lần mỗi lượt (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; đối thủ của bạn không thể kích hoạt bất kỳ hiệu ứng của lá bài nào trong Mộ của họ lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters While this card has a material attached that was originally WATER, all WATER monsters you control gain 500 ATK. Once per turn (Quick Effect): You can detach 1 material from this card; your opponent cannot activate any card effects in their GY this turn.
Infernal Flame Banshee
Banshee lửa hỏa ngục
ATK:
1700
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Bạn có thể tách 1 nguyên liệu khỏi lá bài này; lấy 1 quái thú Pyro từ Deck của bạn và thêm nó lên tay bạn hoặc gửi nó vào Mộ. Nếu lá bài này bị loại bỏ và bạn điều khiển một quái thú Pyro: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, và nếu bạn làm điều đó, nó tăng ATK bằng với số quái thú hiện đang bị loại bỏ của bạn x 100 cho đến hết lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Infernal Flame Banshee" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters You can detach 1 material from this card; take 1 Pyro monster from your Deck and either add it to your hand or send it to the GY. If this card is banished and you control a Pyro monster: You can Special Summon this card, and if you do, it gains ATK equal to the number of your currently banished monsters x 100 until the end of this turn. You can only use each effect of "Infernal Flame Banshee" once per turn.
Number 60: Dugares the Timeless
Con số 60: Người vô thời Dugares
ATK:
1200
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Bạn có thể tách 2 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng sau;
● Bỏ qua Draw Phase tiếp theo của bạn, cũng như rút 2 lá bài, sau đó gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ.
● Bỏ qua Main Phase 1 tiếp theo của bạn, đồng thời Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú từ Mộ của bạn ở Tư thế Phòng thủ.
● Bỏ qua Battle Phase của lượt tiếp theo, đồng thời tăng gấp đôi ATK của 1 quái thú bạn điều khiển cho đến cuối lượt này.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Number 60: Dugares the Timeless" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters You can detach 2 materials from this card, then activate 1 of the following effects; ● Skip your next Draw Phase, also draw 2 cards, then discard 1 card. ● Skip your next Main Phase 1, also Special Summon 1 monster from your GY in Defense Position. ● Skip the Battle Phase of your next turn, also double the ATK of 1 monster you control until the end of this turn. You can only use this effect of "Number 60: Dugares the Timeless" once per turn.
The Zombie Vampire
Ma cà rồng bất tử
ATK:
3000
DEF:
2800
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Cấp 8
Nếu bạn sử dụng (các) quái thú có Cấp độ thuộc sở hữu của đối thủ để Triệu hồi Xyz của lá bài này, hãy coi nó là Cấp độ 8. Cả hai người chơi không thể chọn lá bài này làm mục tiêu với các hiệu ứng của quái thú được Triệu hồi Đặc biệt, ngoại trừ những quái thú Đặc biệt. Được triệu tập từ Mộ. Bạn có thể tách 1 nguyên liệu khỏi lá bài này; mỗi người chơi gửi 4 lá bài trên cùng từ Deck của họ đến Mộ, sau đó nếu có bất kỳ quái thú nào được gửi đến Mộ bởi hiệu ứng này, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 trong số những quái thú đó đến sân của mình. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "The Zombie Vampire" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Level 8 monsters If you use a monster(s) with a Level that is owned by your opponent for the Xyz Summon of this card, treat it as Level 8. Neither player can target this card with effects of Special Summoned monsters, except those Special Summoned from the GY. You can detach 1 material from this card; each player sends the top 4 cards from their Deck to the GY, then if any monsters were sent to either GY by this effect, you can Special Summon 1 of those monsters to your field. You can only use this effect of "The Zombie Vampire" once per turn.
Irefylf (23514067)
Main: 43 Extra: 15
Blackeyes, the Plunder Patroll Seaguide
Quỷ lùn hải tặc đi đầu, Mắt Đen
ATK:
1000
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Plunder Patroll" trong Mộ của mình, ngoại trừ "Blackeyes, the Plunder Patroll Seaguide"; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy thêm quái thú đó lên tay của bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú "Plunder Patroll" Nếu lá bài này được gửi từ tay hoặc Vùng quái thú đến Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Plunder Patroll" trong Vùng bài Phép & Bẫy của bạn; Triệu hồi Đặc biệt nó ở Tư thế Phòng thủ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Blackeyes, the Plunder Patroll Seaguide" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 "Plunder Patroll" monster in your GY, except "Blackeyes, the Plunder Patroll Seaguide"; Special Summon this card from your hand, and if you do, add that monster to your hand, also you cannot Special Summon for the rest of this turn, except "Plunder Patroll" monsters. If this card is sent from the hand or Monster Zone to the GY: You can target 1 "Plunder Patroll" Monster Card in your Spell & Trap Zone; Special Summon it in Defense Position. You can only use each effect of "Blackeyes, the Plunder Patroll Seaguide" once per turn.
Bluebeard, the Plunder Patroll Shipwright
Quỷ lùn hải tặc thạo biển, Râu Xanh
ATK:
500
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển một "Plunder Patroll" , ngoại trừ "Bluebeard, the Plunder Patroll Shipwright": Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của mình. Nếu lá bài này được gửi từ tay hoặc Monster Zone tới Mộ: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Bluebeard, the Plunder Patroll Shipwright" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a "Plunder Patroll" monster, except "Bluebeard, the Plunder Patroll Shipwright": You can Special Summon this card from your hand. If this card is sent from the hand or Monster Zone to the GY: You can discard 1 card; draw 1 card. You can only use each effect of "Bluebeard, the Plunder Patroll Shipwright" once per turn.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Redbeard, the Plunder Patroll Matey
Quỷ lùn hải tặc chỉ đường biển, Râu Đỏ
ATK:
1000
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Plunder Patroll" từ Extra Deck của bạn với cùng Thuộc tính với quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển hoặc đang ở trong Mộ của họ, và nếu bạn làm điều đó, hãy trang bị lá bài này cho bạn điều khiển nó. Nếu lá bài này được gửi từ tay hoặc Monster Zone tới Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Plunder Patroll" mà bạn điều khiển, ngoại trừ "Redbeard, the Plunder Patroll Matey"; trang bị lá bài này cho nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Redbeard, the Plunder Patroll Matey" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your opponent's turn (Quick Effect): You can Special Summon 1 "Plunder Patroll" monster from your Extra Deck with the same Attribute as a monster your opponent controls or is in their GY, and if you do, equip this card you control to it. If this card is sent from the hand or Monster Zone to the GY: You can target 1 "Plunder Patroll" monster you control, except "Redbeard, the Plunder Patroll Matey"; equip this card to it. You can only use each effect of "Redbeard, the Plunder Patroll Matey" once per turn.
Speedroid Taketomborg
Cỗ máy tốc độ chong chóng máy
ATK:
600
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển một quái thú GIÓ, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn). Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Speedroid" Tuner từ Deck của bạn, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú GIÓ. Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Speedroid Taketomborg(s)" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a WIND monster, you can Special Summon this card (from your hand). You can Tribute this card; Special Summon 1 "Speedroid" Tuner monster from your Deck, also you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn, except WIND monsters. You can only Special Summon "Speedroid Taketomborg(s)" once per turn.
Speedroid Terrortop
Cỗ máy tốc độ quay cực đại
ATK:
1200
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn không điều khiển quái thú nào, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn). Khi lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 "Speedroid" từ Deck của mình lên tay của bạn, ngoại trừ "Speedroid Terrortop". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Speedroid Terrortop" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no monsters, you can Special Summon this card (from your hand). When this card is Normal or Special Summoned: You can add 1 "Speedroid" monster from your Deck to your hand, except "Speedroid Terrortop". You can only use this effect of "Speedroid Terrortop" once per turn.
Wandering Gryphon Rider
Người cưỡi điểu sư lang thang
ATK:
2000
DEF:
2800
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu bạn không điều khiển quái thú nào hoặc điều khiển "Adventurer Token" (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của mình. Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt trong khi bạn điều khiển "Adventurer Token" (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể xáo trộn lá bài này vào Deck và nếu bạn làm điều đó, hãy vô hiệu hoá kích hoạt đó, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy nó Lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Wandering Gryphon Rider" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if you control no monsters, or control an "Adventurer Token" (Quick Effect): You can Special Summon this card from your hand. When a card or effect is activated while you control an "Adventurer Token" (Quick Effect): You can shuffle this card into the Deck, and if you do, negate that activation, and if you do that, destroy that card. You can only use each effect of "Wandering Gryphon Rider" once per turn.
Water Enchantress of the Temple
Nữ điều khiển nước của đền
ATK:
1500
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển "Adventurer Token": Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của mình. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi tay của bạn hoặc Mộ; thêm 1 "Rite of Aramesir" từ Deck hoặc Mộ của bạn lên tay của bạn. Nếu bạn điều khiển "Adventurer Token": Bạn có thể đặt 1 Lá Bài Phép Môi Trường có đề cập đến "Adventurer Token" từ Deck của bạn ngửa trong Vùng bài Phép Môi Trường của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Water Enchantress of the Temple" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control an "Adventurer Token": You can Special Summon this card from your hand. You can banish this card from your hand or GY; add 1 "Rite of Aramesir" from your Deck or GY to your hand. If you control an "Adventurer Token": You can place 1 Field Spell that mentions "Adventurer Token" from your Deck face-up in your Field Zone. You can only use each effect of "Water Enchantress of the Temple" once per turn.
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
Goldenhair, the Newest Plunder Patroll
Quỷ lùn hải tặc học việc, Tóc Vàng
ATK:
0
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể gửi 1 "Plunder Patroll" khác từ tay hoặc ngửa trên sân của bạn đến Mộ; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú "Plunder Patroll" Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Goldenhair, the Newest Plunder Patroll" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can send 1 other "Plunder Patroll" Monster Card from your hand or face-up field to the GY; Special Summon this card from your hand. If this card is in your GY: You can discard 1 card; Special Summon this card, but you cannot Special Summon for the rest of this turn, except "Plunder Patroll" monsters. You can only use each effect of "Goldenhair, the Newest Plunder Patroll" once per turn.
Whitebeard, the Plunder Patroll Helm
Quỷ lùn hải tặc đóng tàu, Râu Trắng
ATK:
1500
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Plunder Patroll" từ Extra Deck của bạn với cùng Thuộc tính với quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển hoặc đang ở trong Mộ của họ, và nếu bạn làm điều đó, hãy trang bị lá bài này cho bạn điều khiển nó. Nếu lá bài này được gửi từ tay hoặc Vùng quái thú đến Mộ: Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Plunder Patroll" từ Deck của bạn, ngoại trừ "Whitebeard, the Plunder Patroll Helm", bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú "Plunder Patroll" Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Whitebeard, the Plunder Patroll Helm" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your opponent's turn (Quick Effect): You can Special Summon 1 "Plunder Patroll" monster from your Extra Deck with the same Attribute as a monster your opponent controls or is in their GY, and if you do, equip this card you control to it. If this card is sent from the hand or Monster Zone to the GY: You can activate this effect; Special Summon 1 "Plunder Patroll" monster from your Deck, except "Whitebeard, the Plunder Patroll Helm", also you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn, except "Plunder Patroll" monsters. You can only use each effect of "Whitebeard, the Plunder Patroll Helm" once per turn.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Dark Ruler No More
Ma với chả vương
Hiệu ứng (VN):
Vô hiệu hoá hiệu ứng của tất cả quái thú ngửa mà đối thủ của bạn đang điều khiển, cho đến cuối lượt này, trong phần còn lại của lượt này sau khi lá bài này được thực thi, đối thủ của bạn không bị thiệt hại. Cả hai người chơi đều không thể kích hoạt các hiệu ứng quái thú khi kích hoạt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Negate the effects of all face-up monsters your opponent currently controls, until the end of this turn, also, for the rest of this turn after this card resolves, your opponent takes no damage. Neither player can activate monster effects in response to this card's activation.
Dracoback, the Rideable Dragon
Rồng có thể cưỡi, Dracoback
Hiệu ứng (VN):
Chỉ trang bị cho quái thú mà bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Dracoback, the Rideable Dragon". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Dracoback, the Rideable Dragon" một lần mỗi lượt. Trong khi lá bài này được trang bị cho quái thú không có Hiệu ứng: Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 lá mà đối thủ của bạn điều khiển; trả lại nó lên tay. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Adventurer Token" mà bạn điều khiển; trang bị lá bài này cho mục tiêu đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Equip only to a monster you control. You can only control 1 "Dracoback, the Rideable Dragon". You can only use each of the following effects of "Dracoback, the Rideable Dragon" once per turn. While this card is equipped to a non-Effect Monster: You can target 1 card your opponent controls; return it to the hand. If this card is sent to the GY: You can target 1 "Adventurer Token" you control; equip this card to that target.
Emblem of the Plunder Patroll
Huy hiệu quỷ lùn hải tặc
Hiệu ứng (VN):
Chỉ trang bị cho một quái thú "Plunder Patroll" Nó nhận được 500 ATK, cũng như đối thủ của bạn không thể chọn mục tiêu nó bằng các hiệu ứng của lá bài. Bạn có thể gửi lá bài được trang bị này đến Mộ; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Plunder Patroll" từ Extra Deck của bạn có cùng Thuộc tính với quái thú trên sân hoặc trong Mộ, sau đó lấy quái thú được trang bị lá bài này và trang bị cho quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đó làm Phép trang bị với hiệu ứng này.
● Quái thú được trang bị tăng 500 ATK.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Emblem of the Plunder Patroll" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Equip only to a "Plunder Patroll" monster. It gains 500 ATK, also your opponent cannot target it with card effects. You can send this equipped card to the GY; Special Summon 1 "Plunder Patroll" monster from your Extra Deck with the same Attribute as a monster on the field or in the GY, then take the monster that was equipped with this card, and equip it to that Special Summoned monster as an Equip Spell with this effect. ● The equipped monster gains 500 ATK. You can only use this effect of "Emblem of the Plunder Patroll" once per turn.
Fateful Adventure
Hành trình định mệnh
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt, lần đầu tiên quái thú bạn điều khiển được trang bị bài Phép Trang bị sẽ bị phá huỷ trong chiến đấu, nó sẽ không bị phá huỷ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Fateful Adventure" một lần trong lượt. Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể thêm 1 quái thú có đề cập đến "Adventurer Token" từ Deck của bạn lên tay của bạn, sau đó gửi 1 lá bài từ tay của bạn đến Mộ. Nếu (các) quái thú được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt: Bạn có thể lấy 1 Trang bị bài Phép có đề cập đến "Adventurer Token" từ Deck của bạn và thêm nó lên tay của bạn hoặc trang bị cho 1 "Adventurer Token" mà bạn điều khiển.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn, the first time a monster you control equipped with an Equip Spell would be destroyed by battle, it is not destroyed. You can only use each of the following effects of "Fateful Adventure" once per turn. During your Main Phase: You can add 1 monster that mentions "Adventurer Token" from your Deck to your hand, then send 1 card from your hand to the GY. If a monster(s) is Normal or Special Summoned: You can take 1 Equip Spell that mentions "Adventurer Token" from your Deck, and either add it to your hand or equip it to 1 "Adventurer Token" you control.
Plunder Patroll Shipyarrrd
Khu đóng tàu quỷ lùn hải tặc
Hiệu ứng (VN):
"Plunder Patroll" mà bạn điều khiển nhận được 500 ATK cho mỗi "Plunder Patroll" trong Vùng bài Phép & Bẫy của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng sau của "Plunder Patroll Shipyarrrd" một lần mỗi lượt.
● Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; thêm 1 lá bài "Plunder Patroll" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "Plunder Patroll Shipyarrrd".
● Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài "Plunder Patroll" trong Vùng Phép & Bẫy của bạn; Úp lá bài này, và nếu bạn làm điều đó, hãy trả lại mục tiêu đó lên tay.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Plunder Patroll" monsters you control gain 500 ATK for each "Plunder Patroll" card in your Spell & Trap Zone. You can only use each of the following effects of "Plunder Patroll Shipyarrrd" once per turn. ● You can discard 1 card; add 1 "Plunder Patroll" card from your Deck to your hand, except "Plunder Patroll Shipyarrrd". ● If this card is in your GY: You can target 1 "Plunder Patroll" card in your Spell & Trap Zone; Set this card, and if you do, return that target to the hand.
Rite of Aramesir
Thuật triệu hồi Aramesir
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn không điều khiển "Adventurer Token": Triệu hồi Đặc biệt 1 "Adventurer Token" (Tiên/THỔ/Cấp 4/ATK 2000/DEF 2000), thì nếu bạn làm điều đó không điều khiển "Fateful Adventure", bạn có thể đặt 1 "Fateful Adventure" từ Deck ngửa mặt trong Vùng Phép & Bẫy của bạn. Bạn không thể kích hoạt hiệu ứng của quái thú trên sân trong lượt bạn kích hoạt lá bài này, ngoại trừ quái thú được Triệu hồi Đặc biệt. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Rite of Aramesir" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control no "Adventurer Token": Special Summon 1 "Adventurer Token" (Fairy/EARTH/Level 4/ATK 2000/DEF 2000), then if you do not control "Fateful Adventure", you can place 1 "Fateful Adventure" from your Deck face-up in your Spell & Trap Zone. You cannot activate the effects of monsters on the field the turn you activate this card, except Special Summoned monsters'. You can only activate 1 "Rite of Aramesir" per turn.
Triple Tactics Thrust
Khẩu hiệu tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt một hiệu ứng quái thú trong lượt này: Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy Thường trực tiếp từ Deck của bạn, ngoại trừ "Triple Tactics Thrust", hoặc nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú, bạn có thể thêm nó lên tay của bạn để thay thế. Lá bài Set đó không thể được kích hoạt trong lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Thrust" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during this turn: Set 1 Normal Spell/Trap directly from your Deck, except "Triple Tactics Thrust", or if your opponent controls a monster, you can add it to your hand instead. That Set card cannot be activated this turn. You can only activate 1 "Triple Tactics Thrust" per turn.
Evenly Matched
Kết quả thắng bại
Hiệu ứng (VN):
Vào cuối Battle Phase, nếu đối thủ của bạn điều khiển nhiều lá bài hơn bạn: Bạn có thể khiến đối thủ loại bỏ các lá bài khỏi sân của họ theo hướng úp xuống để họ điều khiển số lá bài giống như bạn. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
At the end of the Battle Phase, if your opponent controls more cards than you do: You can make your opponent banish cards from their field face-down so they control the same number of cards as you do. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Plunder Patroll Booty
Quỷ lùn hải tặc ra khơi
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể tuyên bố 1 Thuộc tính, sau đó chọn mục tiêu vào 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; nó trở thành Thuộc tính đó cho đến khi kết thúc lượt này (ngay cả khi lá bài này rời khỏi sân), sau đó bạn có thể lấy 1 "Plunder Patroll" từ Mộ của bạn và xáo trộn nó vào Deck hoặc Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Plunder Patroll Booty" một lần mỗi lượt. Một lần mỗi lượt, trong End Phase, nếu bạn không điều khiển "Plunder Patroll" : Gửi lá bài này xuống Mộ.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can declare 1 Attribute, then target 1 face-up monster your opponent controls; it becomes that Attribute until the end of this turn (even if this card leaves the field), then you can take 1 "Plunder Patroll" monster from your GY, and either shuffle it into the Deck or Special Summon it. You can only use this effect of "Plunder Patroll Booty" once per turn. Once per turn, during the End Phase, if you control no "Plunder Patroll" monsters: Send this card to the GY.
Plunder Patrollship Lys
Thuyền quỷ lùn hải tặc Lys
ATK:
2000
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú "Plunder Patroll"
Trong Main Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Plunder Patroll" từ tay hoặc Vùng Bẫy & Phép ngửa. Khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 lá bài "Plunder Patroll" ; vô hiệu hoá việc kích hoạt, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy nó, sau đó nếu lá bài này được trang bị lá bài "Plunder Patroll" , bạn có thể thêm 1 lá bài "Plunder Patroll" từ Deck của mình lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Plunder Patrollship Lys" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 "Plunder Patroll" monsters During the Main Phase (Quick Effect): You can Special Summon 1 "Plunder Patroll" Monster Card from your hand or face-up Spell & Trap Zone. When your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can discard 1 "Plunder Patroll" card; negate the activation, and if you do, destroy it, then if this card is equipped with a "Plunder Patroll" card, you can add 1 "Plunder Patroll" card from your Deck to your hand. You can only use each effect of "Plunder Patrollship Lys" once per turn.
Accesscode Talker
Người xử mã truy cập
ATK:
2300
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Đối thủ của bạn không thể kích hoạt các lá bài hoặc hiệu ứng để đáp lại việc kích hoạt hiệu ứng của lá bài này. Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Link đã được sử dụng làm nguyên liệu cho Triệu hồi Link của nó; lá bài này nhận được ATK bằng với Link Rating của quái thú đó x 1000. Bạn có thể loại bỏ 1 quái thú Link khỏi sân của bạn hoặc Mộ; phá huỷ 1 lá bài mà đối thủ điều khiển, trong thời gian còn lại của lượt này, bạn không thể loại bỏ quái thú có cùng Thuộc tính đó để kích hoạt hiệu ứng này của "Accesscode Talker".
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters Your opponent cannot activate cards or effects in response to this card's effect activations. If this card is Link Summoned: You can target 1 Link Monster that was used as material for its Link Summon; this card gains ATK equal to that monster's Link Rating x 1000. You can banish 1 Link Monster from your field or GY; destroy 1 card your opponent controls, also for the rest of this turn, you cannot banish monsters with that same Attribute to activate this effect of "Accesscode Talker".
Blackbeard, the Plunder Patroll Captain
Thuyền trưởng quỷ lùn hải tặc, Râu Đen
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú bao gồm một quái thú "Plunder Patroll"
(Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà bạn điều khiển; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Plunder Patroll" từ Extra Deck của bạn có cùng Thuộc tính với quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển hoặc đang ở trong Mộ của họ, và nếu bạn làm điều đó, hãy trang bị cho mục tiêu đó, sau đó rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Blackbeard, the Plunder Patroll Captain" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters including a "Plunder Patroll" monster (Quick Effect): You can target 1 Effect Monster you control; Special Summon 1 "Plunder Patroll" monster from your Extra Deck with the same Attribute as a monster your opponent controls or is in their GY, and if you do, equip that target to it, then draw 1 card. You can only use this effect of "Blackbeard, the Plunder Patroll Captain" once per turn.
Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss
Thiên thần đen địa ngục cháy, Cherubini
ATK:
500
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 3
quái thú mà lá bài này chỉ đến không thể bị phá huỷ bởi các hiệu ứng của lá bài. Nếu lá bài này sắp bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài của đối thủ, bạn có thể gửi 1 lá bài khác mà bạn điều khiển đến Mộ để thay thế. Bạn có thể gửi 1 quái thú Cấp 3 từ Deck của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 "Burning Abyss" trên sân; nó nhận được ATK / DEF bằng với ATK / DEF của quái thú được gửi đến Mộ, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 3 monsters Monsters this card points to cannot be destroyed by card effects. If this card would be destroyed by battle or an opponent's card effect, you can send 1 other card you control to the GY instead. You can send 1 Level 3 monster from your Deck to the GY, then target 1 "Burning Abyss" monster on the field; it gains ATK/DEF equal to the ATK/DEF of the monster sent to the GY, until the end of this turn. You can only use this effect of "Cherubini, Ebon Angel of the Burning Abyss" once per turn.
Knightmare Unicorn
Kỳ lân khúc ác mộng mơ
ATK:
2200
LINK-3
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú với các tên khác nhau
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 lá trên sân; xáo trộn nó vào Deck, sau đó, nếu lá bài này được co-linked khi hiệu ứng này được kích hoạt, bạn có thể rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Knightmare Unicorn" một lần mỗi lượt. Trong khi bất kỳ quái thú "Knightmare" được co-linked nào ở trên sân, đối với lượt rút bình thường của bạn trong Draw Phase, hãy rút 1 lá bài cho mỗi tên lá bài khác nhau trong số các quái thú "Knightmare" được co-linked đó, thay vì chỉ rút 1 lá bài.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names If this card is Link Summoned: You can discard 1 card, then target 1 card on the field; shuffle it into the Deck, then, if this card was co-linked when this effect was activated, you can draw 1 card. You can only use this effect of "Knightmare Unicorn" once per turn. While any co-linked "Knightmare" monsters are on the field, for your normal draw in your Draw Phase, draw 1 card for each different card name among those co-linked "Knightmare" monsters, instead of drawing just 1 card.
Salamangreat Almiraj
Thú lửa chuyển sinh Almiraj
ATK:
0
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú được Triệu hồi bình thường với 1000 ATK hoặc thấp hơn
(Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào 1 quái thú mà bạn điều khiển; nó không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng bài của đối thủ trong lượt này. Khi một quái thú được Triệu hồi Thường mà bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu, trong khi lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Salamangreat Almiraj" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Normal Summoned monster with 1000 or less ATK (Quick Effect): You can Tribute this card, then target 1 monster you control; it cannot be destroyed by your opponent's card effects this turn. When a Normal Summoned monster you control is destroyed by battle, while this card is in your GY: You can Special Summon this card. You can only use this effect of "Salamangreat Almiraj" once per turn.
Adamancipator Risen - Dragite
Đá cứu thế sống dậy - Dragite
ATK:
3000
DEF:
2200
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể lật và xem 5 lá bài trên cùng trong Deck của mình và nếu bạn làm điều đó, bạn có thể trả lại các lá bài mà đối thủ điều khiển lên tay, tùy theo số lượng quái thú Đá lật và xem được, đồng thời đặt các lá bài đã được lật và xem trên cuối Deck của bạn theo thứ tự bất kỳ. Khi đối thủ của bạn kích hoạt Bài Phép / Bẫy hoặc hiệu ứng, trong khi quái thú NƯỚC đang ở trong Mộ của bạn (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể vô hiệu hóa kích hoạt và nếu bạn làm điều đó, hãy phá huỷ nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Adamancipator Risen - Dragite" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters During your Main Phase: You can excavate the top 5 cards of your Deck, and if you do, you can return cards your opponent controls to the hand, up to the number of excavated Rock monsters, also place the excavated cards on the bottom of your Deck in any order. When your opponent activates a Spell/Trap Card or effect, while a WATER monster is in your GY (Quick Effect): You can negate the activation, and if you do, destroy it. You can only use each effect of "Adamancipator Risen - Dragite" once per turn.
Plunder Patrollship Brann
Thuyền quỷ lùn hải tặc Brann
ATK:
2500
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Tất cả quái thú Fiend khác mà bạn điều khiển được tăng 500 ATK. Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 lá bài "Plunder Patroll" , sau đó chọn vào 1 Lá bài Phép / Bẫy mà đối thủ điều khiển; loại bỏ nó, sau đó bạn có thể thêm 1 "Plunder Patroll" từ Deck của bạn lên tay của bạn. Đây là Hiệu ứng Nhanh nếu lá bài này được trang bị lá bài "Plunder Patroll" . Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Plunder Patrollship Brann" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters All other Fiend monsters you control gain 500 ATK. You can discard 1 "Plunder Patroll" card, then target 1 Spell/Trap your opponent controls; banish it, then you can add 1 "Plunder Patroll" monster from your Deck to your hand. This is a Quick Effect if this card is equipped with a "Plunder Patroll" card. You can only use this effect of "Plunder Patrollship Brann" once per turn.
Plunder Patrollship Jord
Thuyền quỷ lùn hải tặc Jord
ATK:
1500
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
[ Hiệu ứng Pendulum ]
Bạn có thể tuyên bố 1 Thuộc tính; trả lại lá bài này về Deck Thêm, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt 1 "Plunder Patroll Token" (Fiend/Cấp 4/ATK 0/DEF 0) với Thuộc tính đó lên sân của cả hai người chơi ở Thế Phòng thủ. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Plunder Patrollship Jord" một lần mỗi lượt.
[ Hiệu ứng quái thú ]
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một quái thú (trừ khi trong Damage Step): Bạn có thể thêm 1 lá bài "Plunder Patroll" từ Deck của bạn lên tay bạn, sau đó nếu lá bài này được trang bị một lá bài "Plunder Patroll" , bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Plunder Patroll" từ Deck của bạn. Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài "Plunder Patroll" trong Mộ của bạn; thêm nó lên tay bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy đặt lá bài này vào Vùng Pendulum của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Plunder Patrollship Jord" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
[ Pendulum Effect ] You can declare 1 Attribute; return this card to the Extra Deck, and if you do, Special Summon 1 "Plunder Patroll Token" (Fiend/Level 4/ATK 0/DEF 0) with that Attribute to both players' fields in Defense Position. You can only use this effect of "Plunder Patrollship Jord" once per turn. [ Monster Effect ] 1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters If your opponent Special Summons a monster(s) (except during the Damage Step): You can add 1 "Plunder Patroll" card from your Deck to your hand, then if this card is equipped with a "Plunder Patroll" card, you can Special Summon 1 "Plunder Patroll" monster from your Deck. You can target 1 "Plunder Patroll" card in your GY; add it to your hand, and if you do, place this card in your Pendulum Zone. You can only use each effect of "Plunder Patrollship Jord" once per turn.
Plunder Patrollship Moerk
Thuyền quỷ lùn hải tặc Moerk
ATK:
1000
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Bạn có thể gửi xuống Mộ 1 lá bài "Plunder Patroll" , sau đó chọn mục tiêu vào 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; loại bỏ nó, sau đó bạn có thể thêm 1 "Plunder Patroll" từ Deck của bạn lên tay của bạn. Đây là Hiệu ứng Nhanh nếu lá bài này được trang bị lá bài "Plunder Patroll" . Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Plunder Patrollship Moerk" một lần mỗi lượt. Nếu "Plunder Patroll" mà bạn điều khiển sắp bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, bạn có thể tách 1 nguyên liệu ra khỏi lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters You can discard 1 "Plunder Patroll" card, then target 1 Effect Monster your opponent controls; banish it, then you can add 1 "Plunder Patroll" Spell/Trap from your Deck to your hand. This is a Quick Effect if this card is equipped with a "Plunder Patroll" card. You can only use this effect of "Plunder Patrollship Moerk" once per turn. If a "Plunder Patroll" card(s) you control would be destroyed by battle or card effect, you can detach 1 material from this card instead.
Sinon (01475326)
Main: 41 Extra: 15
Bystial Druiswurm
Thú vực sâu Druiswurm
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI trong Mộ của 1 trong 2 người chơi; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Đây là một Hiệu ứng Nhanh nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú. Nếu lá bài này được gửi từ sân đến Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú được Triệu hồi Đặc biệt mà đối thủ của bạn điều khiển; gửi nó xuống Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Bystial Druiswurm" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 LIGHT or DARK monster in either GY; banish it, and if you do, Special Summon this card from your hand. This is a Quick Effect if your opponent controls a monster. If this card is sent from the field to the GY: You can target 1 Special Summoned monster your opponent controls; send it to the GY. You can only use each effect of "Bystial Druiswurm" once per turn.
Bystial Magnamhut
Thú vực sâu Magnamhut
ATK:
2500
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI trong Mộ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Đây là một Hiệu ứng Nhanh nếu đối thủ của bạn điều khiển một quái thú. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể kích hoạt hiệu ứng này; trong End Phase của lượt này, thêm 1 quái thú Rồng từ Deck hoặc Mộ lên tay của bạn, ngoại trừ "Bystial Magnamhut". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Bystial Magnamhut" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 LIGHT or DARK monster in either GY; banish it, and if you do, Special Summon this card from your hand. This is a Quick Effect if your opponent controls a monster. If this card is Special Summoned: You can activate this effect; during the End Phase of this turn, add 1 Dragon monster from your Deck or GY to your hand, except "Bystial Magnamhut". You can only use each effect of "Bystial Magnamhut" once per turn.
Chaos Summoning Beast
Thú triệu hồi hỗn mang
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", hoặc "Raviel, Lord of Phantasms", từ tay của bạn, bỏ qua các điều kiện Triệu hồi của nó. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; thêm 1 "Fallen Paradise" từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Chaos Summoning Beast" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Tribute this card; Special Summon 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", or "Raviel, Lord of Phantasms", from your hand, ignoring its Summoning conditions. You can banish this card from your GY; add 1 "Fallen Paradise" from your Deck to your hand. You can only use each effect of "Chaos Summoning Beast" once per turn.
Dark Beckoning Beast
Thú thu hút bóng tối
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường: Bạn có thể thêm 1 lá bài "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", hoặc "Raviel, Lord of Phantasms", HOẶC 1 lá bài liệt kê cụ thể bất kỳ lá bài nào trong số đó. hiệu ứng, từ Deck của bạn đến tay của bạn, ngoại trừ "Dark Beckoning Beast". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Dark Beckoning Beast" một lần mỗi lượt. Trong Main Phase của bạn, bạn có thể Triệu hồi Thường 1 quái thú Fiend với 0 ATK / DEF ngoài việc Triệu hồi / Úp thông thường của bạn. (Bạn chỉ có thể được sử dụng hiệu ứng này một lần mỗi lượt.)
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal Summoned: You can add 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", or "Raviel, Lord of Phantasms", OR 1 card that specifically lists any of those cards in its text, from your Deck to your hand, except "Dark Beckoning Beast". You can only use this effect of "Dark Beckoning Beast" once per turn. During your Main Phase, you can Normal Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF in addition to your Normal Summon/Set. (You can only gain this effect once per turn.)
Gruesome Grave Squirmer
Sinh vật mộ run rẩy từ mồ chôn
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu bạn điều khiển một quái thú Quỷ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 "Yubel", hoặc 1 quái thú nhắc đến nó, trong Vùng quái thú của bạn. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Quỷ có 0 ATK/DEF từ tay hoặc Mộ của bạn, ngoại trừ "Gruesome Grave Squirmer". Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Gruesome Grave Squirmer" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If you control a Fiend monster (Quick Effect): You can Special Summon this card from your hand, then you can destroy 1 "Yubel", or 1 monster that mentions it, in your Monster Zone. You can banish this card from your GY; Special Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your hand or GY, except "Gruesome Grave Squirmer". You can only use each effect of "Gruesome Grave Squirmer" once per turn.
Maxx "C"
“G” sinh sản
ATK:
500
DEF:
200
Hiệu ứng (VN):
Trong lượt của một trong hai người chơi: Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của mình đến Mộ; lượt này, mỗi khi đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt một (các) quái thú, ngay lập tức rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Maxx "C"" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During either player's turn: You can send this card from your hand to the Graveyard; this turn, each time your opponent Special Summons a monster(s), immediately draw 1 card. You can only use 1 "Maxx "C"" per turn.
Samsara D Lotus
Vật hy sinh hoa sen Q
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Hiến tế lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú "Yubel" từ Deck của bạn. Trong lượt của đối thủ, khi hiệu ứng quái thú được kích hoạt, trong khi bạn điều khiển quái thú "Yubel" (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này; hiệu ứng được kích hoạt sẽ trở thành "Destroy 1 "Yubel" monster on the field". Trong End Phase của bạn, nếu bạn điều khiển "Yubel" và lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể thêm lá bài này lên tay bạn, hoặc Triệu hồi Đặc biệt nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Samsara D Lotus" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Tribute this card; Special Summon 1 "Yubel" monster from your Deck. During your opponent's turn, when a monster effect is activated, while you control a "Yubel" monster (Quick Effect): You can Tribute this card; the activated effect becomes "Destroy 1 "Yubel" monster on the field". During your End Phase, if you control "Yubel" and this card is in your GY: You can add this card to your hand, or Special Summon it. You can only use each effect of "Samsara D Lotus" once per turn.
Spirit of Yubel
Linh hồn của Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu, bạn cũng không nhận thiệt hại từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Nếu lá bài này bị phá huỷ: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 trong số "Yubel" của bạn đã bị loại bỏ hoặc trên tay, Deck hoặc Mộ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng từng hiệu ứng sau của "Spirit of Yubel" một lần mỗi lượt. Khi một quái thú của đối thủ tuyên bố tấn công: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này từ tay của bạn. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể thêm lên tay của bạn hoặc Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy từ Deck của bạn có đề cập đến "Yubel".
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be destroyed by battle, also you take no damage from battles involving this card. If this card is destroyed: You can Special Summon 1 of your "Yubel" that is banished or in your hand, Deck, or GY. You can only use each of the following effects of "Spirit of Yubel" once per turn. When an opponent's monster declares an attack: You can Special Summon this card from your hand. If this card is Special Summoned: You can add to your hand or Set 1 Spell/Trap from your Deck that mentions "Yubel".
Unchained Soul of Sharvara
Thần phá giới Sharvara
ATK:
2000
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase, nếu lá bài này ở trên tay bạn (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Quỷ hoặc 1 lá bài úp mặt mà bạn điều khiển; phá huỷ nó, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt lá bài này, nhưng khi nó ngửa mặt trong Vùng quái thú, bạn không thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú, ngoại trừ quái thú Ma quỷ. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ: Bạn có thể Úp 1 Lá bài Phép/Bẫy "Un chain " trực tiếp từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Un chain Soul of Sharvara" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During the Main Phase, if this card is in your hand (Quick Effect): You can target 1 Fiend monster or 1 face-down card you control; destroy it, and if you do, Special Summon this card, but while it is face-up in the Monster Zone, you cannot Special Summon monsters, except Fiend monsters. If this card is sent to the GY: You can Set 1 "Unchained" Spell/Trap directly from your Deck. You can only use each effect of "Unchained Soul of Sharvara" once per turn.
Yubel
Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Lá bài này không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Bạn không nhận Thiệt hại Trận chiến nào từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Trước khi Damage Calculation, khi lá bài Tư thế tấn công mặt-ngửa này bị tấn công bởi quái thú của đối phương: Gây sát thương cho đối thủ của bạn bằng ATK của quái thú đó. Trong End Phase của bạn: Hiến tế 1 quái thú khác hoặc phá huỷ lá bài này. Khi lá bài này bị phá hủy, ngoại trừ hiệu ứng của chính nó: Chủ nhân của nó có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Yubel - Terror Incarnate" từ tay, Deck hoặc Mộ của họ.
Hiệu ứng gốc (EN):
This card cannot be destroyed by battle. You take no Battle Damage from battles involving this card. Before damage calculation, when this face-up Attack Position card is attacked by an opponent's monster: Inflict damage to your opponent equal to that monster's ATK. During your End Phase: Tribute 1 other monster or destroy this card. When this card is destroyed, except by its own effect: Its owner can Special Summon 1 "Yubel - Terror Incarnate" from their hand, Deck, or Graveyard.
Yubel - Terror Incarnate
Yubel - Kỵ sĩ của sự căm ghét
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Bình thường hoặc Úp. "Yubel", Triệu hồi Đặc biệt, và không thể được Triệu hồi Đặc biệt bằng các cách khác. Lá bài này không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Bạn không nhận Thiệt hại Trận chiến nào từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Trước khi Damage Calculation, khi lá bài Tư thế tấn công mặt-ngửa này bị tấn công bởi quái thú của đối phương: Gây sát thương cho đối thủ của bạn bằng ATK của quái thú đó. Trong End Phase của bạn: Phá huỷ tất cả các quái thú khác trên sân. Khi lá bài ngửa này rời sân: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Yubel - The Ultimate Nightmare" từ tay, Deck hoặc Mộ của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned or Set. Must be Special Summoned by "Yubel", and cannot be Special Summoned by other ways. This card cannot be destroyed by battle. You take no Battle Damage from battles involving this card. Before damage calculation, when this face-up Attack Position card is attacked by an opponent's monster: Inflict damage to your opponent equal to that monster's ATK. During your End Phase: Destroy all other monsters on the field. When this face-up card leaves the field: You can Special Summon 1 "Yubel - The Ultimate Nightmare" from your hand, Deck, or Graveyard.
PSY-Frame Driver
Người điều khiển khung-CỨ
ATK:
2500
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Một người lính Psychic cưỡi vào chiến đấu chống lại Lực lượng An ninh trên dòng sét, sử dụng một bộ khuếch đại tự động có tên "PSY-Frame".
Hiệu ứng gốc (EN):
A Psychic soldier that rides into battle against the Security Forces on currents of lightning, using an autonomic amplifier called "PSY-Frame".
Ash Blossom & Joyous Spring
Tro hoa xuân hạnh phúc
ATK:
0
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi một lá bài hoặc hiệu ứng được kích hoạt bao gồm bất kỳ hiệu ứng nào trong số này (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể bỏ lá bài này xuống Mộ; vô hiệu hoá hiệu ứng đó.
● Thêm một lá bài từ Deck lên tay.
● Triệu hồi Đặc biệt từ Deck.
● Gửi lá bài từ Deck đến Mộ.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Ash Blossom & Joyous Spring" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When a card or effect is activated that includes any of these effects (Quick Effect): You can discard this card; negate that effect. ● Add a card from the Deck to the hand. ● Special Summon from the Deck. ● Send a card from the Deck to the GY. You can only use this effect of "Ash Blossom & Joyous Spring" once per turn.
PSY-Framegear Gamma
Bộ khung-CỨ Gamma
ATK:
1000
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Không thể được Triệu hồi Bình thường / Úp. Phải được Triệu hồi Đặc biệt bởi một hiệu ứng của lá bài. Khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú trong khi bạn không điều khiển quái thú nào (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt cả lá bài này từ tay của bạn và 1 "PSY-Frame Driver" từ tay, Deck hoặc Mộ của bạn, và nếu bạn làm điều đó , vô hiệu hoá kích hoạt đó, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá huỷ quái thú đó. Trong End Phase, loại bỏ những quái thú ngửa được Triệu hồi Đặc biệt bởi hiệu ứng này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Cannot be Normal Summoned/Set. Must be Special Summoned by a card effect. When your opponent activates a monster effect while you control no monsters (Quick Effect): You can Special Summon both this card from your hand and 1 "PSY-Frame Driver" from your hand, Deck, or GY, and if you do, negate that activation, and if you do that, destroy that monster. During the End Phase, banish the face-up monsters Special Summoned by this effect.
Called by the Grave
Ngôi mộ gọi tên
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú trong Mộ của đối thủ; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, cho đến cuối lượt tiếp theo, các hiệu ứng của nó bị vô hiệu hóa, cũng như các hiệu ứng được kích hoạt và hiệu ứng trên sân của các quái thú có cùng tên gốc với quái thú đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 monster in your opponent's GY; banish it, and if you do, until the end of the next turn, its effects are negated, as well as the activated effects and effects on the field of monsters with the same original name.
Crossout Designator
Kẻ chỉ điểm gạt bỏ
Hiệu ứng (VN):
Tuyên bố tên của 1 lá bài; loại bỏ 1 trong số các lá bài đã tuyên bố đó khỏi Deck Chính của bạn, và nếu bạn làm điều đó, sẽ vô hiệu hoá các hiệu ứng của nó, cũng như các hiệu ứng và hiệu ứng đã kích hoạt trên sân của các lá bài có cùng tên gốc, cho đến khi kết thúc lượt này. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Crossout Designator" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Declare 1 card name; banish 1 of that declared card from your Main Deck, and if you do, negate its effects, as well as the activated effects and effects on the field of cards with the same original name, until the end of this turn. You can only activate 1 "Crossout Designator" per turn.
Nightmare Pain
Nỗi đau ác mộng
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể phá huỷ 1 quái thú BÓNG TỐI trên tay hoặc ngửa trên sân mặt của bạn, và nếu bạn làm điều đó, hãy thêm 1 "Yubel", hoặc 1 lá bài đề cập đến nó, từ Deck của bạn lên tay bạn, ngoại trừ "Nightmare Pain". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Nightmare Pain" một lần trong lượt. Trong khi bạn điều khiển quái thú "Yubel" , các quái thú của đối thủ có thể tấn công phải tấn công quái thú "Yubel" . Đối thủ của bạn nhận bất kỳ thiệt hại chiến đấu nào mà lẽ ra bạn phải nhận từ các chiến đấu liên quan đến quái thú "Yubel" của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can destroy 1 DARK monster in your hand or face-up field, and if you do, add 1 "Yubel", or 1 card that mentions it, from your Deck to your hand, except "Nightmare Pain". You can only use this effect of "Nightmare Pain" once per turn. While you control a "Yubel" monster, your opponent's monsters that can attack must attack "Yubel" monsters. Your opponent takes any battle damage you would have taken from battles involving your "Yubel" monsters.
Nightmare Throne
Ngai vàng ác mộng
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được kích hoạt: Bạn có thể lấy 1 quái thú Quỷ có ATK/DEF 0 từ Deck của bạn, và thêm nó lên tay bạn hoặc phá huỷ nó. Một lần trong lượt, nếu một (hoặc nhiều) quái thú "Yubel" ngửa mặt mà bạn điều khiển rời sân bằng hiệu ứng bài: Bạn có thể thêm lên tay bạn 1 quái thú "Yubel" từ Deck, Mộ hoặc loại bỏ của bạn, có Cấp ban đầu là 1 cao hơn hoặc thấp hơn 1 trong số những quái thú đó, thì bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt nó, bỏ qua điều kiện Triệu hồi của nó. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Nightmare Throne" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is activated: You can take 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your Deck, and either add it to your hand or destroy it. Once per turn, if a face-up "Yubel" monster(s) you control leaves the field by card effect: You can add to your hand 1 "Yubel" monster from your Deck, GY, or banishment, whose original Level is 1 higher or lower than 1 of those monsters, then you can Special Summon it, ignoring its Summoning conditions. You can only activate 1 "Nightmare Throne" per turn.
Opening of the Spirit Gates
Mở bảy cửa linh hồn
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được kích hoạt: Thêm 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", hoặc "Raviel, Lord of Phantasms", HOẶC 1 quái thú liệt kê cụ thể bất kỳ lá bài nào trong số đó trong hiệu ứng của nó, từ Deck của bạn đến tay của bạn. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Fiend với 0 ATK / DEF từ Mộ của bạn. Một lần mỗi lượt, nếu bạn điều khiển quái thú Cấp 10: Bạn có thể thêm 1 Lá bài Phép liên tục từ Mộ lên tay của mình. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 lần "Opening of the Spirit Gates" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is activated: Add 1 "Uria, Lord of Searing Flames", "Hamon, Lord of Striking Thunder", or "Raviel, Lord of Phantasms", OR 1 monster that specifically lists any of those cards in its text, from your Deck to your hand. Once per turn: You can discard 1 card; Special Summon 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF from your GY. Once per turn, if you control a Level 10 monster: You can add 1 Continuous Spell from your GY to your hand. You can only activate 1 "Opening of the Spirit Gates" per turn.
Triple Tactics Talent
Chiến lược tài ba
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn đã kích hoạt hiệu ứng quái thú trong Main Phase của bạn, lượt này: Kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Rút 2 lá bài.
● Kiểm soát 1 quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển cho đến End Phase.
● Nhìn vào bài trên tay của đối thủ và chọn 1 lá bài từ nó để trộn vào Deck.
Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Triple Tactics Talent" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent has activated a monster effect during your Main Phase this turn: Activate 1 of these effects; ● Draw 2 cards. ● Take control of 1 monster your opponent controls until the End Phase. ● Look at your opponent's hand, and choose 1 card from it to shuffle into the Deck. You can only activate 1 "Triple Tactics Talent" per turn.
Escape of the Unchained
Hô lên đạo phá giới
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 "Unchained" mà bạn điều khiển và 1 lá bài trên sân; phá hủy cả hai. Nếu lá bài Úp này bị phá hủy bởi hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Unchained" từ Deck của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Escape of the Unchained" một lần cho mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Unchained" monster you control and 1 card on the field; destroy both. If this Set card is destroyed by card effect: You can Special Summon 1 "Unchained" monster from your Deck. You can only use each effect of "Escape of the Unchained" once per turn.
Infinite Impermanence
Vô thường vĩnh viễn
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó (cho đến hết lượt này), sau đó, nếu lá bài này được Úp trước khi kích hoạt và đang ở trên sân đang được thực thi, trong phần còn lại của lượt này, tất cả các hiệu ứng Phép / Bẫy khác trong cột này sẽ bị vô hiệu hoá. Nếu bạn không có điều khiển lá bài nào, bạn có thể kích hoạt lá bài này từ tay của mình.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 face-up monster your opponent controls; negate its effects (until the end of this turn), then, if this card was Set before activation and is on the field at resolution, for the rest of this turn all other Spell/Trap effects in this column are negated. If you control no cards, you can activate this card from your hand.
Phantom of Yubel
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú "Yubel" + 1 quái thú Quỷ có ATK/DEF 0
Phải được Triệu hồi Đặc biệt (từ Extra Deck của bạn) bằng cách xáo trộn các lá bài trên từ tay, sân và/hoặc Mộ của bạn vào Deck/Extra Deck. Không thể sử dụng làm Nguyên liệu Fusion. Không thể bị phá huỷ trong chiến đấu, bạn cũng không nhận thiệt hại từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Khi đối thủ kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này; hiệu ứng được kích hoạt trở thành "Đối thủ của bạn destroys 1 "Yubel" monster in their hand, Deck, or field". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Phantom of Yubel" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Yubel" monster + 1 Fiend monster with 0 ATK/DEF Must be Special Summoned (from your Extra Deck) by shuffling the above cards from your hand, field, and/or GY into the Deck/Extra Deck. Cannot be used as Fusion Material. Cannot be destroyed by battle, also you take no damage from battles involving this card. When your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can Tribute this card; the activated effect becomes "Your opponent destroys 1 "Yubel" monster in their hand, Deck, or field". You can only use this effect of "Phantom of Yubel" once per turn.
Accesscode Talker
Người xử mã truy cập
ATK:
2300
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2+ quái thú Hiệu ứng
Đối thủ của bạn không thể kích hoạt các lá bài hoặc hiệu ứng để đáp lại việc kích hoạt hiệu ứng của lá bài này. Nếu lá bài này được Triệu hồi Link: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Link đã được sử dụng làm nguyên liệu cho Triệu hồi Link của nó; lá bài này nhận được ATK bằng với Link Rating của quái thú đó x 1000. Bạn có thể loại bỏ 1 quái thú Link khỏi sân của bạn hoặc Mộ; phá huỷ 1 lá bài mà đối thủ điều khiển, trong thời gian còn lại của lượt này, bạn không thể loại bỏ quái thú có cùng Thuộc tính đó để kích hoạt hiệu ứng này của "Accesscode Talker".
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ Effect Monsters Your opponent cannot activate cards or effects in response to this card's effect activations. If this card is Link Summoned: You can target 1 Link Monster that was used as material for its Link Summon; this card gains ATK equal to that monster's Link Rating x 1000. You can banish 1 Link Monster from your field or GY; destroy 1 card your opponent controls, also for the rest of this turn, you cannot banish monsters with that same Attribute to activate this effect of "Accesscode Talker".
Apollousa, Bow of the Goddess
Nỏ triệu tập của thần, Apollousa
ATK:
-1
LINK-4
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trở lên với các tên khác nhau, ngoại trừ Token
Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". ATK ban đầu của lá bài này sẽ trở thành 800 x số Nguyên liệu Link được sử dụng để Triệu hồi Link của nó. Một lần mỗi Chuỗi, khi đối thủ của bạn kích hoạt hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể khiến lá bài này mất chính xác 800 ATK, và nếu bạn làm điều đó, hãy vô hiệu hóa việc kích hoạt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters with different names, except Tokens You can only control 1 "Apollousa, Bow of the Goddess". The original ATK of this card becomes 800 x the number of Link Materials used for its Link Summon. Once per Chain, when your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can make this card lose exactly 800 ATK, and if you do, negate the activation.
Cross-Sheep
Cừu móc vải
ATK:
700
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú có tên khác nhau
Nếu một quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đến một khu vực mà lá bài này chỉ đến: Bạn có thể áp dụng các hiệu ứng sau, theo trình tự, dựa trên loại lá bài của (các) quái thú mà lá bài này chỉ đến.
● Ritual: Rút 2 lá bài, sau đó gửi 2 lá bài từ tay xuống Mộ. ● Fusion: Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Cấp 4 hoặc thấp hơn từ Mộ của bạn. ● Synchro: Tất cả quái thú bạn điều khiển nhận được 700 ATK. ● Xyz: Tất cả quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển mất 700 ATK.
Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Cross-Sheep" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters with different names If a monster is Special Summoned to a zone this card points to: You can apply the following effects, in sequence, based on the card types of the monster(s) this card points to. ● Ritual: Draw 2 cards, then discard 2 cards. ● Fusion: Special Summon 1 Level 4 or lower monster from your GY. ● Synchro: All monsters you control gain 700 ATK. ● Xyz: All monsters your opponent controls lose 700 ATK. You can only use this effect of "Cross-Sheep" once per turn.
Muckraker From the Underworld
Phóng viên của thế giới ngầm
ATK:
1000
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Không thể được sử dụng làm Nguyên liệu Link ở lượt nó được Triệu hồi Link. Nếu (các) quái thú mà bạn điều khiển sẽ bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, bạn có thể Hiến tế 1 quái thú Fiend để thay thế. Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Muckraker From the Underworld"; gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó, bạn cũng không thể Triệu hồi Đặc biệt quái thú trong phần còn lại của lượt này, ngoại trừ quái thú Fiend. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Muckraker From the Underworld" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters Cannot be used as Link Material the turn it is Link Summoned. If a monster(s) you control would be destroyed by battle or card effect, you can Tribute 1 Fiend monster instead. You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Muckraker From the Underworld"; discard 1 card, and if you do, Special Summon that monster, also you cannot Special Summon monsters for the rest of this turn, except Fiend monsters. You can only use this effect of "Muckraker From the Underworld" once per turn.
S:P Little Knight
Chiến sĩ đêm nhí S:P
ATK:
1600
LINK-2
Mũi tên Link:
Trái
Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Hiệu ứng
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng Fusion, Synchro, Xyz hoặc quái thú Link làm nguyên liệu: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân hoặc trong một trong hai Mộ; loại bỏ nó, đồng thời quái thú của bạn không thể tấn công trực tiếp ở lượt này. Khi đối thủ kích hoạt một lá bài hoặc hiệu ứng (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 2 quái thú ngửa mặt trên sân, bao gồm một quái thú bạn điều khiển; loại bỏ cả hai cho đến End Phase. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "S:P Little Knight" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Effect Monsters If this card is Link Summoned using a Fusion, Synchro, Xyz, or Link Monster as material: You can target 1 card on the field or in either GY; banish it, also your monsters cannot attack directly this turn. When your opponent activates a card or effect (Quick Effect): You can target 2 face-up monsters on the field, including a monster you control; banish both until the End Phase. You can only use each effect of "S:P Little Knight" once per turn.
Salamangreat Almiraj
Thú lửa chuyển sinh Almiraj
ATK:
0
LINK-1
Mũi tên Link:
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú được Triệu hồi bình thường với 1000 ATK hoặc thấp hơn
(Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế lá bài này, sau đó chọn mục tiêu vào 1 quái thú mà bạn điều khiển; nó không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng bài của đối thủ trong lượt này. Khi một quái thú được Triệu hồi Thường mà bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu, trong khi lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Salamangreat Almiraj" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Normal Summoned monster with 1000 or less ATK (Quick Effect): You can Tribute this card, then target 1 monster you control; it cannot be destroyed by your opponent's card effects this turn. When a Normal Summoned monster you control is destroyed by battle, while this card is in your GY: You can Special Summon this card. You can only use this effect of "Salamangreat Almiraj" once per turn.
Unchained Soul Lord of Yama
Vua thần phá giới Yama
ATK:
2000
LINK-2
Mũi tên Link:
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú quỷ dữ
Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể thêm 1 quái thú "Un chain " từ Deck hoặc Mộ của bạn lên tay của bạn. Nếu (các) lá bài bạn điều khiển bị phá huỷ trong chiến đấu hoặc hiệu ứng bài, trong khi lá bài này ở trong Mộ của bạn: Bạn có thể loại bỏ lá bài này; Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Quỷ từ tay hoặc Mộ của bạn, sau đó bạn có thể phá huỷ 1 lá bài do bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Un chain Soul Lord of Yama" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Fiend monsters If this card is Special Summoned: You can add 1 "Unchained" monster from your Deck or GY to your hand. If a card(s) you control is destroyed by battle or card effect, while this card is in your GY: You can banish this card; Special Summon 1 Fiend monster from your hand or GY, then you can destroy 1 card you control. You can only use each effect of "Unchained Soul Lord of Yama" once per turn.
Unchained Soul of Anguish
Thần phá giới Arba
ATK:
2400
LINK-3
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trở lên bao gồm một quái thú "Unchained Soul"
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; ngay lập tức sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link BÓNG TỐI, ngoại trừ "Unchained Soul of Anguish", bằng cách chỉ sử dụng quái thú của đối thủ đó và lá bài này bạn điều khiển làm nguyên liệu. Nếu lá bài này trên sân bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Unchained Soul of Anguish"; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Unchained Soul of Anguish" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2+ monsters including an "Unchained Soul" monster You can target 1 face-up monster your opponent controls; immediately after this effect resolves, Link Summon 1 DARK Link Monster, except "Unchained Soul of Anguish", by using only that opponent's monster and this card you control as material. If this card on the field is destroyed by battle or card effect: You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Unchained Soul of Anguish"; add it to your hand. You can only use each effect of "Unchained Soul of Anguish" once per turn.
Unchained Soul of Rage
Thần phá giới Ragia
ATK:
1800
LINK-2
Mũi tên Link:
Trên
Dưới
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú trong đó có một quái thú "Unchained Soul" không định hình"
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu vào 1 quái thú được Triệu hồi Đặc biệt ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển; ngay lập tức sau khi hiệu ứng này được thực thi, Triệu hồi Link 1 quái thú Link BÓNG TỐI, ngoại trừ "Unchained Soul of Rage", bằng cách chỉ sử dụng quái thú của đối thủ đó và lá bài này bạn điều khiển làm nguyên liệu. Nếu lá bài này trên sân bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fiend trong Mộ của mình, ngoại trừ "Unchained Soul of Rage"; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Unchained Soul of Rage" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 monsters including an "Unchained Soul" monster During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can target 1 face-up Special Summoned monster your opponent controls; immediately after this effect resolves, Link Summon 1 DARK Link Monster, except "Unchained Soul of Rage", by using only that opponent's monster and this card you control as material. If this card on the field is destroyed by battle or card effect: You can target 1 Fiend monster in your GY, except "Unchained Soul of Rage"; add it to your hand. You can only use each effect of "Unchained Soul of Rage" once per turn.
Chaos Angel
Thiên thần hỗn mang
ATK:
3500
DEF:
2800
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI non-Tuner
Đối với Triệu hồi Synchro của lá bài này, bạn có thể coi 1 quái thú ÁNH SÁNG hoặc BÓNG TỐI mà bạn điều khiển làm Tuner. Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; loại bỏ nó. Lá bài này nhận các hiệu ứng này dựa trên Thuộc tính ban đầu của nguyên liệu được sử dụng để Triệu hồi Synchro của nó.
● ÁNH SÁNG: quái thú Synchro bạn điều khiển không bị ảnh hưởng bởi các hiệu ứng quái thú được kích hoạt bởi đối thủ của bạn.
● DARK: quái thú bạn điều khiển không thể bị phá huỷ trong chiến đấu.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner LIGHT or DARK monsters For this card's Synchro Summon, you can treat 1 LIGHT or DARK monster you control as a Tuner. If this card is Special Summoned: You can target 1 card on the field; banish it. This card gains these effects based on the original Attributes of materials used for its Synchro Summon. ● LIGHT: Synchro Monsters you control are unaffected by monster effects activated by your opponent. ● DARK: Monsters you control cannot be destroyed by battle.
Super Starslayer TY-PHON - Sky Crisis
Ngôi sao thảm họa Logiastella TY-PHON
ATK:
2900
DEF:
2900
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 12
Trong lượt hoặc lượt sau, đối thủ của bạn Triệu hồi Đặc biệt 2 quái thú hoặc lớn hơn từ Extra Deck, bạn có thể Triệu hồi Xyz lá bài này bằng cách sử dụng 1 quái thú bạn điều khiển có ATK cao nhất (bạn lựa chọn, nếu bằng nhau). (Chuyển nguyên liệu của nó sang lá bài này.) Nếu làm thế, bạn không thể Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt các quái thú trong phần còn lại của lượt này. Khi quái thú được Triệu hồi Xyz này ở trên sân, cả hai người chơi không thể kích hoạt hiệu ứng của quái thú có ATK 3000 hoặc lớn hơn. Một lần trong lượt: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; đưa 1 quái thú từ sân về tay.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 12 monsters During the turn, or turn after, your opponent Special Summoned 2 or more monsters from the Extra Deck, you can also Xyz Summon this card by using 1 monster you control with the highest ATK (your choice, if tied). (Transfer its materials to this card.) If you do, you cannot Normal or Special Summon monsters for the rest of this turn. While this Xyz Summoned monster is on the field, neither player can activate the effects of monsters with 3000 or more ATK. Once per turn: You can detach 1 material from this card; return 1 monster from the field to the hand.